Các số được nối với nhau bởi dấu cá phép tính A. Tóm tắt kiến thức: 1. Các số được nối với nhau bởi dấu cá phép tính (cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa) làm thành một biểu thức. Một số cũng được coi là một biểu thức. Chú ý: Trong một biểu thức có thể có các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiệ[r]
SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM TÊN ĐỀ TÀI : KINH NGHIỆM GIÚP HỌC SINH LỚP 5 THỰC HIỆN TỐT BỐN PHÉP TÍNH CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN Học xong Toán 5 nói chung, nhất là học xong phần số thập phân và 4 phép tính với số thập phân, học sinh phải đạt được các yêu cầu cơ bản sau : Nhận biết[r]
b.1,5 Nc. 0N*d. N* NThứ tựthựchiệncácphéptính.1.ThứtựthựchiệncácphéptínhtrongbiểuthứcThực hiện đượccác bài tốn tìm xVận dụng đượcthứ tự thực hiệncác phép tính đểtính toán.
I.MỤC TIÊU : Giúp học sinh : Nhận diện được 2 dạng toán : Quan hệ ti lệ Biết cách giải 2 dạng toán đó. Áp dụng để thực hiện các phép tính và giải toán . II.CHUẨN BỊ: Hệ thống bài tập III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TIẾT 2 ÔN TOÁN I.MỤC TIÊU: Củng cố cách tìm thành phần chưa biết trong phép tính. Giải toán ; viết số đo dưới dạng hỗn số Áp dụng để thực hiện các phép tính và giải toán . II.CHUẨN BỊ: Hệ thống bài tập III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 – HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 - 2013 I. SỐ HỌC CHỦ ĐỀ 1: THỰC HIỆN PHÉP TÍNH 1) Các công thức về lũy thừa: an = a .a.a…a ( n 0) ; a1 = a ; a0 = 1( a 0)
n thừa số
+nhân hai lũy thừa cùng cơ số: am. an = am +n +chia hai lũy thừa cùng cơ số :[r]
5. dặn dò (2P)-Học quy tắc, các tính chất Của phép nhân phân thức.- VỊ nhµ lµm hÕt c¸c bµi tËp trong sgk vµ sbtV. Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….......……..........................Ngày soạn :12 /12/2013Ng ày d ạy :21 /12/2013Tuần : 18 Tiết t[r]
TIẾT 2ÔN TOÁN I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh : Tiếp tục giải bài toán với 2 dạng quan hệ tỉ lệ Áp dụng để thực hiện các phép tính và giải toán. Giúp HS chăm chỉ học tập. II.CHUẨN BỊ : Hệ thống bài tập III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Lời nói đâu r Nhằm giúp học sinh trang bị một số phương pháp giải các bài tập trắc nghiệm vê các vân đê cơ bản cùa môn hình học giải tích, chúng tôi biên soạn tập sách: Phương pháp giải toá trắc nghiệm Hình học giải tích”. Sách được trình bày theo từng vấn đề, mỗi vấn đề bao gồm: Phần tóm tắt lí th[r]
I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh : Củng cố về các đơn vị đo diện tích. Áp dụng để thực hiện các phép tính và giải toán. Giúp HS chăm chỉ học tập. II.CHUẨN BỊ: Hệ thống bài tập III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
541728•5 cộng 2 bằng 7, thêm 1 bằng 8, viết 8.90 958 7•8 cộng 7 bằng 15, viết 5 nhớ 1.•7 cộng 1 bằng 8, thêm 1 bằng 9 viết 9.•6 cộng 4 bằng 10, viết 0 nhớ 1.•3 cộng 5 bằng 8, thêm 1 bằng 9 viết 9.367859 + 541728 = 909587Thứ năm ngày 24 tháng 9 năm 2015ToánPhép cộngKhi thực hiện phép cộng các[r]
Ôn tập về điểm. đường thẳngÔn tập về tập hợp.Ôn tập về ba điểm thẳng hàngÔn tập về phép công và phép nhânÔn tập về phép cộng và phép nhânÔn tập về phép trừ và phép chiaÔn tập về lũy thừa với số mũ tự nhiên. nhân hai lũy thừacùng cơ sốÔn tập về thứ tự thực hiện phép tínhÔn tập về thứ[r]
BÀI TẬP TỰ LUẬNChương 1. Giới thiệu chung1.1. Mục tiêu chủ yếu của ngành Hóa học là gì? 1.2. Nội dung nghiên cứu chủ yếu của ngành Hóa học là gì? Cho biết mối quan hệ giữa ngành Hóa Học với ngành bạn đang học.1.3. Hãy trình bày thứ nguyên và đơn vị SI của các đại lượng chiều dài, khối lượng, thời gi[r]
IMỤC TIÊU Củng cố kĩ năng thực hiện các phép tính với số thập phân. Rèn kĩ năng giải các bài toán về tỉ số phần trăm và thực hành vận dụng trong tình huống đơn giản. Bài tập cần làm 1a,2a,3. HS khá giỏi làm được bài 1bc,2b,4 Giáo dục HS ý thức tự giác trong học tập . IICHUẨN BỊ Dụng cụ học tập[r]
Toán Tiết 73 LUYỆN TẬP CHUNG. I. Mục tiêu: Giúp HS : • Biết thực hiện các phép tính với số thập phân và vận dụng để tính giá trị của biểu thức, giải toán có lời văn. • Rèn kỹ năng làm tính và giải toán cho HS. • GDHS tính cẩn thận khi làm tính và giải toán. II. ĐDDH : • GV : Phiếu bà[r]
hệ tiên đề Pêanô:1. Khái niệm cơ bản: Số tự nhiên62. Quan hệ cơ bản: Số kề sau3. Các tiên đề:P1: Có số tự nhiên 0 không phải là số kề sau.P2: Mỗi số tự nhiên có một và chỉ một số kề sau.P3: Mỗi số tự nhiên là số kề sau của không quá một số (nếu có).P4: Mọi bộ phận M của tập hợp số tự nhiên có các tí[r]
- Cho HS thảo luận nhóm.phụ- Thi đua 2 dội- Thực hiệnNhận xét- Nhận xétHoạt động 2 - GV đưa số lượng đồ vật, yêu cầu hs - Trả lờiCủng cốxác định số lượng.- Nhận xétNhận xét- Dặn dò. Nhận xét tiết học- Ghi nhớ4Ôn Toaùn 1BàiÔN CÁC SỐ TỪ 1, 2, 3 (tiếp theo)I Mục tiêu:- Nhận biết được các nhóm đồ vật có[r]
12123- Học sinh làm bài vào vở Bt- 3 học sinh lên bảng đặt tính rồi làm3- Chú ý viết thẳng cột dọc. Ở vở Bài tập cóloại điền số còn thiếu vào cột dọc, học sinhkhông làm+ Bài 3: Nối phép tính với số thích hợp- Hướng dẫn học sinh tính kết quả của từngphép tính rồi nối với số phù hợp- Giá[r]
SKKN Một số biện pháp hướng dẫn học sinh thực hiện 4 phép tính về số thập phân ở lớp 5SKKN Một số biện pháp hướng dẫn học sinh thực hiện 4 phép tính về số thập phân ở lớp 5SKKN Một số biện pháp hướng dẫn học sinh thực hiện 4 phép tính về số thập phân ở lớp 5SKKN Một số biện pháp hướng dẫn học sinh t[r]
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………2ĐẠO ĐỨCBài : ĐI BỘ ĐÚNG QUY ĐỊNH ( T2 )I/Mục tiêu- HS hiểu :+ Phải đi bộ trên ỉa hè , nếu đường không có vỉa hè phải đi sát lề đường .+ Qua đường ở ngã ba , ngã tư phải đi theo đèn tín hiệu và đi vào vạch quy định , phải quansát kĩ[r]