B - MUỐI AMONI+- Muối amoni là chất tinh thể ion: gồm cation amoni NH 4 vàanion gốc axit.- Công thức chung của muối Amoni: (NH4)nX(Trong đó: X là anion gốc axit và n là hóa trị của anion X)Ví dụ: NH4Cl (amoni clorua), (NH4)2SO4 (amoni su[r]
NH4NO3toNH3 (k) + HCl(k)toN2 +2H2ON2O + 2H2O2. Phản ứng nhiệt phân Muối amoni tạo bởi axit không có tính ôxi hóa: khi đunnóng bị phân huỷ thành amoniăc và axit.Thí dụ:toNH4Cl(r)NH3 (k) + HCl(k) Muối amoni tạo bởi axit có tính ôxi hóa:NH4NO2NH4NO3
Câu 1: Thuốc thử dùng đê nhận biết khí NH3 trong số các khí NH3, HCl,O2, Cl2 là:A. Giấy quỳ ẩmB. Tàn đóm đỏC. Dd NaOHD. dd NaClCâu 2: pư với chất nào sau đây thể hiện tính bazơ của dd NH3?A. CuOB. O2C. Cl2D. dd AlCl3Câu 3: NH3 pư với dãy các chất nào sau đây?A. Cl2, O2, dd NaOH, dd AlCl3B. O2, CuO,[r]
3C. NO2, O2D. NO, N2Bài 4. Nitơ đợc sản xuất trong công nghiệp bằng cáchA. chng cất phân đoạn không khí lỏng.B. cho không khí đi qua bột Cu nung nóng.C. nhiệt phân amoni nitrit.D. dùng photpho để đốt cháy hết oxi của không khí.Dặn dò: Làm BT trang 31 SGK và xem trớc bài: amoniac[r]
D. Axit nitric đặc và bạcCâu 27: Trong những nhận xét dưới đây về muối nitrat của kim loại, nhận xét nào là không đúng?A. Tất cả các muối nitrat đều dễ tan trong nướcB. Các muối nitrat đều là chất điện li mạnh, khi tan trong nước phân li ra cation kim loại và anion nitrat.C. Các[r]
Muối amoni là chất tinh thể ion. Gồm cation amoniNH4+ và anion gốc axítI Tính chất vật lýTất cả các muối NH4+ đều tan trong nước, khi tan điệnly hoàn toàn.--> ion NH4+ không có màu và là chất điệnly mạnh:NH4NO3 → NH4+ + NO3- .II Tính chất hoá học1/ phản ứng trao đổi ion:<[r]
KẾT LUẬN : - Amoniac ở trạng thái khí hay trong dung dịch đều thể hiện tính bazơ yếu .Tác dụng với axít tạo thành muối amoni và kết tủa được hiđroxit của nhiều kim loại.. _TÁC DỤNG VỚI D[r]
Áp dụng một số kinh nghiệm phân loại và giải bài tập về muối amoni cho học sinh THPT Áp dụng một số kinh nghiệm phân loại và giải bài tập về muối amoni cho học sinh THPT Áp dụng một số kinh nghiệm phân loại và giải bài tập về muối amoni cho học sinh THPT Áp dụng một số kinh nghiệm phân loại và giải[r]
chất khí làm quỳ tím hóa đỏA. 20,88 gamD.Khi nhiệt phân muối amoni luôn luôn có khí amoniac thoát raCâu 72. Đem nung hỗn hợp A gồm: x mol Fe và 0,15 mol Cu, trong không khíCâu 67: Dãy nào dưới đây gồm các chất mà nguyên tố nitơ có khả năng vừa thểmột thời gian, thu được 63,2 gam[r]
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíthành những tia màu hồng. Đó là do khí NH3 tan nhiều trong nước làm giảm áp suất trongbình và nước bị hút vào bình. Tia nước có màu hồng chứng tỏ dung dịch có tính bazơBài 2. Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau đây và viết các phương trình hóa họ[r]
tạo ra muối amoni: khi Mg, Al, Zn tác dụng với dung dịch HNO3 loãng. Phương pháp giải bài tập tạo muối amoni. Các ví dụ minh họa và giải nhanh. Các định luật áp dụng: bảo toàn điện tích, bảo toàn electron, bảo toàn khối lượng ...
NHIỆT PHÂN MỘT SỐ CHẤT Nhiệt phân hiđroxit: Nhiệt phân muối: a/ Nhiệt phân muối amoni (NH4+): Nhiệt phân muỗi nitrat (NO3-): Nhiệt phân muối hiđrocacbonat và muối cacbonat: Nhiệt phân muối cacbonat (CO32-) : Nhiệt phân muối chứa oxi của clo: Nhiệt phân muối sunfat (SO42-): BÀI T[r]
- Nghiên cứu phần mềm Ispring Suite để thiết kế bài giảng E-Learning.- Truy cập thông tin trên mạng internet và sử dụng các phần mềm tin học bổtrợ.- Phân tích, tổng hợp.6.2. Phương pháp điều tra, quan sát, tổng kết kinh nghiệmĐiều tra cơ bản về tình hình sử dụng phần mềm Ispring Suite trong dạy họcm[r]
I.MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1. Kiến thức: Hs biết: Đặc điểm cấu tạo của phân tử ammoniac; tính chất vật lí, tính chất hóa học của ammoniac (tính base yếu, tính khử). Ứng dụng và phương pháp điều chế ammoniac trong PTN và trong CN. Hs hiểu: Thành phần phân tử, tính chất vật lí của muối amoni, tính chất[r]
Phân tử NH3 có cấu tạo hình chop, với nguyên tử nitơ ở đỉnh, đáy là một tam giác mà đỉnh là ba nguyên tử hiđro. A. Kiến thức trọng tâm: 1. – Phân tử NH3 có cấu tạo hình chop, với nguyên tử nitơ ở đỉnh, đáy là một tam giác mà đỉnh là ba nguyên tử hiđro. Ba liên kết N-H đều là liên kết cộng hóa trị[r]
Chương I: Sự điện li3Sự điện li4, 5Axit – Bazơ – Muối6Bài tập viết phương trình điện li của axit – bazơ – muối7, 8Sự điện li của nước – pH – Chất chỉ thị axit bazơ9Bài tập viết phương trình điện li, tính nồng độ ion pH10Bài tập viết phương trình điện li, tính nồng độ ion pH11, 12Phản ứng trao đổi[r]