Đổi mới PPDH bằng CNTT và truyền thông là một chủ đề lớn đượcUNESCO chính thức đưa ra thành chương trình thế kỉ của thế kỉ XXI, dự đoán là sẽcó một sự thay đổi nền giáo dục một cách căn bản vào những năm đầu của thế kỉXXI do ảnh hưởng của CNTT. CNTT và truyền thông đã góp một phần đáng kểtrong quá t[r]
- GV hướng dẫn HS viết pthh vè tính chấttác dụng với dd muối, tác dụng với axit vàtính khử của NH3.- HS viết pthh vè tính chất tác dụng vớidd muối, tác dụng với axit và tính khử củaNH3.Nội dung chínhA - Amoniac:I. Cấu tạo phân tử:Trong phân tử NH3 .nguyên tử N liên kết 3 nguyên[r]
chất khí làm quỳ tím hóa đỏA. 20,88 gamD.Khi nhiệt phân muối amoni luôn luôn có khí amoniac thoát raCâu 72. Đem nung hỗn hợp A gồm: x mol Fe và 0,15 mol Cu, trong không khíCâu 67: Dãy nào dưới đây gồm các chất mà nguyên tố nitơ có khả năng vừa thểmột thời gian, thu được 63,2 gam[r]
D. Axit nitric đặc và bạcCâu 27: Trong những nhận xét dưới đây về muối nitrat của kim loại, nhận xét nào là không đúng?A. Tất cả các muối nitrat đều dễ tan trong nướcB. Các muối nitrat đều là chất điện li mạnh, khi tan trong nước phân li ra cation kim loại và anion nitrat.C. Các[r]
Trờng THPT Lơng Thế Vinh Giáo án Hoá Học 11 - Ban cơ bảnChơng 2: Nitơ photphoTiết 11Ngày: / / . bài 7. nitơI. Mục tiêu1. Kiến thức-Xác định đợc vị trí của nitơ trong bảng tuần hoàn, viết cấu hình electron nguyên tử nitơ, cấu tạo phân tử nitơ. -Nắm đợc tính chất vật lí (trạng th[r]
Phân tử NH3 có cấu tạo hình chop, với nguyên tử nitơ ở đỉnh, đáy là một tam giác mà đỉnh là ba nguyên tử hiđro. A. Kiến thức trọng tâm: 1. – Phân tử NH3 có cấu tạo hình chop, với nguyên tử nitơ ở đỉnh, đáy là một tam giác mà đỉnh là ba nguyên tử hiđro. Ba liên kết N-H đều là liên kết cộng hóa trị[r]
KẾT LUẬN : - Amoniac ở trạng thái khí hay trong dung dịch đều thể hiện tính bazơ yếu .Tác dụng với axít tạo thành muối amoni và kết tủa được hiđroxit của nhiều kim loại.. _TÁC DỤNG VỚI D[r]
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíGiải bài tập trang 37, 38 SGK Hóa học lớp 11: Amoniac và muối amoniI. Tóm tắt kiến thức cơ bản: Amoniac và muối amoni1. Phân tử NH3 có cấu tạo hình chóp, với nguyên tử nitơ ở đỉnh, đáy là một tam giác[r]
Áp dụng một số kinh nghiệm phân loại và giải bài tập về muối amoni cho học sinh THPT Áp dụng một số kinh nghiệm phân loại và giải bài tập về muối amoni cho học sinh THPT Áp dụng một số kinh nghiệm phân loại và giải bài tập về muối amoni cho học sinh THPT Áp dụng một số kinh nghiệm phân loại và giải[r]
tạo ra muối amoni: khi Mg, Al, Zn tác dụng với dung dịch HNO3 loãng. Phương pháp giải bài tập tạo muối amoni. Các ví dụ minh họa và giải nhanh. Các định luật áp dụng: bảo toàn điện tích, bảo toàn electron, bảo toàn khối lượng ...
Cl- + Ag+ → AgCl↓II. Tính chất hoá học1. Phản ứng trao đổi ion: Tác dụng với dung dịch axit:(NH4)2CO3 + 2HClto2NH4Cl + CO2↑+ H2OCO32- + 2H+ → CO2 ↑ +H2O2. Phản ứng nhiệt phân Các muối amoni dễ bị phân huỷ bởi nhiệt tạo ra cácsản phẩm khác nhau (phụ thuộc vào bản chất axit).toNH4Cl(r[r]
nitrơ axitnitric khi bị nhiệt phân cho ra N2, N2O (đinitơ oxit).otVí dụ:to NH4NO2NH4NO3N2 + 2H2ON2O + 2H2O* Tuy nhiên, từng loại muối amoni lại có những công dụng khác nhau.Chẳng hạn như muối Amoni Nitrat:-Muối amoni nitrat có thể sử dụng làm chất nổ khi kết[r]
NhiÖt liÖt Chµo mõng c¸c thÇy c« gi¸oKiểm tra bài cũNH4NO2 →N2→ NO→NO2NH3I. Cấu tạo phân tửII. Tính chất vật líIII.- Tínhhóamàu,họcLà chấtchấtkhí khôngmùi khai, hơi xốc, độc1. Tính bazơ yếu- Nhẹhơn không khí xấp xỉ 0,6 lầna) Tác dụng với nước NH3 + H2O → NH4+ + H2O- Tantốtdụngtrongtạo dd Amon[r]
Chương I: Sự điện li3Sự điện li4, 5Axit – Bazơ – Muối6Bài tập viết phương trình điện li của axit – bazơ – muối7, 8Sự điện li của nước – pH – Chất chỉ thị axit bazơ9Bài tập viết phương trình điện li, tính nồng độ ion pH10Bài tập viết phương trình điện li, tính nồng độ ion pH11, 12Phản ứng trao đổi[r]
I.MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1. Kiến thức: Hs biết: Đặc điểm cấu tạo của phân tử ammoniac; tính chất vật lí, tính chất hóa học của ammoniac (tính base yếu, tính khử). Ứng dụng và phương pháp điều chế ammoniac trong PTN và trong CN. Hs hiểu: Thành phần phân tử, tính chất vật lí của muối amoni, tính chất[r]