totoN2 +2H2ON 2O+ 2H2OỨng dụng: Điều chế N2, N2O trong phòng thí nghiệm.Giải thích tại sao trước khi hàn kim loại người tathường dùng NH4Cl đánh lên bề mặt của kim loại ?Vì NH4Cl phân huỷ tạo ra NH3 có tính khử tác dụngvới oxit kim loại do đó nó có tác dụng đánh sạch bềmặt kim loại để mối hàn được b[r]
NH3 + H+ → NH4+I. Cấu tạo phân tửII. Tính chất vật líIII. Tính chất hóa học1. Tính bazơ yếu2. Tính khửto4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2Oto2NH3 + 3CuO → 3Cu + N2 + 3H2OI. Cấu tạo phân tửII. Tính chất vật líIII. Tính chất hóa họcIV. Điều chế1. Trong PTNĐun nhẹ muối amoni tác dụng với chất kiềm2.[r]
nitrơ axitnitric khi bị nhiệt phân cho ra N2, N2O (đinitơ oxit).otVí dụ:to NH4NO2NH4NO3N2 + 2H2ON2O + 2H2O* Tuy nhiên, từng loại muối amoni lại có những công dụng khác nhau.Chẳng hạn như muối Amoni Nitrat:-Muối amoni nitrat có thể sử dụng làm chất nổ khi kết[r]
cần có kỹ năng lập trình. Công cụ này được cấu hình một cách hoàn hảo, tíchhợp hoàn toàn với PowerPoint và được tối ưu hóa dành cho các thiết bị di động.Đặc biệt, ISpring Suite giúp nội dung học tập trở nên toàn diện và lôi cuốn hơnvới lời giảng bằng video, ghi và nhập video, đồng bộ nó với các slid[r]
Phân tử NH3 có cấu tạo hình chop, với nguyên tử nitơ ở đỉnh, đáy là một tam giác mà đỉnh là ba nguyên tử hiđro. A. Kiến thức trọng tâm: 1. – Phân tử NH3 có cấu tạo hình chop, với nguyên tử nitơ ở đỉnh, đáy là một tam giác mà đỉnh là ba nguyên tử hiđro. Ba liên kết N-H đều là liên kết cộng hóa trị[r]
I.MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1. Kiến thức: Hs biết: Đặc điểm cấu tạo của phân tử ammoniac; tính chất vật lí, tính chất hóa học của ammoniac (tính base yếu, tính khử). Ứng dụng và phương pháp điều chế ammoniac trong PTN và trong CN. Hs hiểu: Thành phần phân tử, tính chất vật lí của muối amoni, tính chất[r]
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíGiải bài tập trang 37, 38 SGK Hóa học lớp 11: Amoniac và muối amoniI. Tóm tắt kiến thức cơ bản: Amoniac và muối amoni1. Phân tử NH3 có cấu tạo hình chóp, với nguyên tử nitơ ở đỉnh, đáy là một tam giác màđỉnh[r]
tạo ra muối amoni: khi Mg, Al, Zn tác dụng với dung dịch HNO3 loãng. Phương pháp giải bài tập tạo muối amoni. Các ví dụ minh họa và giải nhanh. Các định luật áp dụng: bảo toàn điện tích, bảo toàn electron, bảo toàn khối lượng ...
Bình luận công thức của muối amoni. Tài liệu ôn thi đại học. bộ môn hóa học. Khái niệm về muối amoni Muối amoni là muối của amoniac hoặc amin với axit vô cơ hoặc axit hữu cơ. Tính chất của muối amoni Muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm giải phóng NH3 hoặc amin. Muối amoni của axit cacbonic tác dụ[r]
Áp dụng một số kinh nghiệm phân loại và giải bài tập về muối amoni cho học sinh THPT Áp dụng một số kinh nghiệm phân loại và giải bài tập về muối amoni cho học sinh THPT Áp dụng một số kinh nghiệm phân loại và giải bài tập về muối amoni cho học sinh THPT Áp dụng một số kinh nghiệm phân loại và giải[r]
3C. NO2, O2D. NO, N2Bài 4. Nitơ đợc sản xuất trong công nghiệp bằng cáchA. chng cất phân đoạn không khí lỏng.B. cho không khí đi qua bột Cu nung nóng.C. nhiệt phân amoni nitrit.D. dùng photpho để đốt cháy hết oxi của không khí.Dặn dò: Làm BT trang 31 SGK và xem trớc bài: amoniac và [r]
Chương I: Sự điện li3Sự điện li4, 5Axit – Bazơ – Muối6Bài tập viết phương trình điện li của axit – bazơ – muối7, 8Sự điện li của nước – pH – Chất chỉ thị axit bazơ9Bài tập viết phương trình điện li, tính nồng độ ion pH10Bài tập viết phương trình điện li, tính nồng độ ion pH11, 12Phản ứng trao đổi[r]
Muối amoni là chất tinh thể ion. Gồm cation amoniNH4+ và anion gốc axítI Tính chất vật lýTất cả các muối NH4+ đều tan trong nước, khi tan điệnly hoàn toàn.--> ion NH4+ không có màu và là chất điệnly mạnh:NH4NO3 → NH4+ + NO3- .II Tính chất hoá học1/ phản ứng trao đổi ion:<[r]
KẾT LUẬN : - Amoniac ở trạng thái khí hay trong dung dịch đều thể hiện tính bazơ yếu .Tác dụng với axít tạo thành muối amoni và kết tủa được hiđroxit của nhiều kim loại.. _TÁC DỤNG VỚI D[r]
NHIỆT PHÂN MỘT SỐ CHẤT Nhiệt phân hiđroxit: Nhiệt phân muối: a/ Nhiệt phân muối amoni (NH4+): Nhiệt phân muỗi nitrat (NO3-): Nhiệt phân muối hiđrocacbonat và muối cacbonat: Nhiệt phân muối cacbonat (CO32-) : Nhiệt phân muối chứa oxi của clo: Nhiệt phân muối sunfat (SO42-): BÀI T[r]
C. HCl, FeCl3, Cl2, CuO, Na2CO3.D. HNO3, CuO, CuCl2, H2SO4,A. NH3 được dùng để sản xuất HNO3Na2O.B. NH3 cháy trong khí Clo cho khói trắngCâu 17: Dãy gồm các chất đều bị hoà tan trong dung dịch NH3 là:C. Khí NH3 tác dụng với oxi có (xt, to) tạo khí NO.A. Cu(OH)2, AgCl, Zn(OH)2, Ag2O.D. Điều chế khí N[r]
D. Axit nitric đặc và bạcCâu 27: Trong những nhận xét dưới đây về muối nitrat của kim loại, nhận xét nào là không đúng?A. Tất cả các muối nitrat đều dễ tan trong nướcB. Các muối nitrat đều là chất điện li mạnh, khi tan trong nước phân li ra cation kim loại và anion nitrat.C. Các[r]