VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíGiải bài tập trang 37, 38 SGK Hóa học lớp 11: Amoniac và muối amoniI. Tóm tắt kiến thức cơ bản: Amoniac và muối amoni1. Phân tử NH3 có cấu tạo hình chóp, với nguyên tử nitơ ở đỉnh, đáy là một tam giác[r]
Bài 8 (Tiết 12, 13): AMONIAC VÀ MUỐI AMMONII. Mục tiêu:1. Kiến thức:Amoniac:Biết được:- Cấu tạo phân tử, tính chất vật lí (tính tan, tỉ khối, màu, mùi), ứng dụng chính, cách điều chế amoniactrong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp .Hiểu được:- Tính chất hoá học của [r]
Đổi mới PPDH bằng CNTT và truyền thông là một chủ đề lớn đượcUNESCO chính thức đưa ra thành chương trình thế kỉ của thế kỉ XXI, dự đoán là sẽcó một sự thay đổi nền giáo dục một cách căn bản vào những năm đầu của thế kỉXXI do ảnh hưởng của CNTT. CNTT và truyền thông đã góp một phần đáng kểtrong quá t[r]
C. HCl, FeCl3, Cl2, CuO, Na2CO3.D. HNO3, CuO, CuCl2, H2SO4,A. NH3 được dùng để sản xuất HNO3Na2O.B. NH3 cháy trong khí Clo cho khói trắngCâu 17: Dãy gồm các chất đều bị hoà tan trong dung dịch NH3 là:C. Khí NH3 tác dụng với oxi có (xt, to) tạo khí NO.A. Cu(OH)2, AgCl, Zn(OH)2, Ag2O.D. Điều chế khí N[r]
D. Axit nitric đặc và bạcCâu 27: Trong những nhận xét dưới đây về muối nitrat của kim loại, nhận xét nào là không đúng?A. Tất cả các muối nitrat đều dễ tan trong nướcB. Các muối nitrat đều là chất điện li mạnh, khi tan trong nước phân li ra cation kim loại và anion nitrat.C. Các[r]
giấy quỳ tím2. Hệ thống câu hỏi, bài tập, kết luận: Chuẩn bị hệ thống câu hỏi, bài tập ; các kết luận, pthh khi dạy bài mới cũng nh khi củng cố mỗi phần và toàn bài. Đây chính là nội dung để thiết kế các hoạt động dạy học. Những nội dung này có thể đợc chuẩn bị trên phiếu phát cho học[r]
Chương I: Sự điện li3Sự điện li4, 5Axit – Bazơ – Muối6Bài tập viết phương trình điện li của axit – bazơ – muối7, 8Sự điện li của nước – pH – Chất chỉ thị axit bazơ9Bài tập viết phương trình điện li, tính nồng độ ion pH10Bài tập viết phương trình điện li, tính nồng độ ion pH11, 12Phản ứng trao đổi[r]
KẾT LUẬN : - Amoniac ở trạng thái khí hay trong dung dịch đều thể hiện tính bazơ yếu .Tác dụng với axít tạo thành muối amoni và kết tủa được hiđroxit của nhiều kim loại.. _TÁC DỤNG VỚI D[r]
Áp dụng một số kinh nghiệm phân loại và giải bài tập về muối amoni cho học sinh THPT Áp dụng một số kinh nghiệm phân loại và giải bài tập về muối amoni cho học sinh THPT Áp dụng một số kinh nghiệm phân loại và giải bài tập về muối amoni cho học sinh THPT Áp dụng một số kinh nghiệm phân loại và giải[r]
tạo ra muối amoni: khi Mg, Al, Zn tác dụng với dung dịch HNO3 loãng. Phương pháp giải bài tập tạo muối amoni. Các ví dụ minh họa và giải nhanh. Các định luật áp dụng: bảo toàn điện tích, bảo toàn electron, bảo toàn khối lượng ...
bài tập ôn tập hóa học 11 chương 2 nito photpo các dạng bài đặc trưng chương nito photpho. amoni, nitrat, kim loai tác dụng với axit hno3.fgggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggg[r]
Phân tử NH3 có cấu tạo hình chop, với nguyên tử nitơ ở đỉnh, đáy là một tam giác mà đỉnh là ba nguyên tử hiđro. A. Kiến thức trọng tâm: 1. – Phân tử NH3 có cấu tạo hình chop, với nguyên tử nitơ ở đỉnh, đáy là một tam giác mà đỉnh là ba nguyên tử hiđro. Ba liên kết N-H đều là liên kết cộng hóa trị[r]
NH3 + H+ → NH4+I. Cấu tạo phân tửII. Tính chất vật líIII. Tính chất hóa học1. Tính bazơ yếu2. Tính khửto4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2Oto2NH3 + 3CuO → 3Cu + N2 + 3H2OI. Cấu tạo phân tửII. Tính chất vật líIII. Tính chất hóa họcIV. Điều chế1. Trong PTNĐun nhẹ muối amoni tác dụng với chất kiềm2.[r]
I.MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1. Kiến thức: Hs biết: Đặc điểm cấu tạo của phân tử ammoniac; tính chất vật lí, tính chất hóa học của ammoniac (tính base yếu, tính khử). Ứng dụng và phương pháp điều chế ammoniac trong PTN và trong CN. Hs hiểu: Thành phần phân tử, tính chất vật lí của muối amoni, tính chất[r]
B - MUỐI AMONI+- Muối amoni là chất tinh thể ion: gồm cation amoni NH 4 vàanion gốc axit.- Công thức chung của muối Amoni: (NH4)nX(Trong đó: X là anion gốc axit và n là hóa trị của anion X)Ví dụ: NH4Cl (amoni clorua), (NH4)2SO4 (amoni su[r]
MUỐI AMONII. Tính chất vật lí Là những hợp chất ion, phân tử gồm cation NH 4+và anion gốc axit (VD: NH4Cl, (NH4)2SO4...) Là chất kết tinh, không màu. Tất cả các muối amoni đều dễ tan trong nước và làchất điện li mạnh. Ion amoni không có màu.II. Tính chất hoá học1. Phả[r]
Bình luận công thức của muối amoni. Tài liệu ôn thi đại học. bộ môn hóa học. Khái niệm về muối amoni Muối amoni là muối của amoniac hoặc amin với axit vô cơ hoặc axit hữu cơ. Tính chất của muối amoni Muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm giải phóng NH3 hoặc amin. Muối amoni của axit cacbonic tác dụ[r]