ĐẶT VẤN ĐỀ. Việc không sử dụng định lý đảo về dấu của tam thức bậc 2 hiển nhiên đã đem lại không ít khó khăn cho học sinh trong việc giải toán cũng như cho giáo viên trong quá trình giảng dạy. Tuy nhiên, trong hoàn cảnh đó chúng ta lại có những cách thức khác để tiếp cận[r]
ĐỊNH LÍ THUẬN VÀ ĐẢO VỀ DẤU CỦA TAM THỨC BẬC 2I/ ĐỊNH LÍ THUẬN: -Cho hàm số: f(x)= ax2+bx+c (a≠0) Có Δ= b2 – 4ac1) Δ < 0: f(x) cùng dấu với hệ số a x R2) Δ ≠ 0: f(x) cùng dấu với hệ số a x ≠ -b/2a3) Δ > 0: “Trong trái, ngoài cùng”.II/ Đ[r]
+= ++= +2] Đây là các phơng trình bậc hai nên có thể giải dễ dàng. Bài 7 Dấu của tam thức bậc hai A. Tóm tắt lý thuyết Chú ý ban đầu: Trớc khi xét một tam thức khi hệ số a chứa tham số, cần xét riêng trờng hợp a=0. Chỉ khi a 0 các điều sau đây mới đợc thự[r]
2. Ví dụa. x 2 − 1 b. 2 x 2 − 5 x + 2 > 0c. − 2 x 2 + 3x ≤ 5Hoạt động 2: Giải bất phương trình bậc haiTG23’Hoạt động của giáoviênGV: Bất phương trìnhbậc hai thực chất làmột tam thức bậc haicó dấu xác định. Bạn[r]
Theo định lí thuận về dấu của tam thức bậc hai thì f(x) > 0 với mọi x đúng=> đpcmDạng 2.Sử dụng định lí đảo về dấu của tam thức bậc haiBài 1. Cho (a+c)(a+b+c)<0. Chứng minh:Nếu a = 0 thì từ giả thiết ta có c(b+c)<0 (1)Bất đ[r]
6nA. Mục tiêu : 1) Kiến thức : 1.1) Khái niệm tam thức bậc 2: Dạng tổng quát, nghiệm. 1.2) Đònh lý về dấu tam thức bậc 2 . 2) Kỹ năng : 2.1) Xét dấu tam thức bậc 2. 2.2) Các áp dụng dấu tam thức bậc[r]
Phương pháp tam thức bậc hai trong chứng minh bất đẳng thứcTrong chuyên đề này chúng ta sẽ sử dụng định lí về dấu của tam thức bậc hai để chứng minh bất đẳng thức.Nội dung của chuyên đề này hết sức đơn giản đó là :Đưa bất đẳng thức cần chứng minh về d[r]
Tổng kết kinh nghiệmSỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT SÁNG KIẾN KINH NGHIỆMSO SÁNH NGHIỆM CỦA TAM THỨC BẬC HAI VỚI MỘT SỐ THỰC KHÔNG DÙNG ĐỊNH LÝ ĐẢOLĩnh vực: Toán THPTTác giả: Giáo viên môn: Toán Trang 1Tổng kết kinh nghiệmNăm học Trang 2Tổng kết kinh nghiệmPHẦN MỞ ĐẦUI.[r]
0"( ) 0f x≠. * Nếu '( )f x là một tam thức bậc hai hoặc triệt tiêu và cùng dấu với một tam thức bậc hai thì hàm có cực trị ⇔ phương trình '( )f x có hai nghiệm phân biệt thuộc tập xác định. Ví dụ 1 : Với giá trị nào của m, hàm số ()22 3 sin 2 sin 2 3[r]
Tam thức bậc hai (một ẩn) là đa thức có dạng f(x)...1. Tam thức bậc hai (một ẩn) là đa thức có dạng f(x) = ax2 + bx + c trong đó x là biến a, b, c là các số đãcho, với a ≠ 0.Định lí. Cho tam thức bậc hai f(x) = ax2 + bx + c (a ≠ 0)có biệt thức∆ = b2 – 4ac.-[r]
2, , h(x)=7+3xh(x)=7+3x22, k(x)= (m-1)x, k(x)= (m-1)x22-4mx+5 víi m≠1, lµ c¸c -4mx+5 víi m≠1, lµ c¸c tam thøc bËc hai ®èi víi x.tam thøc bËc hai ®èi víi x. Bài toán:Bài toán: Biện luận số giao điểm với trục Ox của đồ thị hàm số Biện luận số giao điểm với trục Ox của đồ thị hàm số y=f(x)=axy[r]
Sinh viên thực hiện : XA THỊ THU HÀ g(x) = x2+ 2x + 3+ Triển khai f(x) thành dạng biểu thức khác??2. Từ đó ta đi đến định nghĩa: t “ tam thức bậc hai”(đối với x) như sau:+ Yêu cầu học sinh ghi 2 định nghĩa: “ nghiệm của tam thức bậc hai” và “ biệt thức và bi[r]
_* _Nếu _f x_' là một tam thức bậc hai hoặc triệt tiêu và cùng dấu với một tam thức bậc hai thì hàm có cực trị ⇔ phương trình _f x_' có hai nghiệm phân biệt thuộc TXĐ.. Hàm số cho xác [r]
2a) y ' > 0 ⇔ 3x − 6 x > 0 ⇔ x > 22b) y ' > 0 ⇔ 3x − 6 x ⇔ −1 − 2 Củng cố: Các qui tắc tính đạo hàm, chú ý công thức tính đạo hàm của hàm số hợp.Dặn dò:• Nắm vững đạo hàm các hàm số thường gặp.• Các qui tắc tính đạo hàm và công thức tính đạo hàm của hàm số[r]
3 4 04xx xx= −− + + = ⇔= Lập bảng xét dấu ta đượcBài 1:Xét dấu các tam thức và biểu thức sau: a) 2( ) 3 4 4f x x x= − + + b) 2( ) 4 5f x x x= + + c) 2( ) 4 4 1f x x x= − + − d) 2( ) ( 3 4)(2 1)f x x x x= − + + +BXDx−∞ -1 -1/2 4
Ngày 03/10/2006Tiết 8 :A) Mục tiêu : - Củng cố kiến thức về 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.- HS biết vận dụng khá thành thạo các hằng đẳng thức đáng nhớ vào giải toán.- Hướng dẫn hs cách dùng hằng đẳng thức (A±B)2 để xét dấu của một số tam thức bậc hai.B) Chuẩn bị : - GV: Bảng[r]
ÔN TẬP CHƯƠNG IV - ĐẠI SỐ 10 NÂNG CAOCác nội dung chính:- Dấu nhị thức bậc nhất, dấu tam thức bậc hai- Bất phương trình, hệ bất phương trình bậc nhất, bậc hai; phương trình tích - thương- Phương trình, bất phương trình chứa ẩn trong căn, dấu tr[r]