Bình thường acid uric trong mâu khoảng 3 - 7mg/100ml (190- 420 µ mol/l) , trong nước tiểu khoảng 0,3 - 0,8g/24giờ , ít thay đổi trong cùng một người nhưng thay đổi theo chế độ ăn, ăn nhiều purin (gan, thận...) lượng acid uric trong nước ti[r]
Ph ả n ứ ng ti ế p theo đượ c xúc tác b ở i enzyme aspartate-carbamyl-transferase, là b ướ c xác đị nh c ủ a sinh t ổ ng h ợ p pyrimidine, ở đ ây có tác độ ng c ủ a c ơ ch ế đ i ề u khi ể n. B ướ c ti ế p theo là đ óng vòng và gi ả i phóng H 2 O. S ự oxy hoá ti ế p theo t ạ o thành orota[r]
Tất cả các base nitơ đều hấp thụ ánh sáng mạnh nhất trong vùng phổ cực tím. Tính chất này được ứng dụng để xác định hàm lượng acid nucleic và các sản phẩm thủy phân của chúng. Khi một base nitơ liên kết với một pentose bằng liên kết N-glycoside sẽ tạo ra các sản phẩm có tên chung[r]
Methyl hóa m ẫ u Cân 100g d ầ u th ự c v ậ t trong bình tam giác 100 mL có n ắ p đậ y (ví d ụ nh ư d ầ u đậ u ph ộ ng đượ c trích b ằ ng máy Soxhlet). Ti ế p t ụ c cho thêm 5 mL KOH 0,5N r ồ i đ un cách th ủ y ở 80 0 C trong 5 phút. Thêm vào 5ml h ỗ n h ợ p boron trifluoride methanol và[r]
đ i ạ phân t ử đó s ẽ t o ạ thành m t nhà ộ máy vi mô v ng ữ ch c, ắ có t ổ ch c ứ hoàn h o, có ả đ ủ kh năng đ c b n ả ọ ả m t mã ậ di truy n ề trong m ch ạ mARN và th c hi n thông tin đó d ng m t ự ệ ở ạ ộ
LIÊN QUAN CHUYỂN HÓA Ở MỨC ĐỘ PHÂN TỬ Là mối liên quan giữa các con đường chuyển hóa: glucid, lipid, protid, acid nucleic Sơ đồ tổng quát Các hệ quả: Sự thống nhất về chuyển hóa Sự biến [r]
Ethidium bromide cĩ ái l ự c m ạ nh v ớ i nucleic acid và xen gi ữ a hai base nit ơ , phát sáng khi kích thích b ằ ng tia UV, vì v ậ y trên gel agarose n ơ i cĩ DNA thì ethidium bromide s ẽ g ắ n vào và phát ra v ạ ch sáng
CẤU TRÚC VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA MẠCH ACID NUCLEIC ACID NUCLEIC: GỒM 2 LOẠI DNA DEOXYRIBONUCLEIC ACID TRANG 8 - RIBOSE 5 CARBON- ĐÁNH SỐ C’ - BAZƠ NITƠ NỐI VỚI RIBOSE TẠI C1’ NHỜ LIÊN KẾT CỘNG [r]
Giáo trình các kỹ thuật di truyền sử dụng trong nghiên cứu sinh học. Nội DUNG 1. Thu hồi nucleic acid 2. Phân tích định tính và định lượng nucleic acid 3. Sử dụng các enzyme thông dụng trong sinh học phân tử 4. Lai phân tử 5. Tạo dòng 6. PCR 7. Giải trình tự nucleic acid 8. Biến đổi vật liệu di truy[r]
y Trong cấu trúc của các chuỗi xoắn kép DNA, quan trọng nhất là sự kết cặp base bổ sung (complementary base pairing) A-T và G-C. Các cặp base Watson-Crick này (Watson-Crick base pairs) tạo thành cơ sở của hầu hết các tương tác cấu trúc bậc hai trong các nucleic acid[r]
blood Resistance to disinfectants Formaldehyde TRANG 5 VIRUSES DNA or RNA Shell of protein capsid surrounding nucleic acid Classification on basis of nucleic acid DNA viruses:[r]
Acid nucleic và một số chất khác có cấu trúc tương tự có ý nghĩa to lớn trong đời sống, được cấu tạo từ các nucleosid và nucleotid, là dẫn suất của base purin và pyrimidin có nhân thơm dị vòng.Các acid nucleic bao gồm ADN (deoxỷibonucleic) và ARN (acid ribonucleic), tồn tại dưới dạng nucleoprotein.
f/ứ 1: Oxy hoá, khử CO 2 2 của của Pyruvat Pyruvat tạo f/h Enzym- Acetal và tạo f/h Enzym- Acetal và CO CO 2 2 : :
CH CH 3 3 CO-COOH + E CO-COOH + E 1 1 -TPP --> E -TPP --> E 1 1 -TPP-CHOH-CH -TPP-CHOH-CH 3 3 + CO + CO 2 2 f/ứ 2: E- acetal kết hợp với acid Lipoic "O[r]
Ở nucleotide này, một nucleotide thứ 2 kết hợp vào, ở đây H của nhóm OH đính ở vị trí carbon thứ 3 được thay thế bằng một nucleotidyl, được biểu diễn như sau: Nguyên tử H của nhóm hydrox[r]
Acid uric là SPTH cuối cùng của purinnucleotid, Guanin, Adenosin Acid uric là SPTH cuối cùng của purinnucleotid, Guanin, Adenosin -- Bình thường Bình thường : Acid uric máu : : Acid uric máu : 180 180-- 420 420 mol/l mol/l , , NT: 3,6 mmol/24h
Bài giảng Hóa sinh - Chương 9: Hóa học acid nucleic được biến soạn nhằm cung cấp đến người học về đại cương; acid nucleic, thành phần cấu tạo của acid nucleic, chức năng sinh học của nucleotide, chất tổng hợp dùng trong trị liệu, cấu trúc acid nucleic...
Acid nucleic là một polyester của acid phosphoric với đ−ờng pentose (D-(-)- ribose và 2-desoxy-D-(-)-ribose) và các base hữu cơ (purin, pyrimidin). Thành phần nguyên tố của acid nucleic gồm C, H, O, N và P. Acid nucleic là những chất rắn, không mà[r]
Trong nhân tế bào, các sợi vừa kể trên kết hợp chặt chẽ với nhiều protein khác nhau và cả với các RNA tạo hành nhiễm sắc chất, mức độ tổ chức cao nhất của DNA o A A Chuỗi xoắn kép DNA Dạ[r]