Đề số 3Câu 1 ( 3 điểm ) 1) Giải bất phơng trình : 42−<+xx2) Tìm giá trị nguyên lớn nhất của x thoả mãn .1213312+−>+xxCâu 2 ( 2 điểm ) Cho phơng trình : 2x2 – ( m+ 1 )x +m – 1 = 0 a) Giải phơng trình khi m = 1 .b) Tìm các giá trị của m để hiệu hai nghiệm bằng tích[r]
a) Tìm m biết đồ thị hàm số (1) đi qua điểm A ( -2 ; 3 ) .b) Tìm điểm cố định mà đồ thị hàm số luôn đi qua với mọi giá trị của m .Câu 4 ( 3 điểm ) Cho góc vuông xOy , trên Ox , Oy lần lợt lấy hai điểm A và B sao cho OA = OB . M là mộ[r]
2a) Tính giá trị biểu thức 2 21 2A x x ;= +b) Xác định phơng trình bậc hai có các nghiệm là 1 21 12; 2x x+ +Bài 2 ( 2,0 điểm)Cho hàm số y = (2m+3)x + m-2 có đồ thị là (d).1)Tìm m để hàm số đồng biến.2)Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 23) Chứng[r]
2) Tìm giá trị của m để đồ thị của hàm số đi qua điểm (1 ; -4).3) Tìm điểm cố định mà đồ thị của hàm số luôn đi qua với mọi m.B ài 13 : Cho hàm số y = (m – 1)x + m + 3.1) Tìm giá trị của m để đồ thị của hàm số song song với đồ thị hàm số[r]
1)a) Viết ph.trình tiếp tuyến của (C) tại điểm uốn và CMR tiếp tuyến đó có hệ số góc nhỏ nhấtb) Viết phơng trình tiếp tuyến của (C) và (C1) tại các giao điểm của (C) với (C1).Bài 4: Cho hàm số y = x3 + mx2 +3 m. Viết phơng trình tiếp tuyến của đồ thị tại các điểm cố định
1)a) Viết ph.trình tiếp tuyến của (C) tại điểm uốn và CMR tiếp tuyến đó có hệ số góc nhỏ nhấtb) Viết phơng trình tiếp tuyến của (C) và (C1) tại các giao điểm của (C) với (C1).Bài 4: Cho hàm số y = x3 + mx2 +3 m. Viết phơng trình tiếp tuyến của đồ thị tại các điểm cố định
< II. ( 7 điểm ).Phần tự luận Câu 7: Cho hai hàm số y = - x 3 và y = 31x - 31 a, Vẽ trên cùng một mặt phẳng toạ độ hai đồ thị hàm số trên. b, Tìm toạ độ giao điểm của hai đồ thị các hàm số trên.Câu 8: Cho 3 điểm A(1;1) ; B(2;-1) và C(-3;9). a, Viết phơng tr[r]
•Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số .•Biện luận số nghiệm phương trình , số giao điểm giữa hai đồ thị .•Phương trình tiếp tuyến tại một điểm cho trước .•Phương trình tiếp tuyến biết hệ số góc .•Phương trình tiếp tuyến đi qua một điểm .•Phương trình tiếp tuyến song song với một đường thẳng ch[r]
2 Tìm nhỷọng điểm trên đỷờng thẳng y = 1, sao cho không thể có giá trị nào của m để đồ thị của hàm số đi qua.. 3 Tìm nhỷọng điểm cố định mà đồ thị của hàm số đi qua, với mọi m.[r]
c) Tìm điểm cố định mà đồ thị hàm số luôn luôn đi qua với mọi giá trị của m. d) Xác định m để đồ thị hàm số cắt 2 trục toạ độ tạo thành một tam giác có diện tích bằng 4 (đơn vị diện tích) Đáp án: R r d Vị trí tương đối của (O; R) và (O’; r) 6 cm 3 cm 7 c[r]
điểm cố định đó?3. Tìm m để đồ thị hàm số đi qua giao điểm của hai đờng thẳng3x - 2y = -9 và y = 1 - 2x.Baứi 3. Tớnh: A= .Bi 4. Mt i xe cn phi chuyờn ch 150 tn hng. Hụm lm vic cú 5 xe c iu i lm nhim v khỏc nờn mi xe cũn li phi ch thờm 5 tn. Hi i xe ban u cú bao nhiờuchic?[r]
Tìm điểm cố định mà đồ thị hàm số luôn đi qua với mọi giá trị của m . Bài 7 Cho hàm số : y = -221xa) Tìm x biết f(x) = - 8 ; - 81 ; 0 ; 2 .b) Viết PT đường thẳng đi qua hai điểm A và B nằm trên đồ thị có hoành độ lần lượt là -2 và 1Bài 8 1)Vẽ đồ th[r]
BÀI TẬP PHẦN HÀM SỐ BẬC NHẤTBài 1: 1. Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm (1 ; 2) và (-1 ; -4)2. Tìm toạ độ giao điểm của đường thẳng trên với trục tung và trục hoành.Bài 2 : Cho hàm số y = (m – 2)x + m + 3.1. Tìm điều kiện của m để hàm số luôn nghịch biến.2. Tìm m để đồ t[r]
có 2 cực trò thoả yCĐ .yCT = 5 B/ Phần dành cho thí sinh ban KHXH_ NVCâu 6: (2 đ)Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1;2;3)a/ Viết phương trình mặt phẳng (α) đi qua M và song song với mặt phẳng 2 3 4 0x y z− + − =.b/ Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I(1;1;1) và tiếp xúc với mặt phẳng[r]
Đề số 3Câu 1 ( 3 điểm ) 1) Giải bất phơng trình : 42−<+xx2) Tìm giá trị nguyên lớn nhất của x thoả mãn .1213312+−>+xxCâu 2 ( 2 điểm ) Cho phơng trình : 2x2 – ( m+ 1 )x +m – 1 = 0 a) Giải phơng trình khi m = 1 .b) Tìm các giá trị của m để hiệu hai nghiệm bằng tích[r]
Đề số 3Câu 1 ( 3 điểm ) 1) Giải bất phơng trình : 42−<+xx2) Tìm giá trị nguyên lớn nhất của x thoả mãn .1213312+−>+xxCâu 2 ( 2 điểm ) Cho phơng trình : 2x2 – ( m+ 1 )x +m – 1 = 0 a) Giải phơng trình khi m = 1 .b) Tìm các giá trị của m để hiệu hai nghiệm bằng tích[r]
10 7. Cho hàm số 2y=-x +2x+3 a. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số P b. Dựa vào đồ thị biện luận số nghiệm của phương trình 2x -2x+m=0 c. Tìm m để phương trình có nghiệm trong [-1;1] 8. Cho hàm số 2y=mx -3x+n a. Xác định m, n để P có đỉnh là 3S(- ;1)2; b. Khảo sát và vẽ đồ t[r]
góc với EF .3) Tính diện tích phần giao nhau của hai đờng tròn khi AB = R . số 3 Câu 1 ( 3 điểm ) 1) Giải bất phơng trình : 42<+xx2) Tìm giá trị nguyên lớn nhất của x thoả mãn .1213312+>+xxCâu 2 ( 2 điểm ) Cho phơng trình : 2x2 ( m+ 1 )x +m 1 = 0 a) Giải phơng t[r]
Câu I: (3,0 điểm) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số 3 23 1 y x x . 2. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị (C). 3. Dựa vào đồ thị (C), biện luận số nghiệm của phương trình sau the[r]
Câu 1: Cho hàm số ))(1(2mmxxxy (1) 1) Khảo sát và vẽ đồ thị (C ) của hàm số (1) khi m = - 4 . Tìm những điểm trên (C ) sao cho qua điểm đó vẽ được đúng 1 tiếp tuyến đến (C ) 2) Tìm hai điểm cố định của đồ thị hàm số (1). Viết phương trình đường thẳng[r]