Ngoài cách giải trên, học sinh cũng thờng mắc sai lầm khi giải bài toán trên bằng lập luận rằng toạ độ của tiếp điểm là các giá trị làm cho đạo hàm))((0'mxfm theo tham số m của hàm số y = f(x,m) triệt tiêu. Qua các thí dụ trên ta thấy việc tìm tất cả các tiếp tuyến cố định của họ
TẠP CHÍ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG - SỐ 1(30).2009 72 BÀI TOÁN TÌM ĐIỂM CỐ ĐỊNH CỦA HỌ ĐƯỜNG CONG VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA PHẦN MỀM TOÁN HỌC SOLVING THE PROPLEM OF FINDING FIXED POINTS OF CURVES FAMILIES WITH THE HELP OF MATHEMATICAL SOFTWARE Trần Quốc Chiến Trườn[r]
Tìm toạđộ hai điể_m P, Q thu_ộ_c C sao cho _đường thẳ_ng PQ song song v_ới trục hoành và khoảng cách từ điểm cực đại củ_a C _đến đường thẳ_ng PQ b_ằng 8.. Chứng minh rằ_ng khi m thay _đổ[r]
góc với EF .3) Tính diện tích phần giao nhau của hai đờng tròn khi AB = R . số 3 Câu 1 ( 3 điểm ) 1) Giải bất phơng trình : 42<+xx2) Tìm giá trị nguyên lớn nhất của x thoả mãn .1213312+>+xxCâu 2 ( 2 điểm ) Cho phơng trình : 2x2 ( m+ 1 )x +m 1 = 0 a) Giải phơng t[r]
1 2 3, ,x x x lập thành một cấp số nhân, nên: 21 3 2x x x. Thay vào (2) ta được: 32dxa Thay vào (1), ta được giá trị của m Điều kiện đủ: Thử lại các giá trị của m vừa tìm được xem PT đã cho có 3 nghiệm hay không Kết luận: Đưa ra giá trị của m Dạng 30: Cho họ đường cong ( ): ([r]
1 2 3, ,x x x lập thành một cấp số nhân, nên: 21 3 2x x x. Thay vào (2) ta được: 32dxa Thay vào (1), ta được giá trị của m Điều kiện đủ: Thử lại các giá trị của m vừa tìm được xem PT đã cho có 3 nghiệm hay không Kết luận: Đưa ra giá trị của m Dạng 30: Cho họ đường cong ( ): ([r]
y (tính giống như ở Dạng 7) ⇒ Tọa độ các điểm cực trị:1 1( ; )A x y,2 2( ; )B x y• Từ hệ thức liên hệ giữa các điểm A, B ta tìm được giá trị của mDạng 14: Tìm điểm M thuộc đường thẳng : 0d Ax By C+ + = sao cho tổng khoảng cách từ điểmM đến hai điểm cực trị của đồ thị[r]
213312xx Câu 2 ( 2 điểm ) Cho phương trình : 2x2 – ( m+ 1 )x +m – 1 = 0 a) Giải phương trình khi m = 1 . b) Tìm các giá trị của m để hiệu hai nghiệm bằng tích của chúng . Câu3 ( 2 điểm ) Cho hàm số : y = ( 2m + 1 )x – m + 3 (1) a) Tìm m biết đồ thị hàm số (1)[r]
Đề số 3Câu 1 ( 3 điểm ) 1) Giải bất phơng trình : 42−<+xx2) Tìm giá trị nguyên lớn nhất của x thoả mãn .1213312+−>+xxCâu 2 ( 2 điểm ) Cho phơng trình : 2x2 – ( m+ 1 )x +m – 1 = 0 a) Giải phơng trình khi m = 1 .b) Tìm các giá trị của m để hiệu hai nghiệm bằn[r]
Đề số 3Câu 1 ( 3 điểm ) 1) Giải bất phơng trình : 42−<+xx2) Tìm giá trị nguyên lớn nhất của x thoả mãn .1213312+−>+xxCâu 2 ( 2 điểm ) Cho phơng trình : 2x2 – ( m+ 1 )x +m – 1 = 0 a) Giải phơng trình khi m = 1 .b) Tìm các giá trị của m để hiệu hai nghiệm bằn[r]
Đề số 3Câu 1 ( 3 điểm ) 1) Giải bất phơng trình : 42−<+xx2) Tìm giá trị nguyên lớn nhất của x thoả mãn .1213312+−>+xxCâu 2 ( 2 điểm ) Cho phơng trình : 2x2 – ( m+ 1 )x +m – 1 = 0 a) Giải phơng trình khi m = 1 .b) Tìm các giá trị của m để hiệu hai nghiệm bằn[r]
Đề số 3Câu 1 ( 3 điểm ) 1) Giải bất phơng trình : 42−<+xx2) Tìm giá trị nguyên lớn nhất của x thoả mãn .1213312+−>+xxCâu 2 ( 2 điểm ) Cho phơng trình : 2x2 – ( m+ 1 )x +m – 1 = 0 a) Giải phơng trình khi m = 1 .b) Tìm các giá trị của m để hiệu hai nghiệm bằn[r]
-1 (0,5đ)b) Lí luận và tính: (0,25đ) Xác định được toạ độ điểm cố định: B(23; 83) (0,5đ)TRƯỜNG THCS LÊ QUANG SUNG ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II-- ĐẠI SỐ 9Họ và tên: …………………………….. ĐỀ A. Ngày….. tháng ….. năm 2010Lớp: 9/…Điểm: Lời phê của thầy (cô) giáo:Câu 1: Cho hàm số y = (m - 3[r]
a) Tìm m biết đồ thị hàm số (1) đi qua điểm A ( -2 ; 3 ) .b) Tìm điểm cố định mà đồ thị hàm số luôn đi qua với mọi giá trị của m .Câu 4 ( 3 điểm ) Cho góc vuông xOy , trên Ox , Oy lần lợt lấy hai điểm A và B sao cho OA = OB . M là một <[r]
Bi 4. Một phòng họp có 90 ngời họp đợc sắp xếp ngồi đều trên các dãy ghế. Nếu ta bớt đi 5 dãy ghế thì mỗi dãy ghế còn lại phải xếp thêm 3 ngời mới đủ chỗ. Hỏi lúc đầu có mấy dãy ghế và mỗi dãy ghế đợc xếp bao nhiêu ngời?Bi 5. Cho hai ng trũn (O) v (O) tip xỳc ngoi ti A. K tip tuyn chung ngoi DE,( ),[r]
2a) Tính giá trị biểu thức 2 21 2A x x ;= +b) Xác định phơng trình bậc hai có các nghiệm là 1 21 12; 2x x+ +Bài 2 ( 2,0 điểm)Cho hàm số y = (2m+3)x + m-2 có đồ thị là (d).1)Tìm m để hàm số đồng biến.2)Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành đ[r]
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ BẬC HAI VÀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI(Giáo viên: Phạm Văn Tạo trường THPT Uông bí)I-Hàm số bậc hai:Bài1: Cho parabol (P): y=x2 và hai điểm A(-1;1), B(2;4).a) Lập phương trình đường thẳng AB.b) Tìm tọa độ điểm C trên cung AB của (P) sao cho diện tích tam giác ABC lớnnh[r]
Ngun Ti liu: http://violet.vn/thpt-vinhchan-phutho Cực trịi. Dấu hiệu 1ii. Dấu hiệu 2Bài toán 1: Cho hàm số y=f(x,m). Tìm m để hàm số đạt cực trị tại x=x0.1) Cho hàm số y=(x-m)3-3x+m3.a) Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại điểm có hoành độ x=0.b) Chứng tỏ đồ thị của hàm số ([r]
min⇒ = khi 0m=10. Cho hàm số 2 3 2( 5 ) 6 6 6y m m x mx x= − + + + −. Gọi ( )mC là đồ thị của nó.Tìm tất cả các điểm cố định trong mặt phẳng tọa độ mà ( )mC luôn đi qua với mọi giá trị m. Tiếp tuyến của ( )mC tại mỗi điểm đó có cố định hay không khi m thay đ[r]
==222224yxyxCâu 3 ( 2 điểm ) Trong mặt phẳng toạ độ cho điểm A ( -2 , 2 ) và đờng thẳng (D) : y= - 2(x +1) .a) Điểm A có thuộc (D) hay không ?b) Tìm a trong hàm số y = ax2 có đồ thị (P) đi qua A .c) Viết phơng trình đờng thẳng đi qua A và vuông góc với (D) .Câu 4 ([r]