MẠO TỪ (Articles)I- ĐỊNH NGHĨA MẠO TỪ:Mạo từ là thành phần đứng trước danh từ và cho biết danh từ đó là một danh từ xác địnhhay danh từ không xác định.II- CÁC LOẠI MẠO TỪ:Có hai loại mạo từ:- MẠO TỪ KHÔNG XÁC ĐỊNH hay còn gọi là MẠO TỪ B[r]
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ MẠO TỪ VÀ CÁC TỪ XÁCĐỊNH TRONG TIẾNG ANHFind the one choice that best completes the sentence.1. These piles of books are ________cleaner than the others.A. asB. veryC. soD. much2. She is ________ an engineer nor an architect.A. norB. bothC. neitherD. either3. That play[r]
BÀI TẬP: CÔNG TY X CÀN XÁC ĐỊNH NHU CẦU ĐÀO TẠO CHO ĐỘI NGŨ NHÂN VIÊN…CỦACÔNG TY. NẾU LÀ CÁN BỘ PHỤ TRÁCH ĐÀO TẠO CỦA CÔNG TY VÀ ĐƯỢC GIAO NHIỆM VỤNÀY, EM SẼ TIẾN HÀNH XÁC ĐỊNH NHU CẦU ĐÀO TẠO NHƯ THẾ NÀO?Xác định nhu cầu đào tạo cho đội ngũ nhân viên maketting của Công ty cổ ph[r]
Xác định thiết diện dễ dàng với các bước sau: Xác định thiết diện dễ dàng với các bước sau: Xác định thiết diện dễ dàng với các bước sau: Xác định thiết diện dễ dàng với các bước sau: Xác định thiết diện dễ dàng với các bước sau: Xác định thiết diện dễ dàng với các bước sau: Xác định thiết diện dễ d[r]
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ MẠO TỪ VÀ CÁC TỪ XÁCĐỊNH TRONG TIẾNG ANHFind the one choice that best completes the sentence.1. He had so ______ things to do.A. manyB. a lot ofC. muchD. little2. The mixture looks rather dry. Maybe you should add ______ water.A. a fewB. fewC. a littleD. little3. We’re[r]
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HOÀNG LÊ KHACHÀO MỪNG CÔ VÀ CÁC BẠNĐÃ ĐẾN VỚI BÀI THUYẾT TRÌNHThực hiện: Nhóm 3CHƯƠNG 5: TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÍ DOANH NGHIỆPBÀI 53XÁC ĐỊNH KẾ HOẠCH KINH DOANHVílập kếVí dụ:dụ:Hãy Hãylập kế hoạchkinh hoạchdoanh chokinhcôngty sản choxuất thứcăn giaViệt Namdoanhcôngty súcsảntạixuấ[r]
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ MẠO TỪ VÀ CÁC TỪ XÁCĐỊNH TRONG TIẾNG ANHFind the one choice that best completes the sentence.1. Some plants are annuals; ________ are biennials; the rest are perennials.A. some another B. anotherC. othersD. other2. This exam has ________ problems.A. two kind of B. both[r]
ArticlesHình thức của Mạo từ xác định the(Definite Article)The dùng cho cả danh từ đếm được (số ít lẫn số nhiều) và danh từ không đếm được.Ví dụ: The truth (sự thật) The time (thời gian) The bicycle (một chiếc xe đạp) The bicycles (những chiếc xe đạp)Dùng mạo từ xác định1 Khi vật thể hay nhóm vật th[r]
Mạo từ A, An, The trong bài thi TOEICRất nhiều bạn sử dụng sai Mạo từ a, an, the trong tiếng Anh. Hôm nay Ms Hoa sẽ giúp bạn phân biệt cáchdùng các mạo từ này nhé.Đứng trước danh từ, ngoài việc sử dụng tính từ sở hữu (my, his, her...), this/that/these/those, các từ chỉ số lượng…[r]
In…..southern part of Silver Springs, there is a residential area.2.A shopping center can be seen on……western side of the town.3.Bell Mountain is located at……northern end of Silver Springs.4.The Mississipi River flows…….south.5.The wind usually comes from….west in this area.Bài tập áp dụng QT22:Điề[r]
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ MẠO TỪ VÀ CÁCTỪ XÁC ĐỊNH TRONG TIẾNG ANHFind the one choice that best completes the sentence.1. That was a family of ________.A. a prosperity B. the prosperity C. the prosperous d. prosperity2. ________ youngest boy has just started going ________to school.A. the[r]
Despite+ Noun / Gerund Phrase , Main clauseIn spite of·Ex: Despite their richness, they aren’t always happy3. Whatever (dù thế nào)Whatever + (Noun) + S + V, Main clauseEx: Whatever you said, I don’t believe you any more.4. No matter (cho dù...thế nào đi nữa)No matter what / who / when / where / why[r]