MẠO TỪ XÁC ĐỊNH TRONG TIẾNG PHÁP

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "MẠO TỪ XÁC ĐỊNH TRONG TIẾNG PHÁP":

Mạo từ xác định (Definite Article) & Mạo từ bất định (Indefinite Article)

MẠO TỪ XÁC ĐỊNH (DEFINITE ARTICLE) & MẠO TỪ BẤT ĐỊNH (INDEFINITE ARTICLE)

Đức),mặc dù The north of Spain (Bắc Tây Ban Nha), The Middle East (Trung Đông); The West (Tây Phương) 12 The + họ (ở số nhiều)nghĩa là Gia đình ... Ví dụ:The Smiths = Gia đình Smith (vợ chồng Smith và các con) Không dùng mạo từ xác định 1/ Trước tên quốc gia, tên châu lục, tên núi,[r]

8 Đọc thêm

Mạo từ xác định (Definite Article) doc

MẠO TỪ XÁC ĐỊNH (DEFINITE ARTICLE) DOC

nước, sa mạc, miềnVí dụ:- The Pacific (Thái Bình Dương);The Netherlands (Hà Lan)- The Crimea (Vùng Crimê); The Alps (dãy Alps) 11/ The cũng đứng Trước những tên gọi gồm Danh từ + of + danh từVí dụ:- The Gulf of Mexico (Vịnh Mêhicô)- The United States of America (Hiệp chủng quốc Hoa Kỳ).Nhưng người t[r]

3 Đọc thêm

Mạo từ xác định THE docx

MẠO TỪ XÁC ĐỊNH THE DOCX

Mạo từ xác định THE Là từ loại duy nhất trong tiếng Anh chỉ có 1 từ. Ngay cả nhiều người học tiếng Anh lâu năm cũng không phải lúc nào cũng dùng đúng mạo từ THE. Mạo từ xác định THE thường được dùng sai, hoặc không dùng khi cần dùng. Trong khi đó, đây[r]

3 Đọc thêm

Tài liệu Mạo từ xác định docx

TÀI LIỆU MẠO TỪ XÁC ĐỊNH DOCX

Nhưng người ta lại nói:- South Africa (Nam Phi), North America (Bắc Mỹ), West Germany (Tây Đức),mặc dù The north of Spain (Bắc Tây Ban Nha), The Middle East (Trung Đông); The West (Tây Phương)12/ The + họ (ở số nhiều)nghĩa là Gia đình Ví dụ:The Smiths = Gia đình Smith (vợ chồng Smith và các con)Khôn[r]

4 Đọc thêm

Mạo từ xác định (Definite Article) pot

MẠO TỪ XÁC ĐỊNH DEFINITE ARTICLE

Ví dụ: - The first-class passenger pays more so that he enjoys some comfort. (Hành khách đi vé hạng nhất trả tiền nhiều hơn để hưởng tiện nghi thoải mái) 9/ The + Tính từ tượng trưng cho một nhóm người Ví dụ: -The old (người già); the rich and the poor (người giàu và người nghèo) 10/ The dùng Trướ[r]

14 Đọc thêm

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ MẠO TỪ VÀ CÁCTỪ XÁC ĐỊNH TRONG TIẾNG ANH

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ MẠO TỪ VÀ CÁCTỪ XÁC ĐỊNH TRONG TIẾNG ANH

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ MẠO TỪ VÀ CÁCTỪ XÁC ĐỊNH TRONG TIẾNG ANHFind the one choice that best completes the sentence.1. That was a family of ________.A. a prosperity B. the prosperity C. the prosperous d. prosperity2. ________ youngest boy has just started going ________to school[r]

2 Đọc thêm

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ MẠO TỪ VÀ CÁC TỪ XÁC ĐỊNH TRONG TIẾNG ANH (3)

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ MẠO TỪ VÀ CÁC TỪ XÁC ĐỊNH TRONG TIẾNG ANH (3)

TRANG 1 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ MẠO TỪ VÀ CÁC TỪ XÁC ĐỊNH TRONG TIẾNG ANH FIND THE ONE CHOICE THAT BEST COMPLETES THE SENTENCE.. I’m not hungry.[r]

2 Đọc thêm

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ MẠO TỪ VÀ CÁC TỪ XÁC ĐỊNH TRONG TIẾNG ANH (6)

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ MẠO TỪ VÀ CÁC TỪ XÁC ĐỊNH TRONG TIẾNG ANH (6)

TRANG 1 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ MẠO TỪ VÀ CÁC TỪ XÁC ĐỊNH TRONG TIẾNG ANH FIND THE ONE CHOICE THAT BEST COMPLETES THE SENTENCE.. ______popular expressions in our language have interesting[r]

2 Đọc thêm

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ MẠO TỪ VÀ CÁC TỪ XÁC ĐỊNH TRONG TIẾNG ANH (13)

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ MẠO TỪ VÀ CÁC TỪ XÁC ĐỊNH TRONG TIẾNG ANH (13)

TRANG 1 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ MẠO TỪ VÀ CÁC TỪ XÁC ĐỊNH TRONG TIẾNG ANH FIND THE ONE CHOICE THAT BEST COMPLETES THE SENTENCE.. Both men ________interested in this job in the interview y[r]

2 Đọc thêm

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ MẠO TỪ VÀ CÁC TỪ XÁC ĐỊNH TRONG TIẾNG ANH (9)

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ MẠO TỪ VÀ CÁC TỪ XÁC ĐỊNH TRONG TIẾNG ANH (9)

TRANG 1 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ MẠO TỪ VÀ CÁC TỪ XÁC ĐỊNH TRONG TIẾNG ANH FIND THE ONE CHOICE THAT BEST COMPLETES THE SENTENCE.. She said that she was going to give you ________ informati[r]

2 Đọc thêm

MẠO TỪ XÁC ĐỊNH VÀ KHÔNG XÁC ĐỊNH ĐỨNG ĐẦU CÂU pot

MẠO TỪ XÁC ĐỊNH VÀ KHÔNG XÁC ĐỊNH ĐỨNG ĐẦU CÂU

MẠO TỪ XÁC ĐỊNH VÀ KHÔNG XÁC ĐỊNH ĐỨNG ĐẦU CÂU Vị trí chỉ thị 2 trong các trường X30 (nhan đề đồng nhất) (trừ trường 830) vị trí chỉ thị 2 trong các trường 222 (nhan đề khoá), 240 (nhan đề đồng nhất), 242 (nhan đề dịch bởi cơ quan biên mục), 243 (nhan đề đồng nhất[r]

7 Đọc thêm

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ MẠO TỪ VÀ CÁC TỪ XÁCĐỊNH TRONG TIẾNG ANH

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ MẠO TỪ VÀ CÁC TỪ XÁC ĐỊNH TRONG TIẾNG ANH (8)

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ MẠO TỪ VÀ CÁC TỪ XÁCĐỊNH TRONG TIẾNG ANHFind the one choice that best completes the sentence.1. He had so ______ things to do.A. manyB. a lot ofC. muchD. little2. The mixture looks rather dry. Maybe you should add ______ water.A. a fewB. fewC. a littleD. little3.[r]

2 Đọc thêm

Ngữ pháp tiếng anh:Mạo từ xác định THE

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH MẠO TỪ XÁC ĐỊNH THE

Người nói biết về số tiền này mới nói ra câu này và người nghe cũng biết đến số tiền này vì anh ta đã mượn của 1 người thứ 3 * DÙNG THE TRƯỚC NHỮNG DANH TỪ THÔNG THƯỜNG ĐƯỢC XEM LÀ DUY N[r]

2 Đọc thêm

mạo từ xác định và mạo từ không xác đinh (aanthe)

MẠO TỪ XÁC ĐỊNH VÀ MẠO TỪ KHÔNG XÁC ĐINH (AANTHE)

lý thuyết mạo từ dùng cho học sinh lớp 10 hoặc sinh viên cũng có thể tham khảo cho đơn vị học trình của mình. bài phân tích bằng tiếng anh, ngôn ngữ đơn giản kèm theo ví dụ minh họa gần gũi và dễ hiểu

2 Đọc thêm

THIN FISHX

THIN FISHX

others: những cái khác không nằm trong số lượng nào cả Vì không xác định nên không có mạo từ "The" Ex: Some students like sport, others don't * Chú ý: Khi muốn lặp lại danh từ "student" [r]

12 Đọc thêm

Cách sử dụng mạo từ trong tiếng Anh

CÁCH SỬ DỤNG MẠO TỪ TRONG TIẾNG ANH

- 10. The dùng Trước những danh từ riêng chỉ biển, sông, quần đảo, dãy núi, tên gọi số nhiều của các nước, sa mạc, miền  - The Pacific (Thái Bình  - The Crimea (Vùng Crimê); The Alps (dãy Alps)[r]

7 Đọc thêm

Pleased/please, mạo từ THE pps

PLEASED/PLEASE, MẠO TỪ THE PPS

Pleased/please, mạo từ THE 1) Tại sao, Pleased to meet you nhưng trong câu Could I sit here, please ? 'Please' là thán từ dùng trong phép lịch sự khi giao tiếp còn 'pleased' là tính từ thể hiện sự hài lòng. Bạn cảm thấy khó hiểu và không phân biệt được hai từ này vì câu thứ nhất[r]

4 Đọc thêm

MẠO TỪ

MẠO TỪ

The universityThe được đọc là [di] khi đứng trước danh từ có h không đọc:The [di] hour (giờ)The [di] honestmanThe được đọc là [di: ] khi người nói muốn nhấn mạnh hoặc khi ngập ngừng trước các danh từ bắt đầu ngaycả bằng phụ âm:Ví dụ: I have forgotten the [di:], er, er the [di:], er, check.(tôi đã bỏ[r]

4 Đọc thêm

A - an - the - Cách sử dụng mạo từ trong tiếng Anh pdf

A - AN - THE - CÁCH SỬ DỤNG MẠO TỪ TRONG TIẾNG ANH PDF

A - an - the - Cách sử dụng mạo từ trong tiếng Anh Mạo từ trong tiếng Anh là từ dùng trước danh từ và cho biết danh từ ấy đề cập đến một đối tượng xác định hay không xác định. Chúng ta dùng "the" khi danh từ chỉ đối tượng được cả người nói lẫn người nghe b[r]

10 Đọc thêm

mạo từ trong tiếng anh

MẠO TỪ TRONG TIẾNG ANH

Nhưng: such long queues! What pretty girls.- a có thể được đặt trước Mr/Mrs/Miss + tên họ (surname): Ví dụ: a Mr Smith, a Mrs Smith, a Miss Smith.a Mr Smith nghĩa là ‘ người đàn ông được gọi là Smith’ và ngụ ý là ông ta là người lạ đối với người nói. Còn nếu không có a tức là người nói biết ông Smi[r]

6 Đọc thêm