MẠO TỪ XÁC ĐỊNH TRONG TIẾNG ANH

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "MẠO TỪ XÁC ĐỊNH TRONG TIẾNG ANH":

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ MẠO TỪ VÀ CÁC TỪ XÁC ĐỊNH TRONG TIẾNG ANH (13)

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ MẠO TỪ VÀ CÁC TỪ XÁC ĐỊNH TRONG TIẾNG ANH (13)

TRANG 1 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ MẠO TỪ VÀ CÁC TỪ XÁC ĐỊNH TRONG TIẾNG ANH FIND THE ONE CHOICE THAT BEST COMPLETES THE SENTENCE.. Both men ________interested in this job in the interview y[r]

2 Đọc thêm

MẠO TỪ TIẾNG ANH(ARTICLES)

MẠO TỪ TIẾNG ANH(ARTICLES)

đọc).Ví dụ:- an hour /ˈaʊə(r)/ (một giờ) -> “hour” bắt đầu bằng “h” + nguyên âm “o” nhưng do “h”không được phát âm nên ta sử dụng mạo từ “an”.+ Một số danh từ đếm được, số ít được bắt đầu bằng một nguyên âm “u” và “u” đượcphát âm là “ju” thì ta sử dụng mạo từ “a” chứ không dùng[r]

5 Đọc thêm

Mạo từ trong Tiếng Anh

Mạo từ trong Tiếng Anh

Mạo từ trong Tiếng AnhMạo từ trong Tiếng AnhMạo từ trong Tiếng AnhMạo từ trong Tiếng AnhMạo từ trong Tiếng AnhMạo từ trong Tiếng AnhMạo từ trong Tiếng AnhMạo từ trong Tiếng AnhMạo từ trong Tiếng AnhMạo từ trong Tiếng AnhMạo từ trong Tiếng AnhMạo từ trong Tiếng AnhMạo từ trong Tiếng AnhMạo từ trong T[r]

Đọc thêm

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ MẠO TỪ VÀ CÁC TỪ XÁCĐỊNH TRONG TIẾNG ANH

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ MẠO TỪ VÀ CÁC TỪ XÁC ĐỊNH TRONG TIẾNG ANH (8)

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ MẠO TỪ VÀ CÁC TỪ XÁCĐỊNH TRONG TIẾNG ANHFind the one choice that best completes the sentence.1. He had so ______ things to do.A. manyB. a lot ofC. muchD. little2. The mixture looks rather dry. Maybe you should add ______ water.A. a fewB. fewC. a littleD. little3.[r]

2 Đọc thêm

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ MẠO TỪ VÀ CÁC TỪ XÁC ĐỊNH TRONG TIẾNG ANH (6)

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ MẠO TỪ VÀ CÁC TỪ XÁC ĐỊNH TRONG TIẾNG ANH (6)

TRANG 1 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ MẠO TỪ VÀ CÁC TỪ XÁC ĐỊNH TRONG TIẾNG ANH FIND THE ONE CHOICE THAT BEST COMPLETES THE SENTENCE.. ______popular expressions in our language have interesting[r]

2 Đọc thêm

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ MẠO TỪ VÀ CÁC TỪ XÁC ĐỊNH TRONG TIẾNG ANH (9)

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ MẠO TỪ VÀ CÁC TỪ XÁC ĐỊNH TRONG TIẾNG ANH (9)

TRANG 1 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ MẠO TỪ VÀ CÁC TỪ XÁC ĐỊNH TRONG TIẾNG ANH FIND THE ONE CHOICE THAT BEST COMPLETES THE SENTENCE.. She said that she was going to give you ________ informati[r]

2 Đọc thêm

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ MẠO TỪ VÀ CÁC TỪ XÁCĐỊNH TRONG TIẾNG ANH

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ MẠO TỪ VÀ CÁC TỪ XÁCĐỊNH TRONG TIẾNG ANH

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ MẠO TỪ VÀ CÁC TỪ XÁCĐỊNH TRONG TIẾNG ANHFind the one choice that best completes the sentence.1. These piles of books are ________cleaner than the others.A. asB. veryC. soD. much2. She is ________ an engineer nor an architect.A. norB. bothC. neitherD. either3. Tha[r]

2 Đọc thêm

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ MẠO TỪ VÀ CÁC TỪ XÁCĐỊNH TRONG TIẾNG ANH

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ MẠO TỪ VÀ CÁC TỪ XÁCĐỊNH TRONG TIẾNG ANH

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ MẠO TỪ VÀ CÁC TỪ XÁCĐỊNH TRONG TIẾNG ANHFind the one choice that best completes the sentence.1. Some plants are annuals; ________ are biennials; the rest are perennials.A. some another B. anotherC. othersD. other2. This exam has ________ problems.A. two kind of B[r]

2 Đọc thêm

mạo từ xác định và mạo từ không xác đinh (aanthe)

MẠO TỪ XÁC ĐỊNH VÀ MẠO TỪ KHÔNG XÁC ĐINH (AANTHE)

lý thuyết mạo từ dùng cho học sinh lớp 10 hoặc sinh viên cũng có thể tham khảo cho đơn vị học trình của mình. bài phân tích bằng tiếng anh, ngôn ngữ đơn giản kèm theo ví dụ minh họa gần gũi và dễ hiểu

2 Đọc thêm

Cách sử dụng mạo từ trong tiếng Anh

CÁCH SỬ DỤNG MẠO TỪ TRONG TIẾNG ANH

Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn 1 Cleverlearn Vietnam English Language Center Building 3-2C Van Phuc – Diplomatic Compound Van Bao St. Ba Dinh Dist. Hanoi, Vietnam Zip code: 10000 Tel: (84.4) 3726 1698 – Fax: (84.4) 726 1699 -[r]

7 Đọc thêm

MẠO TỪ TRONG TIẾNG ANH PHẦN 3

MẠO TỪ TRONG TIẾNG ANH PHẦN 3

Moon.vnCô VŨ MAI PHƯƠNG – KHÓA NGỮ PHÁPARTICLES - MẠO TỪI. Tóm tắt bài giảng1. Lý thuyết QT14:- Dùng „the‟ trong so sánh képVí dụ: The hotter it is, the more comfortable I feel.- Chỉ thứ tự: The first, the second, the last, the only...Ví dụ:+ The second semester begins in January.+ I hope yo[r]

6 Đọc thêm

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ MẠO TỪ VÀ CÁC TỪ XÁC ĐỊNH TRONG TIẾNG ANH (3)

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ MẠO TỪ VÀ CÁC TỪ XÁC ĐỊNH TRONG TIẾNG ANH (3)

TRANG 1 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ MẠO TỪ VÀ CÁC TỪ XÁC ĐỊNH TRONG TIẾNG ANH FIND THE ONE CHOICE THAT BEST COMPLETES THE SENTENCE.. I’m not hungry.[r]

2 Đọc thêm

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ MẠO TỪ VÀ CÁCTỪ XÁC ĐỊNH TRONG TIẾNG ANH

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ MẠO TỪ VÀ CÁCTỪ XÁC ĐỊNH TRONG TIẾNG ANH

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ MẠO TỪ VÀ CÁCTỪ XÁC ĐỊNH TRONG TIẾNG ANHFind the one choice that best completes the sentence.1. That was a family of ________.A. a prosperity B. the prosperity C. the prosperous d. prosperity2. ________ youngest boy has just started going ________to school[r]

2 Đọc thêm

Mạo từ xác định (Definite Article) pot

MẠO TỪ XÁC ĐỊNH DEFINITE ARTICLE

Ví dụ: - The first-class passenger pays more so that he enjoys some comfort. (Hành khách đi vé hạng nhất trả tiền nhiều hơn để hưởng tiện nghi thoải mái) 9/ The + Tính từ tượng trưng cho một nhóm người Ví dụ: -The old (người già); the rich and the poor (người giàu và người nghèo) 10/ The dùng Trướ[r]

14 Đọc thêm

Các sử dụng mạo từ Articles trong Tiếng Anh docx

CÁC SỬ DỤNG MẠO TỪ ARTICLES TRONG TIẾNG ANH DOCX

MẠO TỪ(Articles)1 Định nghĩa: Mạo từ là từ dùng trước danh từ và cho biết danh từ ấy đề cập đến một đối tượng xác định hay không xác định. Chúng ta dùng "the" khi danh từ chỉ đối tượng được cả người nói lẫn người nghe biết rõ đối tượng nào đó. Ngược lại, khi dùng mạo t[r]

4 Đọc thêm

Tài liệu Mạo từ xác định docx

TÀI LIỆU MẠO TỪ XÁC ĐỊNH DOCX

Nhưng người ta lại nói:- South Africa (Nam Phi), North America (Bắc Mỹ), West Germany (Tây Đức),mặc dù The north of Spain (Bắc Tây Ban Nha), The Middle East (Trung Đông); The West (Tây Phương)12/ The + họ (ở số nhiều)nghĩa là Gia đình Ví dụ:The Smiths = Gia đình Smith (vợ chồng Smith và các con)Khôn[r]

4 Đọc thêm

TÀI LIỆU CÁCH SỬ DỤNG MẠO TỪ TIẾNG ANH 0986441555

TÀI LIỆU CÁCH SỬ DỤNG MẠO TỪ TIẾNG ANH 0986441555

MẠO TỪ(Articles)1 Định nghĩa: Mạo từ là từ dùng trước danh từ và cho biết danh từ ấy đềcập đến một đối tượng xác định hay không xác định.Chúng ta dùng "the" khi danh từ chỉ đối tượng được cả người nói lẫn ngườinghe biết rõ đối tượng nào đó. Ngược lại, khi dùng mạo từ

6 Đọc thêm

mạo từ trong tiếng anh

MẠO TỪ TRONG TIẾNG ANH

A-AN-THE1- a vÀ anan - được dùng:- trước 1 danh từ số ít đếm được bắt đầu bằng 4 nguyên âm (vowel) a, e, i, o - hai bán nguyên âm u, y- các danh từ bắt đầu bằng h câm. ví dụ: u : an uncle. h : an hour- hoặc trước các danh từ viết tắt được đọc như 1 nguyên âm. Ví dụ: an L-plate, an SOS, an MPa : đư[r]

6 Đọc thêm