BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ MẠO TỪ VÀ CÁCTỪ XÁC ĐỊNH TRONG TIẾNG ANHFind the one choice that best completes the sentence.1. That was a family of ________.A. a prosperity B. the prosperity C. the prosperous d. prosperity2. ________ youngest boy has just started going ________to school.A. the[r]
lý thuyết mạo từ dùng cho học sinh lớp 10 hoặc sinh viên cũng có thể tham khảo cho đơn vị học trình của mình. bài phân tích bằng tiếng anh, ngôn ngữ đơn giản kèm theo ví dụ minh họa gần gũi và dễ hiểu
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ MẠO TỪ VÀ CÁC TỪ XÁCĐỊNH TRONG TIẾNG ANHFind the one choice that best completes the sentence.1. He had so ______ things to do.A. manyB. a lot ofC. muchD. little2. The mixture looks rather dry. Maybe you should add ______ water.A. a fewB. fewC. a littleD. little3. We’re[r]
Trong tiếng Anh, người ta chia mạo từ (article) ra làm 2 loại: mạo từ xác định (definite article) the và mạo từ không xác định (indefinite article) a, an. Mạo từ xác định được dùng để chỉ một sự vật hay sự việc cụ thể và cả người nghe và nói đều biết về sự vật hay sự việc đó. Mạo từ không xác định d[r]
Ex: The susan Parker that I know lives on First Avenue.·Ex: No matter who you are, you must obey the law.5. However (dù đến đâu, dù thế nào)However + adj/ Adv + S + V, Main clauseEx: However poor they are, they live happily.ARTICLES(Mạo từ)I/ Mạo từ bất định (indefinite articles) A, AN[r]
MẠO TỪ (Articles)I- ĐỊNH NGHĨA MẠO TỪ:Mạo từ là thành phần đứng trước danh từ và cho biết danh từ đó là một danh từ xác địnhhay danh từ không xác định.II- CÁC LOẠI MẠO TỪ:Có hai loại mạo từ:- MẠO TỪ KHÔNG XÁC ĐỊNH hay còn gọi là MẠO TỪ B[r]
Mạo từ A, An, The trong bài thi TOEICRất nhiều bạn sử dụng sai Mạo từ a, an, the trong tiếng Anh. Hôm nay Ms Hoa sẽ giúp bạn phân biệt cáchdùng các mạo từ này nhé.Đứng trước danh từ, ngoài việc sử dụng tính từ sở hữu (my, his, her...), this/that/these/those, các từ chỉ số lượng…[r]
- Sử dụng câu giả định:+ Giả định với Wish, Would rather.+ Giả định với As if, As though+ Giả định với “It be ADJ that S (should) V”+ Giả định với “S1 V1 that S2 (should) V2”4.3. Một số bài tập chia động từ: phần thứ hai cuốn sách này5. GIẢI BÀI TẬP VỀ TỪ BIẾN THỂ - DERIVED WORDS:5.1. Đánh giá chung[r]
Mạo từ là từ dùng trước danh từ và cho biết danh từ ấy đề cập đến một đối tượng xác định hay không xác định. Trong tiếng anh chúng ta có 3 loại so sánh cơ bản cần nắm rõ: So sánh bằng (không bằng); so sánh hơn; so sánh nhất 50 cấu trắc nghiệm cơ bản và nâng cao có đáp án
ArticlesHình thức của Mạo từ xác định the(Definite Article)The dùng cho cả danh từ đếm được (số ít lẫn số nhiều) và danh từ không đếm được.Ví dụ: The truth (sự thật) The time (thời gian) The bicycle (một chiếc xe đạp) The bicycles (những chiếc xe đạp)Dùng mạo từ xác định1 Khi vật thể hay nhóm vật th[r]
Một số bài tập giúp các bạn củng cố kiến thức cũng như nâng cao kĩ năng làm bài tập về phần mạo từ trong đề thi Đại Học và các kỳ thi học sinh giỏi tiếng Anh khác .
Một số bài tập giúp các bạn củng cố kiến thức cũng như nâng cao kĩ năng làm bài tập về phần mạo từ trong đề thi Đại Học và các kỳ thi học sinh giỏi tiếng Anh khác .
chủ ngữđộng từ(= Because its sales have declined substantially, the company, which is located on 5th Avenue,recently fired several employees.)4. Luyện tập phân tích câu1. Gạch dưới chủ ngữ, động từ và tân ngữ2. Xác định cấu trúc bổ nghĩa và cấu trúc liên kếtex. The plant manager organized a d[r]
b. Đối với động từ thường ta dùng trợ động từ. Lưu ý các động từ tình thái cũng là trợ động từ.Neither + auxiliary verbs + subjectSubject + auxiliary verbs + not, either.Ví dụ:I don’t like durians. Neither does Hoa/ Hoa doesn’t either.I can’t remember his name. Neither can I/ I can’t either.II. Impe[r]
Tiếng Đức cho người ViệtTác giả: Thầy Duggiman4 cách trong tiếng Đức- Đại từ- Mạo từ1. Der Akkusativ - đối cách/trực cách/cách 42. Mẹo để nhớ nhanh AKKUSATIV3. Der Dativ - tặng cách/gián cách4. Mẹo để nhớ nhanh DATIV5. Der Genitiv - sở hữu cách/cách 26. Mẹo để nhớ nhanh GENITIV7. Pronome[r]
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ MẠO TỪ VÀ CÁC TỪ XÁCĐỊNH TRONG TIẾNG ANHFind the one choice that best completes the sentence.1. Some plants are annuals; ________ are biennials; the rest are perennials.A. some another B. anotherC. othersD. other2. This exam has ________ problems.A. two kind of B. both[r]
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ MẠO TỪ VÀ CÁC TỪ XÁCĐỊNH TRONG TIẾNG ANHFind the one choice that best completes the sentence.1. These piles of books are ________cleaner than the others.A. asB. veryC. soD. much2. She is ________ an engineer nor an architect.A. norB. bothC. neitherD. either3. That play[r]