∆=∆'ˆˆBB='ˆˆBB='ˆˆCC=Tiết 39Đ6 . Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông1.Các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông:Nhờ các trường hợp bằng nhau của tam giác, ta đã suy ra: B E A C D F[r]
= =ABCva# # DEF cEF(g-c-g)Vay ABC D∆ = ∆Ta có:(hai góc phụnhau)(1)(hai góc phụnhau)(2)µµ µµ( )B E gt C F= ⇒ = CAC TRệễỉNG HễẽP BAẩNGNHAU CUA TAM GIAC VUONG 1. 1. CÁC TRƯỜNG HP BẰNG NHAU ĐÃ BIẾT CÁC TRƯỜNG HP BẰNG NHAU ĐÃ BIẾT CỦA TAM GIÁC VUÔNGCỦA TAM GIÁC <[r]
Nếu một cạnh và hai góc kề của tam giác này bằng một cạnh và góc kề của tam giác kìa thì hai tam giác đó bằng nhau. 1. Tính chất Nếu một cạnh và hai góc kề của tam giác này bằng một cạnh và góc kề của tam giác kìa thì hai tam giác đó bằng nhau. ∆ABC và ∆ A'B'C ' có: Hệ quả: - Hệ quả 1: N[r]
1. Các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông. - Nếu hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt bằng hai cạnh của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau(theo trường hợp c.g.c) 1. Các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông. - Nếu hai cạnh góc vuông[r]
Nếu hai cạnh và góc xen giữa của tam giác này bằng hai cạnh và góc xen giữa của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau. 1. Tính chất Nếu hai cạnh và góc xen giữa của tam giác này bằng hai cạnh và góc xen giữa của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau. ∆ABC và ∆A'B'C' có 2. Áp dụng vào ta[r]
1. Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác và tam giác vuông 1. Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác và tam giác vuông - Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau nếu: a) Tam giác vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia b) Tam giác vuông này có hai cạnh góc vuông[r]
Hình chứ nhật là tứ giác có bốn góc vuông. Hình chữ nhật cũng là một hình bình hành. 1. Định nghĩa: Hình chứ nhật là tứ giác có bốn góc vuông. Hình chữ nhật cũng là một hình bình hành. ABCD là hình chứ nhật ⇔ AB[r]
1. Định nghĩa Tam giác cân là tam giác có hai cạnh bằng nhau.2. Tính chất. 1. Định nghĩa Tam giác cân là tam giác có hai cạnh bằng nhau. 2. Tính chất. Trong một tam giác cân hai góc ở đáy bằng nhau. Nếu một tam giác có hai góc bằng nhau thì là tam giác cân. Tam giác vuông cân là tam giác vuông c[r]
a) A = 2 3 − 5 27 + 4 12 : 3b) B =1− 28 + 547− 62x − y = 33x + 2y = 82. Giải hệ phương trình 3. Xác định hệ số a, b của đường thẳng (d): y = ax + b , biết đường thẳng (d) song song vớiđường thẳng (d’): y = x + 2007 và đi qua điểm A ( −1;2015 ) .Bài 2(2,0điểm).21. Cho phương trình x − mx −[r]
Bài 11. Cắt hai tam giác vuông bằng nhau từ một tấm bìa. Hãy ghép hai tam giác đó để tạo thành: Bài 11. Cắt hai tam giác vuông bằng nhau từ một tấm bìa. Hãy ghép hai tam giác đó để tạo thành: a) Một tam giác cân; b) Một hình chữ nhật; c) một hình bình hành. Diện tích các hình này có bằng nhau khô[r]
I.Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau. 1. Hai cạnh tương ứng của hai tam giác bằng nhau. (lớp 7) 2. Hai cạnh bên của tam giác cân, hình thang cân.(lớp 7) 3. Sử dụng tính chất trung điểm.(lớp 7) 4. Khoảng cách từ một điểm trên tia phân giác của một góc đến hai cạnh của góc.(lớp 7) 5. Khoảng cách từ m[r]
Bài 1 : Cho A’B’C’ và ABC ( như hình vẽ ) Em nhận xét gì về sự “ liên quan hình dáng “ của hai tam giác trên Nhìn vào hình vẽ hãy viết các cặp góc bằng nhau Tính các tỉ số rồi so sánh các tỉ số đóBài 2 : Cho các tam giác sau đây là đồng dạng . Hãyviết các cạnh tương ứng tỉ lệ ; Các góc tương ú[r]
82Tuần : 14Tiết : 28Ngày soan 15 / 11 / 2009Ngµy day: 19 / 11 / 2009Trường THCS Nguyễn Huệ Giáo án Đại số 7 ? GV: Trần Thò LâmHĐ 2 : Trường hợp bằng nhau: góc − cạnh − góc− HS: Đọc ? 1 − HS: Nêu cách vẽ ∆ A’B’C’− HS: Lên bảng vẽ− HS: Lên bảng đo và nhận xét: cạnh AB và cạnh A’B’[r]
- HS phỏt biểu : _“NẾU HAI CẠNH GÚC VUÔNG _ _CỦA TAM GIÁC VUÔNG NÀY LẦN LƯỢT BẰNG HAI _ _CẠNH GÓC VUÔNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG KIA THỠ _ _HAI TAM GIỎC VUỤNG ĐÓ BẰNG NHAU.”_ HOẠT ĐỘNG 5 : LUY[r]
A’H’⊥ B’C’ ;C’ có: H' = H = 90 ;B HC B’H’µ =Aµ ( cmt )AH ⊥ BCB∆ABH- Yêu cầu HS chứng minh ⇒∆A’B’H’A'H' A'B'bằng miệng định lí.⇒==kAHTừ định lí 2 ta suy ra địnhlí 3GV yêu cầu HS đọc địnhlí 3 và cho biết Gt-Klcho tự chứng minh đlí.KLA'H' A'B'==kAHAB
Bài 7. Cho tam giác ABC vuông tại A. Kẻ AH vuông góc với BC(H nằm trên BC). Bài 7. Cho tam giác ABC vuông tại A. Kẻ AH vuông góc với BC(H nằm trên BC). a) Tìm các cặp góc phụ nhau trong hình vẽ. b) Tìm các cặp góc nhọn bằng nhau trong hình vẽ. Giải a) Tam giác ABC vuông tại A nên có + = 900 H[r]