ÔN TẬP TOÁN 8 HỌC KỲ IIA. HÌNH HỌCI. Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác:1. Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác thường:a. Trường hợp đồng dạng 1 : 3 cạnh tương ứng tỉ lệ với nhau (c – c – c)Xét ∆ABC và ∆DEF, ta có :=> ∆ABC ~ ∆DEF (c – c –[r]
nêu tóm tắt GT-KL∆A’B’C’HĐ3: Dấu hiệu đặc biệt nhận biết 2 tam giác vuông đồng dạng- GV yêu cầu HS làm ?1HS nghiên cứu2. Dấu hiệu đặc biệt nhậnHãy chỉ ra các cặp tam HS chỉ ra các cặp tam biết hai tam giác vuônggiác đồng dạng trong giác đồng dạng.hình 47.- GV hướn[r]
1. Các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông. Nếu hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt bằng haicạnh của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằngnhau(theo trường hợp c.g.c)1[r]
)m + 1 = 0 m = −1Từ đó suy ra AB ⊥ AC ⇔ AB. AC = 0 ⇔ −(m + 1) + (m + 1)4 = 0 ⇔ ⇔m + 1 = 1m = 0Kết hợp với điều kiện (*) ta được m = 0 là các giá trị cần tìm.BÀI TẬP TỰ LUYỆNBài 1: [ĐVH]. Cho hàm số y = x 4 − 4mx 2 + 2m + 1 , với m là tham số.Tìm m để hàm số có ba điểm cực trị đồn[r]
2 m (*)4P 0m 2 00,25x12 x22 25 x1 x2 2 x1 x2 25 49 2 m 2 250,25 m 10 (thỏa (*)).Vậy m 100,25Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A 1;2 , B 4;4 . Tìm...1,02Vì A là trọng tâm của tam giác OB[r]
Xem lại các bài tập đã chữa.Làm bài tương tự trong SBT⇔ 5 = 35⇔ =7⇔ x = 49Ngày soạn: 06/12/2016Ngày dạy: 08/12/2016 (Lớp9B)09/12/2016 (Lớp 9A)TIẾT 19: TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN (TIẾP)I. MỤC TIÊU1. Kiến thức- Tiếp tục củng cố cho học sinh các hệ thức lựơng trong tam giác vuông,- Vận[r]
Bài 27. Nêu thêm một điều kiện để hai tam giác trong mỗi hình vẽdưới đây là hai tam giác bằng nhau theo trường hợp cạnh-góccạnh.Bài 27. Nêu thêm một điều kiện để hai tam giác trong mỗi hình vẽ dưới đây là hai tam giác bằng nhautheo trường hợ[r]
Bài 11. Cho hai đường tròn bằng nhau (O) và (O\') cắt nhau tạihai điểm A và BBài 11. Cho hai đường tròn bằng nhau (O) và (O') cắt nhau tại hai điểm A và B. Kẻ các đường kính AOC,AO'D. Gọi E là giao điểm thứ hai của AC với đường tròn (O').a) So sánh các cung[r]
·Từ (1), (2) và (3) Bµ1 + I 2 =90 BOI = 90 BF CE· + BAC· = 3600· + CAF· + FAEb. Ta có: EAB· = 3600 - ( EAB· + CAF· + FAE· ) =3600-(900+900)=1800 BACTa thấy: V ABC và V EAF có hai cặp cạnh bằng nhau và một cặp góc xen giữachúng bù nhau nên trung tuyến AM =1[r]
DẠNG 1: Tính độ dài CẠNH – ĐƯỜNG CAO – HÌNH CHIẾU trong tam giác vuông. DẠNG 2: Tam giác vuông liên quan tới các đường: phân giác, trung tuyến, trung trực. DẠNG 3: Nhận biết tam giác vuông rồi dùng hệ thức tam giác vuông để tính. DẠNG 4: Kết hợp tỉ số đồng dạng và hệ thức lượng để tìm dộ dài đoạn th[r]
Bài 48. Bóng của một cột điện trên mặt đất có độ dài là 4.5m.Cùng thời điểm đó, một thanh sắt cao 2,1m cắm vuông góc vớimặt đất có bóng dài 0,6m.Bài 48. Bóng của một cột điện trên mặt đất có độ dài là 4.5m. Cùng thời điểm đó, một thanh sắt cao 2,1mcắm vuông góc với mặt đất có bóng dài 0,6m.Tính chiề[r]
33AD31a 2 a 2 . 2a 2 33b) Ta có:SA AC, CB SB, CD SDBCNh v y 3 đi m A, B, D cùng nhìn SC c đ nh d i m t góc vuông nên chúng cùng n m trên m t c uđ ng kính SC. Do đó tâm m t c u đi qua các đi m S, A, B, C, D (m t c u ngo i ti p hình chóp S.ABCD)là trung đi m c a SC.[r]
B2B2KH 4-14Tóm tắt Bài 4H 4-15Giảng Viên: TS. Dương Văn Khoa144.8 Tìm góc: giữa hai ñường thẳng, giữa hai mặt phẳng,giữa ñường thẳng và mặt phẳngGiảng Viên: TS. Dương Văn Khoa154.8.1 Góc giữa 2 ñường thẳng cắt nhauGiả sử cần xác ñịnh ñộ lớn của góc BAC, (H4-16)ta lập tam giác AB[r]
Nếu một cạnh và hai góc kề của tam giác này bằng một cạnh vàgóc kề của tam giác kìa thì hai tam giác đó bằng nhau.1. Tính chấtNếu một cạnh và hai góc kề của tam giác này bằng một cạnh và góc kề của tam giác kìa thì hai tam giácđó bằng[r]
1. Định lý1. Định lýDiện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó.S=a.h2. Hệ quảDiện tích tam giác vuông bằng nửa tỉ số hai cạnh góc vuông.S=b.c
ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 7 VÒNG 15 NĂM 2015-2016Bài 1: Cóc vàng tài baCâu 1.1:Chọn phát biểu không đúng trong các phát biểu phía dưới:a. Diện tích tam giác vuông bằng nửa tích độ dài hai cạnh góc vuông.b. Tam giác tù là tam giác có một góc tù.c. Hai tam giác[r]
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác mà ba cạnh của tam giácnày bằng ba cạnh của tam giác kia và ba góc đối diện với ba cạnhấy của tam giác này bằng ba góc đối diện với b a cạnh của tamgiác kia.1. Định nghĩaHai tam giác bằng [r]
CHUYÊN ĐỀ: TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN DẠNG 1: Tính cạnh và góc nhọn chưa biết trong tam giác vuông. DẠNG 2: Tính cạnh và góc nhọn chưa biết trong tam giác thường. DẠNG 3: Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. DẠNG 4: Chứng minh đẳng thức. Rút gọn biểu thức theo góc