* Cho hai biểu thức số:A = 2.72.55 ; B = 3.72.55 . Tính A+B ?Giải:A + B = 2.72.55 + 3.72.55 = (2+3).72.55 = 5.72.55* Tương tự tính:a/ 5x2yz + x2yz = (5+1) x2yz = 6 x2yzb/ 2a2b - 5 a2b = (2-5) a2b = -3 a2b?3Hãy tìm tổng của ba đơn thức :xy3 ; 5xy3 ; -7xy3Tổng 2 đơn thức đồng dạng[r]
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác không và có cùng phần biến. Lý thuyết về đơn thức đồng dạng. Tóm tắt lý thuyết 1. Đơn thức đồng dạng Định nghĩa: Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác không và có cùng phần biến. Chú ý: Mọi số khác 0 được coi là đơn thức đồng dạn[r]
Bạn Phúc nói đúngKhi thảo luận nhómBạn Sơn nói: “0,9xy2và 0,9x2y là hai đơnthức đồng dạng ”Bạn Phúc nói: ‘‘ Haiđơn thức trên khôngđồng dạng”.Ý kiến của em ?Hai đơn thức này ’’ không đồng dạng ’’vì chúng không cùng phần biến.Tiết 54:ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG1)Đơn thức[r]
GIÁO ÁN THI GIẢNGNgày soạn: 25/02/2016Ngày dạy: 29/02/2016Giáo sinh: Nguyễn Đăng QuangTIẾT 54: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNGI. MỤC TIÊU1.Kiến thức :• HS Hiểu thế nào là hai đơn thức đồng dạng .• Biết được cách cộng, trừ các đơn thức đồng dạng .2. Kĩ năng:• Nhận biết được các[r]
Đề thi học kì 2 lớp 7 môn Toán trường THCS Thanh Nghị 2015 Câu 1: (1,5 điểm) a). Tìm các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau: 2x2y ; 3/2 (xy)2 ; – 5x2y ; 8xy ; 3/2 x2y b[r]
Muốn cộng hai đa thức ta có thể lần lượt thực hiện các bước: Lý thuyết về cộng, trừ đa thức Tóm tắt lý thuyết 1. Cộng đa thức Muốn cộng hai đa thức ta có thể lần lượt thực hiện các bước: - Viết liên tiếp các hạng tử của hai đa thức đó cùng với dấu của chúng. - Thu gọn các hạng tử đồng dạng (nếu c[r]
Đa thức một biến là tổng của những đơn thức của cùng một biến. Lý thuyết về đa thức một biến. Tóm tắt lý thuyết 1. Đa thức một biến Đa thức một biến là tổng của những đơn thức của cùng một biến. Lưu ý: Một số được coi là đa thức một biến . 2. Biến của đa thức một biến Bậc của đa thức một biến kh[r]
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 7 KII ĐẠI SỐ Trần Thị Thu Trà Trường THCS Quảng Thạch Quảng Trạch Quảng Bình Bài 1: Tính giá trị của biểu thức sau: a) tại x= 2 b) tại x= 2: y= 1 Bài 2: Thu gọn các đa thức sau: a) b) Bài 3: Cho
− 12 x + 10 x − 2- Kết quả của phép nhân mỗi hạng tử+đa thứcthứ hai với đa thức thứ2 cña hai ®a thøccủaNhËn3 xÐt: TÝchlµ mét®a thøc.6 x3 − 5 x 2 + xnhất được viết riêng trong một dòng.?16 x − 17 x + 11x − 2Chó ý:- Các đơn thức đồng dạng được xếpvào cùng một cột.- Cộng theo từng cột.TiÕ[r]
Môn: Đại sôKhôi: 7Thời gian làm bài: 45 phútĐề 02Đề bàiCâu 1. (2,5 điểm)a) Chỉ ra phần hệ sô, phần biến, bậc của đơn thức 5x4y2?b) Chỉ ra các đơn thức đồng dạng với nhau trong các đơn thức sau ?4x2 ;-2xy3 ;- 3x ;6xy3 ;7x2Câu 2. (3,5 điểm)Cho đa thức P(x) = -3x4 + 6x3 –[r]
Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống: Bài 23. Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống: a) 3x2y + = 5x2y b) - 2x2 = -7x2 c) + + = x5. Hướng dẫn giải: Điền các đơn thức thích hợp vaod chỗ trống: a) 3x2y + = 5x2y → là 2x2y b) - 2x2 = -7x2 → là -5 x2 c) + + = x5 có nhiều[r]
13c) Cho đơn thức A= x 2 y3 -6x 3 y 22. Hãy thu gọn và chỉ ra hệ số, phần biếnvà bậc của đơn thức A.Câu 3 (2,0 điểm): Cho các đa thức: f(x)= 2x3 - x2 +5; g(x) = -2x3 + x2 +2x-1;a) Tính f(x) - g(x), rồi xác định bậc của f(x) - g(x).b) Tìm x để: f(x)+ g(x) = 0.Câu 4 (3,0[r]
Đa thức là một đơn thức hoặc một tổng của hai hay nhiều đơn thức. Lý thuyết về đa thức. Tóm tắt lý thuyết 1. Khái niệm đa thức Đa thức là một đơn thức hoặc một tổng của hai hay nhiều đơn thức. Mỗi đơn thức trong tổng gọi là một hạng tử của đa thức đó. Nhận xét: - Mỗi đa thức là một biểu thức nguy[r]
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến. Lý thuyết về đơn thức Tóm tắt lý thuyết 1. Đơn thức Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến. Ví dụ: 2, 3xy2, x2y3(z). 2. Đơn thức thu gọn Đơ[r]
GIANGIÁO VIÊNHOẠT ĐỘNG CỦAHỌC SINH8 phHĐ 2 :Xét đơn thức 10x 6 y3 .Trong đơn thức trêncó mấy biến?Các biến đó cómặt mấy lần, vàđược viết dưới dạngnào?Ta gọi đơn thức10x 6 y3là đơn thức thu gọn.10: là hệ số củađơn thức; x 6 y3: là phần biến củađơn thức.Thế nà[r]
Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng: Bài 15. Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng: x2y; xy2; - x2y; -2 xy2; x2y; xy2; - x2y; xy. Hướng dẫn giải: Các nhóm đơn thức đồng dạng là: Nhóm 1: x2y; - x2y; x2y; - x2y[r]
nguyên dương.- Hãy cho 2 vd đơn -HS : trả lờithức thu gọn và chỉsố phần hệVd :xy2 là đơn thứcthu gọnsố và phần biến.-GV : cho hs đọc chúý/31 thu gọn ở vd 1và chỉ rõ phần hệsố; đơn thức nàokhông phải là dơnthức thu gọnCó hệ số; phần2biến xy-HS ; đọcChú ý :-HS[r]
Viết ba đơn thức đồng dạng với đơn thức Bài 20. Viết ba đơn thức đồng dạng với đơn thức -2x2y rồi tính tổng của cả bốn đơn thức đó. Hướng dẫn giải: Có vo số các đơn thức đồng dạng với đơn thức -2x2y. Chẳng hạn: Ba đơn thức đồng dạng với -2x2y là: 5x2y; x2y; - x2y Tổng cả bốn đơn thức: -2x2y + [r]
Họ tên giáo sinh: Nguyễn Thị Nhung Giáo viên hướng dẫn: Trần Thanh Hương Dạy lớp: 7A1
Tiết 56: §5: Đa thức
I. Mục tiêu: a. Kiến thức: Nhận biết được đa thức thông qua một số ví dụ cụ thể. Nhận biết được đa thức đã thu gọn, biết thu gọn đa thức. Biết tìm bậc của đa thức. b. Kĩ năng: Trình[r]
TIẾT1. ÔN TẬP NHÂN ĐƠN THỨC, CỘNG TRỪ ĐƠN ĐA THỨCI. Mục tiêu. Ôn tập, hệ thống kiến thức về bài tập đại số, đơn thức, đa thức, các qui tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng. Cộng, trừ đa thức, nghiệm của đa thức, nắm vững qui tắc nhân đa thức với đa thức, nắm được 7 HĐT đáng nhớ, vài PP phân tích[r]