GIÁO ÁN THI GIẢNGNgày soạn: 25/02/2016Ngày dạy: 29/02/2016Giáo sinh: Nguyễn Đăng QuangTIẾT 54: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNGI. MỤC TIÊU1.Kiến thức :• HS Hiểu thế nào là hai đơn thức đồng dạng .• Biết được cách cộng, trừ các đơn thức đồng dạng .2. Kĩ năng:• Nhận[r]
Mỗi đội trưởng viết 1 đơn thức bậc 5 có 2 biến.Mỗi thành viên trong tổ viết 1 đơn thức đồngdạng với đơn thức mà đội trưởng của mình vừaviết.Tổ trưởng tính tổng tất cả các đơn thức của tổmình.Tổ nào viết đúng và nhanh nhất sẽ chiến thắng.Bài tậpa) Tính tổng 1 2 2M = 5ax[r]
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác không và có cùng phần biến. Lý thuyết về đơn thức đồng dạng. Tóm tắt lý thuyết 1. Đơn thức đồng dạng Định nghĩa: Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác không và có cùng phần biến. Chú ý: Mọi số khác 0 được coi là đơn thức đồng dạn[r]
Bạn Phúc nói đúngKhi thảo luận nhómBạn Sơn nói: “0,9xy2và 0,9x2y là hai đơnthức đồng dạng ”Bạn Phúc nói: ‘‘ Haiđơn thức trên khôngđồng dạng”.Ý kiến của em ?Hai đơn thức này ’’ không đồng dạng ’’vì chúng không cùng phần biến.Tiết 54:ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG1)Đơn thức[r]
TIẾT1. ÔN TẬP NHÂN ĐƠN THỨC, CỘNG TRỪ ĐƠN ĐA THỨCI. Mục tiêu. Ôn tập, hệ thống kiến thức về bài tập đại số, đơn thức, đa thức, các qui tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng. Cộng, trừ đa thức, nghiệm của đa thức, nắm vững qui tắc nhân đa thức với đa thức, nắm được 7 HĐT đáng nhớ, vài PP phân tích[r]
Họ tên giáo sinh: Nguyễn Thị Nhung Giáo viên hướng dẫn: Trần Thanh Hương Dạy lớp: 7A1
Tiết 56: §5: Đa thức
I. Mục tiêu: a. Kiến thức: Nhận biết được đa thức thông qua một số ví dụ cụ thể. Nhận biết được đa thức đã thu gọn, biết thu gọn đa thức. Biết tìm bậc của đa thức. b. Kĩ năng: Trình[r]
P( x) = 5 x 3 + x 2-1Q( x) = 2x 3 + x 2 - 5x - 2b, Tính P(x) - Q(x)- Để trừ hai đa thức ta:B1: Viết liên tiếp các hạng tử của đathức bị trừ cùng với dấu của chúng.B2: Viết liên tiếp các hạng tử của đathức trừ với dấu ngược lại của chúngB3: Thực hiện các phép cộng hoặc trừcác hạn[r]
Nội dung cơ bản của chủ đềÔn tập nhân đơn thức, cộng trừ đơn thức, đa thứcLuyện tậpNhân đơn thức, đa thức với đa thứcNhững hằng đẳng thức đáng nhớNhững hằng đẳng thức đáng nhớ(tiếp theo)Phân tích đa thức thành nhân tửTứ giácHình thang, hình thang cân, hình thang vuôngЬường trung bình của tam giácHì[r]
− 12 x + 10 x − 2- Kết quả của phép nhân mỗi hạng tử+đa thứcthứ hai với đa thức thứ2 cña hai ®a thøccủaNhËn3 xÐt: TÝchlµ mét®a thøc.6 x3 − 5 x 2 + xnhất được viết riêng trong một dòng.?16 x − 17 x + 11x − 2Chó ý:- Các đơn thức đồng dạng được xếpvào cùng một cột.- Cộng theo từng[r]
Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống: Bài 23. Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống: a) 3x2y + = 5x2y b) - 2x2 = -7x2 c) + + = x5. Hướng dẫn giải: Điền các đơn thức thích hợp vaod chỗ trống: a) 3x2y + = 5x2y → là 2x2y b) - 2x2 = -7x2 → là -5 x2 c) + + = x5 có nhiều[r]
2/ Kĩ năng : - Được rèn luyện kĩ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảmcủa biến. Học sinh trình bày cẩn thận.3/ Thái độ: Rèn tính cẩn thận chính xác , phát triển tư duy sáng tạo. Rèn cho HS ?thức tự giác.B/ CHUẨN BỊ:*GV: Bảng phụ ghi BT.Phiếu học tập của HS.*HS: Bút dạ bảng nhóm .Ôn tập q[r]
2. Bài 16 trang 3425 2 2− xy2z ;xyzSGK3725xy2 +55xy2 +75xy2=Các cặp đơn thứcsau có đồng dạng= ( 25 +55 +75) xy2 =vơi nhau không?=155xy22 22 2a) x y và − x y .3. Bài 17 trang 3533Nguyễn Tấn NgọcĐại số 7Trường THCS Nhơn MỹNăm học 2013 – 2014THỜIGIAN
Để cộng, trừ hai đa thức một biến, ta có thể thực hiện theo một trong hai cách sau: Lý thuyết cộng, trừ đa thức một biến. Tóm tắt lý thuyết Để cộng, trừ hai đa thức một biến, ta có thể thực hiện theo một trong hai cách sau: Cách 1. Thực hiện theo cách cộng, trừ đa thức đã học ở Tiết 6. Cách 2. Sắ[r]
Muốn cộng hai đa thức ta có thể lần lượt thực hiện các bước: Lý thuyết về cộng, trừ đa thức Tóm tắt lý thuyết 1. Cộng đa thức Muốn cộng hai đa thức ta có thể lần lượt thực hiện các bước: - Viết liên tiếp các hạng tử của hai đa thức đó cùng với dấu của chúng. - Thu gọn các hạng tử đồng dạng (nếu c[r]
Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng: Bài 15. Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng: x2y; xy2; - x2y; -2 xy2; x2y; xy2; - x2y; xy. Hướng dẫn giải: Các nhóm đơn thức đồng dạng là: Nhóm 1: x2y; - x2y; x2y; - x2y[r]
Viết ba đơn thức đồng dạng với đơn thức Bài 20. Viết ba đơn thức đồng dạng với đơn thức -2x2y rồi tính tổng của cả bốn đơn thức đó. Hướng dẫn giải: Có vo số các đơn thức đồng dạng với đơn thức -2x2y. Chẳng hạn: Ba đơn thức đồng dạng với -2x2y là: 5x2y; x2y; - x2y Tổng cả bốn đơn thức: -2x2y + [r]
Đa thức là một đơn thức hoặc một tổng của hai hay nhiều đơn thức. Lý thuyết về đa thức. Tóm tắt lý thuyết 1. Khái niệm đa thức Đa thức là một đơn thức hoặc một tổng của hai hay nhiều đơn thức. Mỗi đơn thức trong tổng gọi là một hạng tử của đa thức đó. Nhận xét: - Mỗi đa thức là một biểu thức nguy[r]
Ngày ..... tháng …. năm 2017Ngươi duyệtPhạm Huy ThànhTô Văn HòaTRƯỜNG THCS SỐ 2KHOEN ONCâu12HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA MỘT TIẾTNăm học: 2016 – 2017Môn: Đại sôKhôi: 7Nội dunga) Phần hệ sô là 5+ Phần biến là x4y2+ Bậc là 6b) Các đơn thức đồng dạng với nhau là : -2xy3 ; 6xy34x2 và 7x2a[r]