Mỗi đội trưởng viết 1 đơn thức bậc 5 có 2 biến.Mỗi thành viên trong tổ viết 1 đơn thức đồngdạng với đơn thức mà đội trưởng của mình vừaviết.Tổ trưởng tính tổng tất cả các đơn thức của tổmình.Tổ nào viết đúng và nhanh nhất sẽ chiến thắng.Bài tậpa) Tính tổng 1 2 2M = 5ax[r]
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác không và có cùng phần biến. Lý thuyết về đơn thức đồng dạng. Tóm tắt lý thuyết 1. Đơn thức đồng dạng Định nghĩa: Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác không và có cùng phần biến. Chú ý: Mọi số khác 0 được coi là đơn thức đồng dạn[r]
Ngày ..... tháng …. năm 2017Ngươi duyệtPhạm Huy ThànhTô Văn HòaTRƯỜNG THCS SỐ 2KHOEN ONCâu12HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA MỘT TIẾTNăm học: 2016 – 2017Môn: Đại sôKhôi: 7Nội dunga) Phần hệ sô là 5+ Phần biến là x4y2+ Bậc là 6b) Các đơn thức đồng dạng với nhau là : -2xy3 ; 6xy34x2 và 7x2a[r]
TIẾT1. ÔN TẬP NHÂN ĐƠN THỨC, CỘNG TRỪ ĐƠN ĐA THỨCI. Mục tiêu. Ôn tập, hệ thống kiến thức về bài tập đại số, đơn thức, đa thức, các qui tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng. Cộng, trừ đa thức, nghiệm của đa thức, nắm vững qui tắc nhân đa thức với đa thức, nắm được 7 HĐT đáng nhớ, vài PP phân tích[r]
Viết ba đơn thức đồng dạng với đơn thức Bài 20. Viết ba đơn thức đồng dạng với đơn thức -2x2y rồi tính tổng của cả bốn đơn thức đó. Hướng dẫn giải: Có vo số các đơn thức đồng dạng với đơn thức -2x2y. Chẳng hạn: Ba đơn thức đồng dạng với -2x2y là: 5x2y; x2y; - x2y Tổng cả bốn đơn thức: -2x2y + [r]
GIÁO ÁN THI GIẢNGNgày soạn: 25/02/2016Ngày dạy: 29/02/2016Giáo sinh: Nguyễn Đăng QuangTIẾT 54: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNGI. MỤC TIÊU1.Kiến thức :• HS Hiểu thế nào là hai đơn thức đồng dạng .• Biết được cách cộng, trừ các đơn thức đồng dạng .2. Kĩ năng:• Nhận biết được các[r]
Trường THCS Nhơn MỹNăm học 2013 – 2014Tuần 27Ngày soạn 01. 03. 2014Tiết 56§ ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG (tt)I. MỤC TIÊU1) Kiến thức: Tiếp tục nắm vững khái niệm hai đơn thức đồngdạng và thành thạo cộng, trừ hai đơn thức đồng dạng.2) Kỹ năng: Nhận biết các đơn thức
Họ tên giáo sinh: Nguyễn Thị Nhung Giáo viên hướng dẫn: Trần Thanh Hương Dạy lớp: 7A1
Tiết 56: §5: Đa thức
I. Mục tiêu: a. Kiến thức: Nhận biết được đa thức thông qua một số ví dụ cụ thể. Nhận biết được đa thức đã thu gọn, biết thu gọn đa thức. Biết tìm bậc của đa thức. b. Kĩ năng: Trình[r]
Đa thức là một đơn thức hoặc một tổng của hai hay nhiều đơn thức. Lý thuyết về đa thức. Tóm tắt lý thuyết 1. Khái niệm đa thức Đa thức là một đơn thức hoặc một tổng của hai hay nhiều đơn thức. Mỗi đơn thức trong tổng gọi là một hạng tử của đa thức đó. Nhận xét: - Mỗi đa thức là một biểu thức nguy[r]
Các biểu thức trên là những đa thức.Kí hiệu đa thức bằng các chữ A, B, C,M,N..b)2) Định nghĩa: Đa thức là một tổng của đa thức. Mỗi đơn thức trong tổng gọi là một hạng tử của đa thức đó.Hoạt động 1Chú ý : Mỗi đơn thức được coi là một đa thức.Củng cố HOẠT ĐỘNG 1:YX•Viết biểu thức tính[r]
Thể nghiệm chuyên đềTHI ĐUA DẠY TỐT - HỌC TỐT7/8LớpHỌCTỐTGD - ĐTTrường THCS ĐÔNG HẢITP PHAN RANG THÁP CHÀMTẬP THỂ LỚP 7/8“KínhKIỂM TRA BÀI CŨCho đơn thức 3xy2z3 xy2zHS 1: Hãy chỉ ra hệ số,phần biến, bậc của đơnthức trên ?Hệ số là:HS 2: Viết 2 đơnthức có cùng phầnbiến và 2 đơn thức
Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống: Bài 23. Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống: a) 3x2y + = 5x2y b) - 2x2 = -7x2 c) + + = x5. Hướng dẫn giải: Điền các đơn thức thích hợp vaod chỗ trống: a) 3x2y + = 5x2y → là 2x2y b) - 2x2 = -7x2 → là -5 x2 c) + + = x5 có nhiều[r]
Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng: Bài 15. Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng: x2y; xy2; - x2y; -2 xy2; x2y; xy2; - x2y; xy. Hướng dẫn giải: Các nhóm đơn thức đồng dạng là: Nhóm 1: x2y; - x2y; x2y; - x2y[r]