Chiều rộng: 47Bài toán 2: Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 12m. Tìm chiều dài, chiều rộng của hình đó, biết rằng chiều dài bằng chiều rộng.Bài giảiTheo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:7 – 4 = 3 (phần) Chiều dài hình chữ nhật là: 12 : 3 x 7 = 28(m)Chiều rộng hình c[r]
a. phần mở đầui. Lý do chọn đề tài:Bài toán, theo nghĩa hẹp, là một vấn đề nào đó của khoa học hay cuộc sống cần đợc giải quyết bằng phơng pháp của toán học. Vì vậy, toỏn hc giỳp con ngi gii quyt cỏc vấn đề của cuộc sống thông qua các bi toỏn thc t. Cỏc bi toỏn thc t c din t bng li vn t ú cú tờn gi[r]
Bài 1421. Bài toán cho biết gì?2. Bài toán hỏi gì?3. Thử đặt tên cho dạng toán này.Bài toán yêu cầu tìm hai số đó.TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓBµi to¸n : HiÖu cña hai sè lµ 24 . TØ sè[r]
Đáp số: Số lớn: 40 Số bé: 3070 -10 = 6060 : 2 = 30 Số bé = ( 70 – 10 ) : 2 = 30Tổng HiệuNhận xét:Số bé = (Tổng – Hiệu) : 2 I. Bài toán: của hai số là 70. của hai số đó là 10. đó.Số lớn:Số bé:1070??Cách thứ h[r]
Toá n : LUYỆN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG (HIỆU) VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ.I. Mục đích – Yêu cầu:- Giúp học sinh củng cố cách giải dạng toán: “Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai
Một số học sinh còn chậm, nhút nhát, kĩ năng tóm tắt bài toán còn hạn chế, chưa có thói quen tìm hiểu kĩ bài toán dẫn đến thường nhầm lẫn giữa các dạnh toán, lựa chọn phép tính còn sai, chưa đúng với yêu cầu của bài toán dẫn đến làm sai bài tập. Kĩ năng diền đạt bằng lời còn hạn chế. Nhiều em tiếp t[r]
Số thứ nhất là 3 , số thứ hai là 4. Vậy tỉ số của số thứ nhất và số thứ hai là :Câu 1:74C.73D.34B.43A. Câu 2:Tổng hai số là 60. Tỉ số của hai số đó là . Tìm hai số đó.51Số bé : Số lớn :??6[r]
tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.Về kỹ năng: Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức và của dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài toán dạng: tìm hai số biết tổng (hoặc hiệu) và tỉ số của chúng. Ví dụ. Tìm hai số[r]
tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.Về kỹ năng: Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệthức và của dãy tỉ số bằng nhau để giảicác bài toán dạng: tìm hai số biết tổng(hoặc hiệu) và tỉ số của chúng. Ví dụ. Tìm hai số
Bài 1: a. Gạch bỏ từ sáng tác. Đặt tên cho nhóm từ là: Từ chỉ tầng lớp nhân dân. b.Gạch bỏ từ buôn bán. Đặt tên cho hóm từ là: Phẩm chất ngời lao động. c. gạch bỏ từ chăm chỉ. Đặt tên cho nhóm từ : Công việc của ngời lao động Bài 2: a. Chọn từ : thành quả , b. Chọn từ : ngoạn cờng, c.[r]
tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.Về kỹ năng: Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức và của dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài toán dạng: tìm hai số biết tổng (hoặc hiệu) và tỉ số của chúng. Ví dụ. Tìm hai số[r]
tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.Về kỹ năng: Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức và của dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài toán dạng: tìm hai số biết tổng (hoặc hiệu) và tỉ số của chúng. Ví dụ. Tìm hai số[r]
* Gợi ý đáp án:Bài 1: Củng cố kĩ năng giải toán về tìm hai số khi biết Tổng ( hiệu ) và tỉ số của hai số.a. GiảiTổng số phần bằng nhau là: 3 + 7 = 10 ( phần)Số bé là: 100 : 10 x 3 = 30Số lớn là: 100 - 30 = 70.[r]
Gi¸o viªn: Hµ ThÞ Thu H»ng TOÁN:TOÁN:TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ.TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ.Thứ sáu ngày 13 tháng 3 năm 2009.Thứ sáu ngày 13 tháng[r]
43tuổi anh.Tính tuổi anh và tuổi em hiện nay.- Gọi 1 HS đọc đề bài- Cho HS tự tóm tắt rồi giải- Gọi 1HS lên bảng chữa,GV nhận xét cho điểm. 2. Củng cố, tổng kếtGV nhắc lại các bớc giải bài toán tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số.*****************************[r]
Về kỹ năng: Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức và của dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài toán dạng: tìm hai số biết tổng (hoặc hiệu) và tỉ số của chúng. Ví dụ. Tìm hai số x và y biết:3x = 7y và x - y[r]
CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN (PHƯƠNG PHÁP CHIA TỈ LỆ) I. MỤC TIÊU: - HS luyện tập giải các bài toán có lời văn sử dụng phương pháp sơ đồ đoạn thẳng. II. NỘI DUNG: A. Phương pháp chia tỉ lệ: Là một phương pháp giải toán dùng để giải các bài toán về tìm 2 số khi biết [r]
huống.-GV nhận xét bổ sung, nêu thêm 1 số câuhỏi- Vì sao em lại khuyên bạn không nên thòđầu ra ngoài? - Từng nhóm báo cáo kết quả, hoặcđóng vai.-HS giải thích4. Hoạt động 3: Trình bày kết quả điều trathực tiễn BT4.- Đại diện các nhóm trình bày,nhóm khác bổ sung, chất vấn3'- Gv nhận xét chung[r]
thẳng vuông góc. Các góc tạo bởi 1 đờng Về kiến thức: Biết đợc số hữu tỉ là số viết đợc dới dạngba với 0,,bZba.Về kỹ năng:- Thực hiện thành thạo các phép tính vềsố hữu tỉ.- Biết biểu diễn một số hữu tỉ trên trụcsố, biểu diễn một số hữu tỉ bằng nhiềuphân s[r]