TRƯỜNG TH AN HÒA TÂY 2 KẾ HOẠCH BÀI DẠY (Buổi 2) Ngày dạy: 31 / 3 / 2010 Tuần 29Giáo viên: Trần Thanh Phong Lớp : 42 Môn: TOÁN Bài: LUYỆN TẬP (Tìm 2 số khi biết tổng và tỉ số của 2 số đó)I/ MỤC TIÊU - Kiến thức: Học sinh biết được tổng và
Gi¸o viªn: Hµ ThÞ Thu H»ng TOÁN:TOÁN:TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ.TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ.Thứ sáu ngày 13 tháng 3 năm 2009.Thứ sáu ngày 13 tháng 3 năm 2009.Bài toán 1:Bài toán 1: của hai số . c[r]
a. phần mở đầui. Lý do chọn đề tài:Bài toán, theo nghĩa hẹp, là một vấn đề nào đó của khoa học hay cuộc sống cần đợc giải quyết bằng phơng pháp của toán học. Vì vậy, toỏn hc giỳp con ngi gii quyt cỏc vấn đề của cuộc sống thông qua các bi toỏn thc t. Cỏc bi toỏn thc t c din t bng li vn t ú cú tờn gi[r]
Chiều rộng: 47Bài toán 2: Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 12m. Tìm chiều dài, chiều rộng của hình đó, biết rằng chiều dài bằng chiều rộng.Bài giảiTheo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:7 – 4 = 3 (phần) Chiều dài hình chữ nhật là: 12 : 3 x 7 = 28(m)Chiều rộng hình chữ nhật[r]
Tìm hai số đó.??Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: Số bé là: 9696 : 8 3 = 36ì3 + 5 = 8 (phần)Số lớn là: 96Đáp số: Số bé: 36 Số lớn: 6096 - 36 = 60Giải bài toán gồm những bước nào?-Vẽ sơ đồ đoạn thẳng-Tìm tổng số phần bằng nhau-Tìm số[r]
TOÁN TÌM 2 SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ TỈ SỐ (TT) Giảm tải: Bỏ bài tập 4, 5/157 I. Mục tiêu: - Kiến thức: Học sinh nắm được cách giải bài toán tìm 2 số khi biết tổng và tỉ số của 2 số đó. Học sinh viết sơ đồ - Kỹ năng: Làm được bài tập th[r]
Giáo án toán lớp 5 - Tiết 15 ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN Tuần :3 Thứ … ngày…. . tháng …… năm 200 I. MỤC TIÊU : Giúp HS ôn tập, củng cố cách giải bài toán liên quan đến tỉ số ở lớp 4 (Bài toán “Tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó” II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY H[r]
3- Tả hình dáng và một vài hoạt động của con cá hoặc con gà ( con chim ) 4- Chính tả Nghe- viết 1 đoạn văn theo yêu cầu của chơng trìnhII/ toán1. Số tự nhiên: Đọc, viết, so sánh, xếp thứ tự các số tự nhiên; +,-,x,: số tự nhiên2. Phân số và các phép tính với phân số: Phân[r]
Vẽ sơ đồ đoạn thẳng-Tìm tổng số phần bằng nhau-Tìm số bé (hoặc số lớn)-Tìm số lớn (hoặc số bé)Khôi: Thứ tư ngày 26 tháng 3 năm 2008ToánTìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó1Tìm hai số, biết tổng của chúng bằng 333[r]
Trường TH số 1 Nhơn Hưng GV: Nguyễn Thò Vũ TâmThứ hai ngày 22 tháng 03 năm 2010TOÁN Luyện tập chung Luyện tập chung I. MỤC TIÊU:- Giúp HS: Ôn tập cách viết tỉ số của hai số.- Rèn kó năng giải bài toán “Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó”.[r]
- Học sinh sửa bài. 4’ 1’ hành, động não. * Bài 1: - Giáo viên yêu cầu học sinh tìm tỉ số % khi biết tỉ số: Giáo viên chốt lại. * Bài 2: - Học sinh nhắc lại cách tìm tỉ số phần trăm của hai số. - Giới thiệu 19 : 30 = 0,6333…= 63,33%
Giáo án toán lớp 5 - Tiết 20 LUYỆN TẬP CHUNG Thứ … ngày…. . tháng …… năm 200 I. MỤC TIÊU : Giúp HS : Luyện tập củng cố cách giải bài toán về tìm 2 số khi biết tổng ( hiệu ) và tỉ số của hai số đó” và bài toán liên quan đến tỉ lệ đã học . II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌ[r]
Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.Bài giải:Số bé:Số lớn:??Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: 5 3 = 2 (phần)Số bé là:24: 2 x 3 = 36Số lớn là:36 + 24 =60Hoặc: 24 : 2 x 5= 60Đáp số: Số bé: 36Số[r]
Bài 3. Tuổi chị và tuổi em hiện nay bằng 32. Khi tuổi chị bằng tuổi em hiện nay thì tuổi chị gấp 3 lần tuổi em. Tính số tuổi của mỗi người hiện nay. Đáp số: Chị 20 tuổi, em 12 tuổi. II. Ứng dụng phương pháp chia tỉ lệ giải các bài tập về tìm 2 số khi biết hiệu và tỉ[r]
2GV Hoàng Cao Tâm Kế hoạch bài học tăng buổi lớp 5CIV. Dặn dòVề ôn lại cách làm dạng toán trên.Toángiải toán về tỷ số phần trămI. Mục tiêu: Học sinh giải thành thạo 2 dạng toán về tỉ số phần trăm tìm số phần trăm của 1 số, tìm 1 số khi biết [r]
Phần 2 THỰC HIỆN MỘT PROJECT Trước khi bắt tay vào edit hay làm effects một đọan phim nào đó, chúng ta phải sắp xếp các hình ảnh, âm thanh, kịch bản…. Tức là thực hiện một Project. 1 – Setup Projects: Bạn vào: Tiếp theo bạn chọn Files/project settings: http://www.mythuat.vn Tại hàng Time[r]
Tuyển tập Đại số tổ hợp Trần Só Tùng 4 22. (ĐH Sư phạm HN 2 khối A 2000) Có thể lập được bao nhiêu số gồm 8 chữ số từ các chữ số: 1, 2, 3, 4, 5, 6 trong đó các chữ số 1 và 6 đều có mặt 2 lần, các chữ số khác có mặt 1 lần. 23. (ĐH Sư phạm Vinh khối ABE 2000) Có bao nhiê[r]
18. (ĐH Thái Nguyên khối D 2000) Từ 3 chữ số 2, 3, 4 có thể tạo ra được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số, trong đó có mặt đủ 3 chữ số trên. 19. (ĐH Thái Nguyên khối G 2000) Có bao nhiêu số gồm 5 chữ số sao cho tổng các chữ số của mỗi số là một số lẻ. 20. (ĐH Cầ[r]