Để tìm tọa độ hình chiếu của điểm A 3; 2;5 lên mặt phẳng Oxz ta chỉ cần giữ nguyên hoành độ và cao độ, cho tung độ bằng 0 . Câu 15: [2H3-1.1-1] [THPT TRẦN QUỐC TUẤN - Lần 1- 2018] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai vect[r]
Tìm giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm x1,x2 thỏa mãn:x12 + x22 = 3.BÀI 4(3 điểm):a, Cho hình bìnhhành ABCD. CMR: AB 2 AC AD 3 ACb, Cho tam giác ABC có A(-1;4), B(3;8),C(-5;2).page 1b1, Tìm tọa độ trung điểm I của BC và[r]
Thớ dụ 3: (Đề thi tuyển sinh Đại học khối A — 2008) Cho lăng trụ đứng ABC.A'B°C` cú độ dài cạnh bờn bằng 2a, đỏy ABC là tam giỏc vuụng tại A, AB =a, AC = av3 và hỡnh chiếu vuụng gúc của đỡnh A' trờn (ABC) là trung điểm của cạnh BC. Tớnh[r]
- Tìm tọa độ trung điểm đoạn thẳng, trọng tâm của tam giác và tọa độ điểm thỏa yêu cầu bài toán.Chứng minh 3 điểm thẳng hàng và 3 điểm không thẳng hàng.. - Tính tích vô hướng 2 vectơ: Ch[r]
(1) AC AB DC DB BC BC⇔ − = − ⇔ =uuur uuur uuur uuur uuur uuurlà đẳng thức đúng.Vậy (1) được chứng minhVD2:Cho G là trọng tâm tam giác ABC. Các điểm M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC và CA. Chứng minh rằng :0AM BN CP+ + =uuuur uuur uuur rGiải: Biến đổi vế trái:( )[r]
Bài 4. Trong mặt phẳng Oxy. Các khẳng định sau đúng hay sai?Bài 4. Trong mặt phẳng Oxy. Các khẳng định sau đúng hay sai?a) Tọa độ của điểm A là tọa độ của vec tơ;b) Điểm A nằm trên trục hoành thì có tung độ bằng 0;c) Điểm A nằm trên trục tung thì có h[r]
CBuuur= a4) Bài tập tương tự: 1/ Cho tam giác ABC là tam giác đều cạnh 2a. Tính độ dài các vectơ ., CBCABCBA+− 2/ Cho hình vng ABCD cạnh a, O là giao điểm hai đường chéo. Tính :, ,OA CB AB DC CD DA− + −uuur uuur uuur uuur uuur uuur3/ Cho hình thoi ABCD có ·060BAD =và cạnh là a. Gọi O là giao[r]
Thời gian ngắn nhất để vật đi từ điểm có li độ cực đại về điểm có li độ bằng một nửa biên độ mà vec tơ vận tốc có hướng cùng với hướng của trục tọa độ là AA. Vật phải mất thời gian tối t[r]
Bài 6. Cho hình bình hành ABCD có A(-1; -2), B(3;2), C(4;-1).Tìm tọa độ điểm D.Bài 6. Cho hình bình hành ABCD có A(-1; -2), B(3;2), C(4;-1). Tìm tọa độ điểm D.Hướng dẫn giải:Tứ giác ABCD là hình bình hành nên=CGọi (x; y) là tọa[r]
1. Đường thẳng ∆ qua điểm M0(x0 ; y0 ; z0) có vectơ chỉ phương(a1 ; a2 ; a3) có phương trình tham số dạng.1. Đường thẳng ∆ qua điểm M0(x0 ; y0 ; z0) có vectơ chỉ phươngtrình tham số dạng:(a1 ; a2 ; a3) có phương, t ∈ R là tham số.Nếu a1, a2, a3 đều khác không, ta viết phư[r]
Vì 2 có hai nghiệm phân biệt trái dấu nên 1 sẽ có hai nghiệm phân biệt. Vậy số giao điểm của ( ) P và đồ thị ( ) C là 2 giao điểm. Câu 27: [2D1-6.1-1] (Sở GD&ĐT Bà Rịa - Vũng Tàu - 2017 - 2018 - BTN) Gọi M , N là giao điểm của đường thẳng d : y x[r]
TÍCH VÔ HƢỚNG CỦA HAI VEC-TƠ VÀ ỨNG DỤNG.I. TỈ SỐ LƢỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ.1. Định nghĩa.Nửa đƣờng tròn đơn vị.Trên mặt phẳng tọa độ Oxy vể phía tung độ dương, ta vẽ đường tròn tâm O, bán kínhR 1 , đường kính thuộc trục xOx . Nửa đường tròn ấy được gọi là n[r]
1. Trục và độ dài đại số trên trục1. Trục và độ dài đại số trên trụca) Trục tọa độ: Trục tọa độ là một đường thẳng trên đó đã xác định một điểm gốc O và một vec tơ đơnvịb) Tọa độ của một điểm: Ứng với mỗi điểm M trên trục tọa đ[r]