A0: HÌNH HỌC MÁY Hệ tọa độ Trên trục số, góc ph hai phần. Điể trục tọa độ. Trong h phía bên phả chiếu vuông góc đ Hệ tọa độ tuân th Descartes) Hình học máy l máy và điểm l Máy CNC dề quan hệ với tr LẬP TRÌNH PHAY CNC_0968 466 997 http:nguyenphanhungcnc.weebly.com , góc phần tư và các t[r]
Ba. B là trung điểm MA.* M Ox => Tọa độ M ? MB BA . Gọi M (x ; y)3 -x =-2 x =54 -y =-2y =6M (5 ; 6)* ĐK để M, A, B thẳng hàng.c. Thầy vẽ hìnhb. M (x , 0) MA k AB ; MA = (1 – x ; 2 – y)1 0 2 y=> y = 1 => M (1 ; 0)2
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73Lời nói đầuChào các Em học sinh thân mến !Nhằm cung cấp cho các Em tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia năm 2017, Thầy gửi đến cho các Em tiếpquyển 3 “ 420 câu trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong không gian”. Tài liệu được chia ra thành 6phần:Phần 1[r]
B. 4 .C. 3 .D. 0 .------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------r r rr r rr rr rCâu 19[r]
Câu 4 (3,0 điểm) :1) Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có AB = 2a, góc giữa AB’ và BC’ bằng 600 . Tính thể tích củalăng trụ.2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình vuông ABCD có đỉnh A(1;2;1) và đường chéo BD cóx−3 y z== . Tìm tọa độ các đỉnh còn[r]
Câu 59. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A 1;1; 2 , B 1; 0;3 , C 2; 0;1 . Tìm tọa độđỉnh D sao cho các điểm A, B, C, D là các đỉnh của hình chữ nhật:A. 2; 1; 2 B. 2;1; 0 Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89C.[r]
1.Vectơ• Hệ trục tọa độ: biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ, tính tọa độ vectơ, điểukiện hai vectơ bằng nhau.• Phân tích một vectơ qua hai vectơ không cùng phương.2.Tích vô hướng và ứng dụng•Biểu thức tọa độ của tích vô hướng.•Tính góc giữa hai vectơ.•[r]
G40 ;G51...G68 ......G41 (G42)21Thí dụ chương trình vừakhuếch đại, vừa xoay hệ tọađộKhi áp dụngkhuếch đại vàxoay hệ tọa độKhi chỉ ápdụng xoay hệKhi chỉ áptọa độdụng khuếchđạiChươngtrình giacông22
Đ/s: ( x; y ) = (1;1) .Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có trung điểm cạnh BC là M(3; –1). Tọa độ điểmE(–1; –3) thuộc đường thẳng chứa đường cao qua đỉnh B. Đường thẳng AC qua F(1; 3). Tìm tọa độ cácđỉnh của tam giác ABC biết[r]
§1. HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHƠNG GIANI- TỌA ĐỘ CỦA ĐIỂM VÀ CỦA VECTƠ1- Hệ tọa độ Đề-các vng góc trong khơng gianTrongr khơngr r gian cho ba trục Ox, Oy, Oz đơi một vng góc tại gốc O.Gọi i, j , k lần lượt là các vectơ đơn vị trên các trục Ox, Oy, Oz.zkOijxyr[r]
2 x 2 x 1 2 (trên tập số thực).Câu 10 (1,0 điểm). Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn điều kiện 28 ab bc ca 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thứcP111 .2a 4b 7 c----------------Hết---------------Xem đáp án tai www.K2pi.Net.Vn hoặc click vào đâyHƯỚNG DẪN CHẤM THI M[r]
30303232284Để lập danh sách 27 học sinh tham gia đợt hiến máu nhân đạo, nhà trường chọn ngẫu nhiên mỗi lớp 3 học sinh đã đăngkí tình nguyện. Tính xác suất để trong 27 em học sinh được chọn chỉ có duy nhất một học sinh có nhóm máu AB.Câu 7. (1,0 điểm) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông c[r]
- Ta có: BD a; 2a , AM 2a;a BD. AM 0 BD AM HNhư vậy không cần kiểm tra thêm nữa mọi việc đã quá rõ ràng rồi nhé tới đây nút thắt của bài toán đãđược tháo bỏ ( các em nhớ thử kiểm tra tại A xem nhé , có khi lại có thêm một cách giải khác)CÁC BƯỚC GIẢI TIẾP THEO: - Tham[r]
Bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y là mệnh đề... 1. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y là mệnh đề chứa hai biến có một trong các dạng: ax + by > c, ax + by ≥ c, ax + by < c, ax + by ≤ c trong đó a, b, c là các số đã cho với a, b ≠ 0. Cặp số (x0, y0) sao cho a[r]
CHỦ ĐỀ 1. TAM GIÁCBài 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình thang cân ABCD AD BC có phương trình đường thẳng AB: x 2y 3 0 và đường thẳng AC: y 2 0 . Gọi I là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Tìm tọa độ các đỉnh của hình thang cân ABCD, biết IB M1;3 nằm trên đường t[r]
Bài 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(3;2); các đường thẳng và đường thẳng . Tìm tọa độ điểm B thuộc và điểm C thuộc sao cho tam giác ABC vuông cân tại A. Bài 5: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho tam giác ABC có đỉnh B(12;1) và trọng tâm . Đường phân giác trong kẻ từ đỉnh A[r]
Đoán nhận số nghiệm của hệ phương trình sau bằng hình học: 5. Đoán nhận số nghiệm của hệ phương trình sau bằng hình học: a) ; b) Bài giải: a) Vẽ (d1): 2x - y = 1 Cho x = 0 => y = -1, ta được A(0; -1). Cho y = 0 => x = , được B(; 0). Vẽ (d2): x - 2y = -1[r]
Bài 4: (3,0 điểm) Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho điểm B(5;0) và đường thẳng ∆: x – 2y + 5 = 0. a). Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm B và d song song với đường thẳng ∆. b) Tìm tọa độ điểm M trên trục Oy sao cho M[r]
Câu I.(B) Cho hàm số y = có đồ thị (C). 1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2 Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục tung. Câu II. (B)1 Giải phương trình : log3(x + 1) + log3(x + 3) = 1. 2 Tính I = . Câu III. (a). Cho hình chóp S.ABC có ABC là t[r]
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có trọng tâm G(1;1)G(1;1), đường cao từ đỉnh A có phương trình 2x−y+1=02x−y+1=0 và các đỉnh B, C thuộc đường thẳng Δ:x+2y−1=0Δ:x+2y−1=0. Tìm tọa độ các đỉnh A,B,C biết diện tích tam giác ABC bằng 6Lời giải.....................