− − ÷ AB CDA’D’B’C’3- Củng cố bài: Nắm được các định lí. hệ quả đã họcNắm được các ví dụ đã chữa. Còn thời gian thì cho HS chứng minh ý b) và c) của định lý.4- Hướng dẫn học bài ở nhà: Đọc lý thuyết còn lại.Về nhà làm bài tập 1,2,3 Tr 68HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS NỘI DUNG BÀIH[r]
− − ÷ AB CDA’D’B’C’3- Củng cố bài: Nắm được các định lí. hệ quả đã họcNắm được các ví dụ đã chữa. Còn thời gian thì cho HS chứng minh ý b) và c) của định lý.4- Hướng dẫn học bài ở nhà: Đọc lý thuyết còn lại.Về nhà làm bài tập 1,2,3 Tr 68HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS NỘI DUNG BÀIH[r]
− − ÷ AB CDA’D’B’C’3- Củng cố bài: Nắm được các định lí. hệ quả đã họcNắm được các ví dụ đã chữa. Còn thời gian thì cho HS chứng minh ý b) và c) của định lý.4- Hướng dẫn học bài ở nhà: Đọc lý thuyết còn lại.Về nhà làm bài tập 1,2,3 Tr 68HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS NỘI DUNG BÀIH[r]
4xytzt và (P): x + 3y – 4z – 1 = 0. 5 15 3 51 32; ; , 0; ;8 8 2 25 25IK.cos ,.IH IKSHB SBCIH IK = … Chú ý: Nếu C và H đối xứng qua AB thì C thuộc (P), khi đó ta không cần phải tìm K. Ví dụ 2: Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A, AB = AC = a (a > 0), hình chiếu của[r]
ùii nniieeäämm• Cửa sổ (window) là một vùng được chọn để hiển thòtrong hệ tọa độ thế giới thực.• Vùng quan sát (viewport) là vùng được chọn trênthiết bò hiển thò để các đối tượng ở trong cửa sổ ánhxạ vào.• Cửa sổ xác đònh cái gì được thấy trên thiết bò hiểnthò, còn vùng quan sát xác đ[r]
• Hệ tọa độ quan sát :♦ Chọn điểm ( )000, yxP trong hệ tọa độ thế giới thực làmgốc tọa độ.♦ Vector V mô tả hướng quan sát để đònh hướng cho trụctung vycủa hệ tọa độ. Vector V được gọi là view-upvector.• Từ V chúng ta có thể tính được các vector đơn vò[r]
chhiieeààuu• Trước tiên, các đối tượng sẽ được mô tả bằng các đốitượng đồ họa cơ sở và các thuộc tính của chúng trongtừng hệ tọa độ cục bộ (modeling coordinates - MC)nhằm đơn giản hóa và tận dụng các đặc trưng riêngcủa từng loại.• Sau đó, chúng ta sẽ dùng các phép biến đổi hệ tọ[r]
song song với mặt phẳng x+ y+ z = 016. Viết phương trình mp đi qua giao tuyến của hai mặt phẳng3 x-y+ z -2= 0 và x+4 y -5= 0 đồng thời vuông góc với mặt phẳng 2x- y+ 7 = 017.Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng 2.Gọi I,J ,K lần lược là trung điểm các cạnh BB’ , C’D’ và D’A’.a) Chứng[r]
MỘT SỐ BÀI TOÁN TỔNG HỢP VỀ DAO ĐỘNG CƠBài 1: Một chất điểm dao động điều hòa quanh VTCB O, trên quỹ đạo MN=20cm. Thời gian để chấtđiểm đi từ M đến N là 1giây. Chọn O làm gốc tọa độ, chiều dương hướng từ M đến N, gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương.a)Viết phương trình dao độ[r]
ar + l . br GV cho HS thảo luận các bài 31, 33, 35 .Gọi HS trung bình lên bảng làm bài 31.và trả lời .Các nhóm thảo luậnHS lên bảng giải .Các nhóm khác nhận xét .a) ur = ( 2, - 8) b) xr = ( - 6; 1) c) k= 4, 4 và l = - 0, 6 .HĐ3 : n tập tọa độ điểm GV gọi HS TB, Yếu trả lời . HS[r]
p• Sau công đoạn modeling transformation, tất cả các đốitượng được đặt trong cùng một hệ tọa độ chung (worldcoordinates).• Bỏ qua công đoạn trivial rejection và illumination, chúngta sẽ xem xét công đoạn biến đổi vào không gian quansát (view transformation). Mục đích của công đoạn nàyl[r]
caaûûnnhh• Các tia chiếu đồng qui tại tâm chiếu.• Ảnh của phép chiếu là giao điểm của tia chiếu (đi quađiểm gốc) với mặt phẳng chiếu:• Các điểm hút (vanishing point):♦ Phép chiếu với 1 vanishing point.♦Phép chiếu với 2 vanishing point.♦Phép chiếu với 2 vanishing point.ĐỒ HỌA MÁY TÍNHDương Anh Đức, L[r]
nghóa vùng quan sát trong hệ tọa độ thiết bò chuẩn(normalized device coordinates - NDC) có tọa độ cácchiều thay đổi trong khoảng từ 0 đến 1.• Sau khi thực hiện phép ánh xạ từ cửa sổ sang vùngquan sát, tất cả các phần của đối tượng nằm ngoàivùng quan sát sẽ bò xén (clip) và toàn[r]
giáo án tiết 1 bài phương trình đường thẳng hình học 10 Giới thiệu: Ở chương trước chúng ta đã được làm quen với hệ trục tọa độ Oxy hay còn gọi là hệ trục tọa độ Đề các.Qua đó chúng ta biết được vị trí của một điểm, một vectơ.Hôm nay, cô trò ta sẽ bước sang một chương mới đó là: CHƯƠNG 3: PH[r]
Ưu điểm của việc mô tả động cơ không đồng bộ ba pha trên hệ tọa độ từ thông rotor Trong hệ tọa độ từ thông rotor hệ tọa độ dq, các vector dòng sfafor Tí và vector từ thông rotor tÿ', cùn[r]
Yêu cầu về trình bày: 1. Bài tập chươngđược in trên một mặt giấy trắng khổ A4 (210 x 297mm), có mục lục tự động , mục lục hình vẽ, bảng biểu, đồ thị và danh mục tài liệu tham khảo. 2. Bài tập chương sử dụng chữ Times New Roman cỡ 13 Hệ soạn thảo Winword hoặc tương đương; mật độ chữ bình thườn[r]
Xét một véctơ (tenxơ hạng nhất) bất kỳ . Có thể biểu diễn véc tơ dưới dạng:Khi biến đổi từ hệ tọa độ cong này sang hệ tọa độ cong khác, véctơ không đổi.Biểu diễn với các thành phần phản biếnSuy ra:Khai triển (1.11) cho biểu thức sau:Biểu diễn với các thành phần hiệp biếnt[r]
- Các phép toán của véctơ.- biểu thức tọa độ của tích vô hớng.- Các ứng dụng của tích vô hớng- phơng trình mặt cầu cả hai dạng, xác định tâm và bán kính của nó?4Hoạt động 2: Làm các bài tập luyện tập.Hoạt động của GVHoạt động của HSNội dung trình bày- Gọi học sinh vận dụng công thức tích vô h[r]