Câu trực tiếp - gián tiếp( direct and reported speech ) - Cách chuyển câu trực tiếp sang câu gián tiếpBớc 1 : Đánh dấu các từ cần thay đổi( chỉ đổi phần trong ngoặc kép). Gồm : đại từ nhân xng; tính từ sở hữu động từ ( Khi không có động[r]
-> Past perfect-> She said she had met her friend by 3 oclock.Past perfect continuous She said, By 8 oclock, I had been working for 3 hours-> Past perfect continuous-> She said that by 8 oclock, I had been working for 3 hours.Simple futureShe said, I will play the guita[r]
TRỰC TIẾPGIÁN TIẾP Đại từ nhân xưngChủ ngữ I he, she we they you they Tân ngữ me him, her us them you them Đại từ sở hữu Phẩm định my his, her our their your their Định danh mine his, her ours theirs yours theirs Ngoài quy tắc chung về các thay đổi ở đại từ được nêu trên đây, người học cần chú ý đến[r]
Câu trực tiếp - gián tiếp (Dicrect and Indirect Speeches) 1. Giới thiệu: Trong lời nói trực tiếp, chúng ta ghi lại chính xác những từ, ngữ của người nói dùng. Lời nói trực tiếp thường được thể hiện bởi: các dấu ngoặc kép " " - tức là lời nói đó được đặt [r]
2.1. Quy tắc chuyển từ lối nói trực tiếp sang gián tiếp: lùi một thờiSimple present –> simple pastPresent progressive –> past progressivePresent perfect –> past perfectSimple past –> past perfect Past progressive –> past perfect progress[r]
Bài tập biến đổi câu tường thuật trực tiếp gián tiếp tiếng Anh câu tường thuật có đáp án Reported Speech dạng câu hỏi nâng cao lớp 8 9 10 11 12Câu tường thuật là dạng ngữ pháp cũng khá thường gặp trong chương trình học tiếng anh phổthông. Repor[r]
Luyện nói tiếng Anh theo phương pháp "Nói gián tiếp" Nói trực tiếp chỉ hình thành nên lối nói tự phát, chỉ dịch từ tiếng Việt sang tiếng Anh, tự chế ra những câu từ nghe quá lạ lẫm so với văn hoá và cách nói bản xứ, vì thực tế, người học tiếng Anh quá[r]
Gián tiếp: He ashed me to help him.Trực tiếp: Will you lend me your dictionary?Gián tiếp: He asked me to lend him my dictionary.c. Câu mệnh lệnh và câu yêu cầu trong lời nói gián tiếp.Ví dụ: Trực tiếp: Go away!Gián tiếp: He told me/The b[r]
CÂU TRỰC TIẾP - GIÁN TIẾP LỜI NÓI TRỰC VÀ GIÁN TIẾP(Dicrect and Indirect Speeches)1. Giới thiệu: Trong lời nói trực tiếp, chúng ta ghi lại chính xác những từ, ngữ củangười nói dùng. Lời nói trực tiếp thường được thể hiện bởi: các dấu ngoặc kép " " -tứ[r]
Hoàng Văn Huy THCS Đồng ViệtCâu trực tiếp gián tiếpI. Chuyển câu trực tiếp gián tiếp với câu khẳng định/ phủ định.* Notes: Khi chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp với câu khẳng địnhta làm nh sau:B1.[r]
Tổng hợp bài tập thực hành về các dạng câu gián tiếp và trực tiếp trong tiếng anh. indirected and directed speech in english bài tập câu gián tiếp mệnh lệnh. bài tập câu gián tiếp lớp 9 bài tập tiếng anh lớp 9 về câu gián tiếp, trực tiếp.
Cách chuyển đổi từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp1)_ a/. Direct speech (lời nói trực tiếp)là lời nói của người nào được thuật lại đúng nguyên văn và đc đứng giữa hai dấu kép.b/. Indirect speec(lời nói gián tiếp)là lời nói của người nào đc thuật lại[r]
Cách chuyển đổi từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp(reported speech:câu trần thuật) 1)_ a/. Direct speech (lời nói trực tiếp) là lời nói của người nào đc thuật lại đúng nguyên văn và đc đứng giữa hai dấu kép. b/. Indirect speec(lời nói gián tiếp[r]
Reported speech bài tập tiếng anh câu trực tiếp gián tiếp là dạng bài tập cơ bản và xuất hiện hình như toàn bộ trong các đề thi kiểm tra , tót nghiệp, đại học , đây là dạng bài tập không khó , các em chỉ năm bắt ngữ pháp cơ bản là có thể làm tốt, chúc các em thi tốt.
Ngoài quy tắc chung về các thay đổi ở đại từ được nêu trên đây, người học cần chú ý đến các thay đổi khác liên quan đến vị trí tương đối của người đóng vai trò thuật lại trong các ví dụ sau đây: Ví dụ: Jane, "Tom, you should listen to[r]
Would had to- Nếu động từ tường thuật ở thì hiện tại thì thì của động từ chính được giữ nguyên khi chuyển lời nói trực tiếp sang gián tiếp.Trạng từ chỉ nơi chốn,thời gian và đại từ chỉ định được giữ nguyên.* Một số chuyển đổi khác (Some other changes) : Khi chuyển[r]
người ta đưa nó lên làm chủ ngữ (nhưng thường là tân ngữ gián tiếp làm chủ ngữ).Ví dụ:I always do the homework.=> The homework is always done by me.I gave him a gift.Trong câu này, a gift là tân ngữ trực tiếp, him là tân ngữ gián tiếp, ta chuyển sa[r]
_ Trong câu tường thuật , động từ khiếm khuyết MUST thường đc chuyển thành HAD TO , NEEDN'T chuyển thành DID NOT HAVE TO , nhưng MÚT , SHOULD , SHOULDN'T khi chỉ sự cấm đoán , lời khuên vẫn được giữ nguyên Ex : 1. His father said to him : "You must study harder" =>[r]
( Nam bảo em trai cậu ấy đừng tắt radio )3/ The commandor said to his soldier : "Shoot !"The commandor ordered his soldier to shoot.cái này tớ tìm trên google tham khảo đc thì dùngtrung240908-04-2009, 09:49uhm cảm ơn nhé, hay lắm.có khi chả nhớ nổi hết, cứ nhớ như tớ thường thị hạ 1 thì, trừ câu<[r]
CÂU TƯỜNG THUẬT (REPORTED SPEECH) a/ Định nghĩa : Câu tường thuật (hay còn gọi là câu nói gián tiếp) là cách nói mà ta dùng để tường thuật hay kể lại cho ai đó nghe những gì người khác nói hoặc đang nói. b/ Cách chuyển từ câu nói trực tiếp sang câu t[r]