ĐỔI TỪ CÂU TRỰC TIẾP SANG GIÁN TIẾP TIẾNG ANH

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "ĐỔI TỪ CÂU TRỰC TIẾP SANG GIÁN TIẾP TIẾNG ANH":

Phương pháp giải bài tập câu trực tiếp gián tiếp

PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP CÂU TRỰC TIẾP GIÁN TIẾP

Cách chuyển câu trực tiếp dang gián tiếp cũng với bài tập minh họa đầy đủ với đáp án chuẩn xác. Tài liệu là các trường hợp của câu trực tiếp và cách chuyển của mỗi trường hợp sang câu gián tiếp có VD minh họa. Đó là sử dụng danh động từ, câu cần khiến, mệnh lệnh, ....

9 Đọc thêm

BÀI TẬP TIẾNG ANH CÂU TƯỜNG THUẬT, TRỰC TIẾP GIÁN TIẾP TRONG TIẾNG ANH CÓ ĐÁP ÁN

BÀI TẬP TIẾNG ANH CÂU TƯỜNG THUẬT, TRỰC TIẾP GIÁN TIẾP TRONG TIẾNG ANH CÓ ĐÁP ÁN

Bài tập biến đổi câu tường thuật trực tiếp gián tiếp tiếng Anh câu tường thuật có đáp án Reported Speech dạng câu hỏi nâng cao lớp 8 9 10 11 12Câu tường thuật là dạng ngữ pháp cũng khá thường gặp trong chương trình học tiếng anh phổthông. Reported Spe[r]

7 Đọc thêm

EBOOK 360 ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC VÀ CÂU BỊ ĐỘNG TRỰC TIẾP GIÁN TIẾP TRONG TIẾNG ANH PHẦN 1

EBOOK 360 ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC VÀ CÂU BỊ ĐỘNG TRỰC TIẾP GIÁN TIẾP TRONG TIẾNG ANH PHẦN 1

Cuốn sách 360 động từ bất quy tắc và câu bị động trực tiếp Gián tiếp trong tiếng Anh đi sâu khai thác nội dung cơ bản về 360 động từ bất quy tắc, câu bị động trực tiếp gián tiếp trong tiếng Anh. Sau mỗi bài kiểm tra đều có phần đáp án để người học đối chiếu, so sánh và tự kiểm tra, đánh giá khả nă[r]

105 Đọc thêm

THI ONLINE CÂU TRỰC TIẾP GIÁN TIẾP

THI ONLINE CÂU TRỰC TIẾP GIÁN TIẾP

NGOẠI NGỮ 24H 1WWW.NGOAINGU24H.VNThi online - Câu trực tiếp, gián tiếp 1Choose the best answer:1. Julia said that she ___________ there at noon.A. is going to beB. was going to beC. will beD. can be2. He _______ that he was leaving way that afternoon.A. told meB. told to meC. sa[r]

3 Đọc thêm

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH - CÂU TRỰC TIẾP CÂU GIÁN TIẾP P3

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH - CÂU TRỰC TIẾP CÂU GIÁN TIẾP P3

Ngữ pháp tiếng anh - Câu trực tiếp câu gián tiếp p3

6 Đọc thêm

REPORTED SPEECH PRESENTATION

REPORTED SPEECH PRESENTATION

Reported speech Câu gián tiếp câu tường thuật
CÂU GIÁN TIẾP (REPORTED SPEECH)
PHẦN I: LÝ THUYẾT
A. Câu trực tiếp và câu gián tiếp (Direct and Reported speech):
Giống: Luôn có 2 phần: mệnh đề tường thuật và lời nói trực tiếp hay lời nói gián tiếp
E.g. Tom says, “I go to college next summer”
MĐTT[r]

38 Đọc thêm

STRUCT BÀI TẬP KIỂU CẤU TRÚC LỚP 11

STRUCT BÀI TẬP KIỂU CẤU TRÚC LỚP 11

các bài tập kiểm môn toán lớp 11×bai tap ve cau truc lap tin hoc 11×bài giảng kiểu cấu trúc×

Từ khóa
bai tap ve cau truc tiep gian tiep lop 9bai tap chuyen cau truc tiep sang cau gian tiep lop 8bài tập chuyển câu trực tiếp sang gián tiếp lớp 9bài tập chuyển câu trực tiếp sang gián tiếp lớp 8bài tập[r]

4 Đọc thêm

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIẾNG ANH 12

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIẾNG ANH 12

-Arrive at the airport ( the station ….)5. At the end / in the end-At the end of: Vào lúc cuối của / ở phần cuối củaEx: At the end of the book, they get married and live happily ever after-In the end= finally: cuối cùngEx: We had a lot of problems with our car.In the end, we sold it and bought anoth[r]

Đọc thêm

Reported Speech Câu Tường Thuật

REPORTED SPEECH CÂU TƯỜNG THUẬT

REPORTED SPEECH (Câu tường thuật)
Câu gián tiếp là câu dùng để thuật lại nội dung của lời nói trực tiếp.
a. Nếu động từ của mệnh đề tường thuật dùng ở thì hiện tại thì khi đổi sang câu gián tiếp ta chỉ
đổi ngôi; không đổi thì của động từ và trạng từ.
Ex: She says: “I am a teacher.”
She[r]

4 Đọc thêm

THE REPORTED SPEECH

THE REPORTED SPEECH

The Reported speech/ questionsA/ Objectives : - To help Ss to know more about the conditional sentences and do exersices.B/ Procedures:I/ GRAMMAR:1.Câu trực tiếpcâu gián tiếp Trong câu trực tiếp thông tin đi từ ngời thứ nhất đến thẳng ngời thứ hai.Ex: He[r]

4 Đọc thêm

ĐỀ CƯƠNG ôn tập học kỳ 1 môn TIẾNG ANH 12

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 1 MÔN TIẾNG ANH 12

đề cương này sẽ giúp cho các em ôn tập tốt chuẩn bị cho kì thi hk 1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 1 MÔN TIẾNG ANH 12

A. LÝ THUYẾT:
1. Tense Revision
 Tất cả các thời: The simple present tense, the present continuous tense, the past simple tense, the past continuous tense, the present perfect tense, , the[r]

9 Đọc thêm

BÌNH SAI GIÁN TIẾP

BÌNH SAI GIÁN TIẾP

298 TRANG 9 PHƯƠNG TRÌNH SỐ HIỆU CHỈNH PHƯƠNG TRÌNH SỐ HIỆU CHỈNH: No dX 1 dX2 Ầ.[r]

12 Đọc thêm

CAC THI TRONG TIENG ANH

CAC THI TRONG TIENG ANH

Vd: run => running (chạy); jog  jogging (chạy bộ)***/ Chú ý: những động từ có cuối cùng là 1 nguyên âm + 1 phụ âm mà phụ âm là Y,X,Zthì ta không gấp đôi.Vd: play  playing (không phải: playying); fix  fixing (không phải: fixxing).- những động từ có cuối cùng là “IE” đổi “IE” thành “Y[r]

18 Đọc thêm