(8 y 5 - y 5 ) + 11y 3 - (2y + 3 y ) + 1Muốn thu gọn một đa thức ta làm như sau:= 7 y 5 + 11y 3 - 5 y + 1- Sử dụng tính chất giao hoán, kết hợp để535NM=y+11y2y8y+ 3y - 1nhóm các hạng tử đồng dạng.- Thực hiện các phép cộng (trừ) các hạng= (-8 y 5 - y 5 ) + 11y 3 + (3 y - 2y ) - 1tử đồng[r]
Để cộng, trừ hai đa thức một biến, ta có thể thực hiện theo một trong hai cách sau: Lý thuyết cộng, trừ đa thức một biến. Tóm tắt lý thuyết Để cộng, trừ hai đa thức một biến, ta có thể thực hiện theo một trong hai cách sau: Cách 1. Thực hiện theo cách cộng, trừ đa thức đã học ở Tiết 6. Cách 2. Sắ[r]
Muốn cộng hai đa thức ta có thể lần lượt thực hiện các bước: Lý thuyết về cộng, trừ đa thức Tóm tắt lý thuyết 1. Cộng đa thức Muốn cộng hai đa thức ta có thể lần lượt thực hiện các bước: - Viết liên tiếp các hạng tử của hai đa thức đó cùng với dấu của chúng. - Thu gọn các hạng tử đồng dạng (nếu c[r]
+ Cách 1: Như cộng, trừ hai đa thức đã học.+ Cách 2: Cộng, trừ hai đa thức một biến đã sắp xếptheo cột dọc theo 2 bước sau:- Bước 1: Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức theolũy thừa giảm (hoặc tăng) của biến (chú ý đặt cácđơn thức đồng dạng ở cùng một[r]
Trường THCS Nhơn MỹNăm học 2013 – 2014Tuần 31Ngày soạn 01. 04. 2014Tiết 63§ CỘNG VÀ TRỪ ĐA THỨC MỘTBIẾNI. MỤC TIÊU1) Kiến thức: Biết cộng và trừ đa thức một biến theo hai cách:theo hàng ngang và theo cột dọc sau khi đã sắp xếp đa thức theoluỹ thừa giả[r]
1đHiểu được cách tính Biết tính giá trị củatích 2 đơn thứcmột BTĐS, biết cách,cộng trừ đa thứcthu gọn, sắp xếp, thugọn đa thứcTìm nghiệm của đathức 1 bậc nhất1 (3a,3b)( 2a, 2b)1,5đ2,5 đHiểu được các t/cVận dụng định lýcủa tam giác cân,PyTa Go để tính độtam giác vuông đểdài đoạn thẳng .[r]
3/ Thái độ: Rèn tính cẩn thận chính xác , phát triển tư duy sáng tạo. Rèn cho HS ?thức tự giác.B/ CHUẨN BỊ:*GV: Bảng phụ ghi BT.Phiếu học tập của HS.*HS: Bút dạ bảng nhóm .Ôn tập quy tắc bỏ dấu ngoặc:Thu gọn các đơn thức đồngdạng , cộng trừ đa thứcC/ PHƯƠNG PHÁP- Vấn đáp, đặt vấn đề, g[r]
?1: Dựa vào bảng tần số hãy nêu các bước tính sốtrung bình cộng của dấu hiệu??2: Nêu công thức tính số trung bình cộng và giải thíchcác kí hiệu.Trả lời:1) Dựa vào bảng tần số ta có thể tính trung bìnhcộng của một dấu hiệu như sau:-Nhân từng giá trị với tần số tương ứng- Cộng tất[r]
Muốn chia đa thức A cho đơn thức B A. Kiến thức cơ bản: 1. Qui tắc: Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau. 2. Chú ý: Trường hợp đa thức A có thể phân tích thành nhân tử,[r]
Giải bài tập trang 28, 29 SGK Toán lớp 8 tập 1: Chia đa thức cho đơnthứcA. Kiến thức cơ bản Chia đa thức cho đơn thức1. Qui tắc:Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hếtcho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộn[r]
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức ta phải đổi dấu số hạng đó 1. Cộng trừ số hữu tỉ Viết hai số hữu tỉ x, y dưới dạng: x = , y = ( a, b, m ∈ Z, m > 0) Khi đó x + y = + 2. Quy tắc " chuyển vế" Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng[r]
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHỔ ANMÔN : TOÁN 5TIẾT 06 TUẦN 021. Viết các phân số sau thành phân số thập phân11=211 11x5 55==22 x5 1015=415 15 x 25 375==44 x 25 100Muốn cộng (hoặc trừ) hai phân số cùng mẫu số tacộng (hoặc trừ) hai tử số với nhau và giữ nguyên
Trong chương trình Đại số lớp 8, phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử là một nội dung của chương trình toán, được áp dụng nhiều vào giải các bài tập . Phương pháp này cũng là một công cụ hữu ích cho học sinh trong quá trình luyện tập như : Rút gọn biểu thức, giải phương trình tích, chia đa[r]
Phép cộng và phép nhân số phức (a + bi) + ( c + di) = (a + c) + (b + d)i; (a - bi) + ( c - di) = (a - c) + (b - d)i; (a + bi)( c + di) = (ac - bd) + (ad + bc)i. Nhận xét - Phép cộng và phép nhân số phức được thực hiện tương tự như đối với số thực, với chú ý i2 = -1 . - Với mọi z, z’ ε C, ta có: z[r]
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác không và có cùng phần biến. Lý thuyết về đơn thức đồng dạng. Tóm tắt lý thuyết 1. Đơn thức đồng dạng Định nghĩa: Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác không và có cùng phần biến. Chú ý: Mọi số khác 0 được coi là đơn thức đồng dạn[r]
Muốn nhân một đa thưc với một đa thức ta nhân mỗi hạng tử A. Kiến thức cần nhớ: 1. Qui tắc: Muốn nhân một đa thưc với một đa thức ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau. 2. Công thức: Cho A, B, C, D là các đa thức ta có: (A + B) . (C + D) =[r]
a) Muốn cộng hoặc trừ hai phân số cùng mẫu số ta cộng hoặc trừ hai tử số với nhau và giữ nguyên mẫu số. a) Muốn cộng hoặc trừ hai phân số cùng mẫu số ta cộng hoặc trừ hai tử số với nhau và giữ nguyên mẫu số. Ví dụ: . b) Muốn cộng hoặc trừ hai phân số kahcs mẫu số ta quy đồng mẫu số, rồi cộng hoặ[r]
a)AB+ACb. Nhân đa thức với đa thức:(A+B).(C+D)=Dạng 1: Nhân đơn thức, đa thứcLàm tính nhân:15 x 2 ( x 2 − 7 x + 0, 4)222b) (2x -3x).(5x -2x+1)Bài 2:AC+AD+BC+BDChứng tỏ rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị củbiến:Giải22A=x(x +x+1) - (x -1).(x+1)-2x+5