A giác ABC cân tại A. - GV giới thiệu cạnh bên, cạnh đáy, góc ở đáy, góc ở đỉnh. - Củng cố: ?1, treo hình vẽ 112 SGK B C Hoạt động3: 2. Tính chất - GV cho HS làm - Phát biểu định lí về tính chất góc ở đáy của tam giác cân. - Gv nhắc lại kết quả ở bài tập 44 để[r]
? Đo các góc ở đáy của tg cân rút ra nhận xét- Chốt : bằng thực tế đo đạc hai góc ở đáy của tg cân bằng nhau, qua cm ta cũng kết luận đợc * Hoạt động 3(12 )Một H lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở.2.Tính chất+ ?2 ( SGK/126 ) ABD = ACD (c.g.c) ABD = ACD (hai góc tơng ứng)+ Định lý 1[r]
2)So sánh các cặp số sau: 100 99 98 97 23 3 3 3 .... 3 3 1A= + + + + và 1013 13B+= Câu 4 ( 2 điểm ): Trong đợt lao động, ba khối 7, 8, 9 chuyển đợc 912 m3 đất. Trung bình mỗi học sinhkhối 7, 8, 9, theo thứ tự làm đợc 1,2 m3; 1,4 m3; 1,6 m3.Số học sinh khối 7 và 8 tỷ lệ với 1 và 3,Số học sinh khố[r]
IAB; I=HEIACKLa)D đối xứng với E qua A.b)∆DHE vuông tại Hc)E đối xứng với H qua ACd)Tứ giác ADIK là hình gì? Vì sao?b) (1 điểm)Vì D và H đối xứng với nhau qua AB => DH ⊥ABMà HE //AB (gt) DH ⊥HE => tam giác HDE vuông tại H.c) (1 điểm)xét tam giác HDE có A l[r]
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN HỌC KỲ II-TOÁN 7 NĂM HỌC 2009-2010A.PH Ầ N ĐẠI SỐ :I.PH Ầ N LÍ THUY Ế T :ChươngI: 1 . Khái niệm: *.Bảng thống kê số liệu ban đầu. *Tần số của dấu hiệu. *.Số liệu thống kê . *Dấu hiệu điều tra. 2.Công thức: a.Công thúc tính số trung bình cộng của dấu hiệu. b.Tính tần suất.Chương[r]
Soạn: 9/1/2011Giảng: 7a1-11/1/2011; 7a2-12/1/2011Tiết 35: Tam giác cânI. Mục tiêu:1. Kiến thức: - Phát biểu đợc định nghĩa tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều, tính chất về góc của tam giác cân, vuông cân,[r]
22dVới d = O1O2, r1, r2 là các bán kínhTâm đẳng phương của ba đường tròn là giao điểm của ba trục đẳng phương củatừng cập các đường tròn đó:TÍNH ĐỘ DÀI VÀ DIỆN TÍCHI/ PHƯƠNG PHÁP:Tìm mối liên hệ giữa cái đã biết với độ dài cần phải tinh1qua các định nghĩa,tính chất ,định lí, …, công thức đã c[r]
Thớc thẳng, com pa, thớc đo góc. Thế nào là tam giác cân?- Gọi 2 h/s nhắc lại- G/v HD h/s vẽ hình ABC cân tại A- H/s theo dõi, vẽ hình vào vở- G/v giới thiệu các yếu tố của tam giác cân và ghi bảng- Cho h/s làm ?1- Gọi 3 h/s trả lời1. Tam giác cân A B[r]
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN HỌC KỲ II-TOÁN 7 NĂM HỌC 2009-2010A.PH Ầ N ĐẠI SỐ :I.PH Ầ N LÍ THUY Ế T :ChươngI: 1 . Khái niệm: *.Bảng thống kê số liệu ban đầu. *Tần số của dấu hiệu. *.Số liệu thống kê . *Dấu hiệu điều tra. 2.Công thức: a.Công thúc tính số trung bình cộng của dấu hiệu. b.Tính tần suất.Chương[r]
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II MÔN TOÁNNăm học : 2009-2010LỚP 7:ĐẠI SỐ 1- Số liệu thống kê gọi là gì ? Tần số của một giá trị là gì ? 2- Làm thế nào tính số trung bình cộng của một dấu hiệu ? Nêu rõ các bước tính ? Ý nghĩa của số trung bình cộng ?3- Mốt của dấu hiệu là gì ?4- Để tính giá trị của một biểu[r]
Thớc thẳng, com pa, thớc đo góc. Thế nào là tam giác cân?- Gọi 2 h/s nhắc lại- G/v HD h/s vẽ hình ABC cân tại A- H/s theo dõi, vẽ hình vào vở- G/v giới thiệu các yếu tố của tam giáccân và ghi bảng- Cho h/s làm ?1- Gọi 3 h/s trả lời1. Tam giác cân A B C- Các yếu tố[r]
= A1 +A2 A2 = C2 (3)Từ (1)(2)(3)ta có EAB và ECD (cgc) H ớng dẫn về nhà: - Nắm vững các trờng hợp bằng nhau của tam giác và các trờng hợp bằng nhau áp dụng vào tam giác vuông- Làm tốt bài tập 63; 64; 65 tr105,106 và bài 45 tr125- Đọc trớc bài tam giác cânNgày 20 / 01 / 20[r]
( )aa bbαα⊥⇒ ⊥⊂5. Chứng minh a và b đồng phẳng rồi áp dụng tính chất trong hình học phẳng như : Pytago đảo, trung tuyến tam giác cân, tính chất đường cao, …6. Chứng minh a nằm trong mp (α) và a vuông góc với hình chiếu b’ của b trên mặt phẳng (α) (định lí[r]
4. Củng cố: - Các phương pháp chứng minh tam giác cân, chứng minh tam giác vuông cân, chứng minh tam giác đều. - Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông 5. Hướng dẫn học ở nhà: - Học bài theo vở ghi - SGK - Làm bài tập phần tam giác[r]
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN HỌC KỲ II-TOÁN 7 NĂM HỌC 2009-2010A.PH Ầ N ĐẠI SỐ :I.PH Ầ N LÍ THUY Ế T :ChươngI: 1 . Khái niệm: *.Bảng thống kê số liệu ban đầu. *Tần số của dấu hiệu. *.Số liệu thống kê . *Dấu hiệu điều tra. 2.Công thức: a.Công thúc tính số trung bình cộng của dấu hiệu. b.Tính tần suất.Chương[r]
a. Chứng minh: ABD IBD∆ = ∆( cạnh huyền – góc nhọn ) 1,5điểmBA BI⇒ =b. Ta có: ·µ0 01 1.60 302 2DBC B= = =1điểmµµ0 090 30C B= − =··DBC DCB⇒ =Vậy :BDC∆ cân tại Dc. Tam giác BDC cân có DI là đường cao nên đồng thời cũng là đường trung tuyến . Vậy: IB = IC 1điểm[r]
3 12xx có đồ thị là (C)a)Tính y’ b)Viết phương tŕnh tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x0 = –1Bài 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, ⊥SA (ABCD)a) Chứng minh BC⊥(SAB)b) Chứng minh BD⊥SCc) Biết SA = a2. Tính số đo góc giữa SC và mp(ABCD) d) Vẽ các đường [r]
ACBDLời giải:Xét ADB và ADC có: AB=AC (GT)Suy ra ADB = ADC (cgc)GTKLSuy ra ããABD ACD=(2 góc tương ứng)2. Tính chất?2?2ABC; AB=AC ã ãB AD C AD=ã ãBAD CAD=
A. KIẾN THƯC CƠ BẢNA. KIẾN THƯC CƠ BẢN1. Đường phân giác của tam giácTrong tam giác ABC, tia phân giác của góc A cắt cạnh BC tại điểm M.+ Đoạn thẳng AM được gọi là đường phân giác của tam giác ABC+ Đường thẳng AM cũng được gọi là đường phân giác của tam giác[r]
C. BC = AB D. AB = ACCâu 6: Tam giác ABC vuông tại A có AB = 6 , AC = 8 thì cạnh huyền BC bằng A.14 B. 164 C. 10 D. 100Câu 7: Tam giác ABC cân tại A có µ0A 40=thì góc ở đáy bằng A. 700 B. 1400 C. 500 D. 350 Câu 8: Bậc của đa thức 3x3 – 2x2 - 3x3 – x là A. 1 B. 2 C. 3 D.[r]