THIẾT KẾ BÀI DẠYMôn : ToánBài : BẢNG CHIA 4.Tuần : 24Ngày dạy :I./ MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài HS có khả năng.- Lập bảng chia 4.- Thực hành chia 4.II./ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :- Chuẩn bò các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 4 chấm tròn.III./ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :1. Khởi động : 1’2.[r]
= 1?2Ta nói 1- 8là số nghịch đảo của - 8 - 8 là số nghịch đảo của 1- 8Vậy hai số - 8 và 1- 8là hai số nghịch đảo của nhauCũng vậy, Ta nói - 4 7là .của 7- 4 7- 4là .của- 4 7Vậy hai số - 4 7
(c 0)≠Muốn chia một phân số cho một số nguyên khác 0, ta làm như thế nào?Muốn chia một phân số cho một số nguyên (khác 0), ta giữ nguyên tử của phân số và nhân mẫu với số nguyên.3 3 2 3 1 3d / : 2 :4 4 1 4 2 8− − − −= = × =2.432:43-−==c:bab.ca Bài tập: Khoan[r]
Mọi số tự nhiên đều có thể viết thành phân số có mẫu số là 1.Lý truyết ôn tập: Khái niệm về phân số.Viết:Đọc: hai phần baViết:Đọc: năm phần mườiViết:Đọc: ba phần tưViết:Đọc: bốn mươi phần một trăm, hay bốn mươi phần trăm.;;;là các phân số.Chú ý:1) Có thể dùng phân số để g[r]
+ Bài 1 : GV treo bảng phụ ghi sẵn bài tập. + Bài 2 : Tính nhẩm+ Bài 3 : Hướng dẫn HS làm bài trong phiếu bài tập – Sau đó chữa bài.5’ 3. Hoạt động 3: Củng cố – Dặn dò.- Nhận xét tiết học.- HS tìm kết quả 6 : 2 = 3HS đọc sáu chia 2 bằng ba- HS theo dõi- HS làm trên bảng lớp.- HS làm bài vào v[r]
Ta có phép chia 5 là : 20 : 5 = 47’ 2. Hoạt động 2 : Lập bảng chia 5.Mục tiêu : HS lập được bảng chia 5 và học thuộc.Cách tiến hành :GV yêu cầu HS thành lập bảng chia 5.- Từ kết quả của phép nhân tìm phép chia tương ứng.5 x 4 = 20.20 chấm tròn.- HS trả lời rồi viết : 20 : 5 =
THIẾT KẾ BÀI DẠYMôn : ToánBài : BẢNG CHIA 3.Tuần : 23Ngày dạy :I./ MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài HS có khả năng.- Lập bảng chia 3.- Thực hành chia 3.II./ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :- Các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn.III./ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :1. Khởi động : 1’2. Bài cũ : 4’HS viết lên bảng 2[r]
10’ 2. Hoạt động 2 : Lập bảng chia.Giáo viên hướng dẫn tương tự như trên 10’ 3. Hoạt động 3: Thực hành. Mục tiêu : Củng cố lại các kiến thức vừa học.Cách tiến hành : + Bài 1 : Tính nhẩm + Bài 2 : Yêu cầu HS đọc kỹ đề toán rồi giải vào vở.- HS viết phép nhân 2 x 4 = 8 Có 8 chấm tròn.- HS viết[r]
LuyệntậpLuyệntập66 = ;199 = 111 = ;12727 = ;100 = ;133 = 1Bài 3: a) Viết mỗi số tự nhiên d ới dạng một phân số có mẫu số là 1 (theo mẫu)Mẫu: 6 = ; 1 = ; 27 = ; 0 = ; 3 = .b)Nhậnxét:Mọisốtựnhiêncóthểviếtthànhmộtphânsốcótửsốlàsốtựnhiênđóvàmẫusốlà1. Thứ ba ngày 8 tháng 12 năm 2009Toán: P[r]
Trng thcs Tõn HiCHUYấN Hớng dẫn học sinh THCS sử dụng máy tính bỏ túi fx -500MS để hỗ trợ giải toánI.Lí do :Máy tính điện tử là một công cụ hỗ trợ đắc lực cho giáo viên và học sinh trong việc giải toán. Nó giúp cho giáo viên và học sinh giải toán đợc nhanh hơn, tiết kiệm đợc thời gian, nó giúp giáo[r]
Đáp số : 181m24. Củng cố (2p): CH: Khi muốn nhân hai phân số với nhau ta làm như thế nào ? HS: … lấy tử số nhân tử số, mẫu số nhân mẫu số CH: Khi muốn thực hiện phép chia một phân số cho một phân số ta làm như thếnào ? HS: … lấy phân số thứ nhất nhân với phân s[r]
Đáp án: a. Buôn bán, thợ may, thợ cơ khí.b. Trồng lúa, làm nương rẫy c. Bác sĩ, công an, thợ xây Câu hỏi số HÕt giê12345678910Lĩnh vực Đội TNTP Hồ Chí Minh. Trong lễ chào cờ những ai phải thực hiện động tác chào cờ ? Đáp án: a. Tất cả các bạn học sinh.b. Học sinh lớp 1, 2.c. Các bạn Đội[r]
a)300cm + 27cm = b) 30dm + 2dm + 107dm =…c) …-Nhận xét bài làm trên bảng-1-2HS nhắc lại kiến thức của bài học.TIẾT 13:Bài: Luyện tập chungI/Mục tiêuGiúp học sinh:- Cộng, trừ hai phân số.- Chuyển các số đo có hai tên đơn vò đo thành số đo là hỗn số.- Giải bài toán tìm một số tìm một số biết gi[r]
−<<−−+ x là:A. -1 B. -2 C. -5 D. -4 E. Không phải các số trên.Câu 9: Giữ nguyên tử, thay đổi mẫu của phân số 289253 sao cho giá trị của phân số này giảm đi 236, giá trị của mẫu số của phân số mới là:A. 1734B. 381C. 391D. 37E. Một số khác.Câu 10: Chỉ đá[r]
* Nhn xột : *Ví dụ 1:*Ví dụ 1: 8 : 4 = = 28434Kết luậnKết luận: T: Thhơng của phép chia một số tự nhiên ơng của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên (khác 0) có thể viết cho một số tự nhiên (khác 0) có thể viết thànhthành một một phân số, tử số là số bị chia,[r]
1 4 9 1: 3 ; 4:10 ; 9 : 2 ; ...3 10 2 = = =2) Mọi số tự nhiên đều có thể viết thành phân số có mẫu số là 1.5 12 2001 5 ; 12 ; 2001 ; ...1 1 1= = =3) Số 1 có thể viết thành phân số có tử số và mẫu số bằng nhau và khác 0 .9 18 100VD : 1 ; 1 ; 1 ; ...9 18 100= = =3) Số 0 có[r]