BÀI 17TẾ BÀO NHÂN THỰC (tt)X – MÀNG SINH CHẤTPrôtêin bám màngX – MÀNG SINH CHẤT1. Cấu trúc- Thành phần gồm:+ Prôtêin màng: prôtêinbám màng, prôtêin xuyênmàng, prôtêin liên kết vớicacbohiđrat tạo thànhglicôprôtêin+ Lớp kép phôtpholipit* Riêng tế bào người vàđ[r]
BÀI 15TẾ BÀO NHÂN THỰC (Tiếp theo)THPT : Đoàn Kết – HBT .Kiểm tra bài cũ1. Đặc điểm chung của tế bào nhân thực?2. Cấu trúc và chức năng của nhân tế bào nhânthực? So sánh với vùng nhân của tế bào nhânsơ.V. Ty t[r]
TIÕT 14TÕ BµO NH¢NTHùCKH¸I QU¸T VÒ TÕ BµO NH¢NTHùCSo sánh tế bào động vật-thựcvật Giống nhau Màng sinh chất Nhân đã có màng bao bọc Tế bào chất chứa nhiều bào quan ( ty thể,lới nội chất, bộ máy gôngi, vi ống lizôxôm) Khác nhauTế bào độngvậtTế bào thựcvật Không có thành tếbào Có[r]
KIỂM TRA BÀI CŨCâu hỏi: -Tế bào nhân thực có mấy thành phần chính? Trìnhbày cấu trúc và chức năng của nhân tế bào.- Trong cơ thể người tế bào nào không có nhân, tế bàonào có nhiều nhân. Tế bào không có nhân có khả năngsinh[r]
thànhnềnngoại bào ?XI- CẤU TRÚC BÊN NGOÀI MÀNG SINHCHẤT1.Thành tế bào:2. Chất nền ngoại bào(áo tế bào):-Chất nền ngoại bào nằm ngoài màng sinh chất của tế bào ngườivà động vật.-Chất nền ngoại bào được cấu tạo chủ yếu bằng các loại sợiglicôprôtêin kết hợp với các chất vô cơ và hữ[r]
10. Trung thể11. Không bàoTất cảKhông phổ biếnChỉ có ở TV bậc thấpRất phát triển51(Màng kép)2(Chất4nhiễm sắc)d = 0,5 micrômetDịch nhân3Thí nghiệm 1: Chuyển nhân trứng ếchLoài ALoài B
9,10Tế bào nhân thực(tt)5. Ti thể:- Cấu tạo: là bào quan có hai lớp màng vàchất nền.+ Màng ngoài không gấp khúc, màn tronggấp khúc tạo thành mào, trên mào có đínhnhiều enzim hô hấp.+ Chất nền chứa AND và ribôxôm.- Chức năng: cung cấp năng lượng cho tếbào dưới dạng ATP, tạo nhiều[r]
khỏi tế bào Bạch cầuTi thểLục lạpHãy so sánh cấu tạo và chức năng của tithể với lục lạp?●Giống nhau- Có màng kép bao bọc.- Chất nền có hệ enzim đặc hiệu.- Có ADN vòng, có Ribôxôm nên có khả năng tự tổnghợp protein và tự nhân đôi.- Đều là bào quan tạo năng lượng ATP của tế bào.•K[r]
*11. Bộ máy Gôngi**12. Không bào**II. NHÂN TẾ BÀO VÀ RIBÔXÔM1. Nhân tế bàoVị trí của-Vị trí: nằm ở trung nhântâm TB?TB (trừ TB thực vật)- Hình dạng: hình bầu dục hayhình cầu, đường kính 5 µmnhân- Đa số tế bào có 1 nhân mộtsố có 2 hay nhiều nhân (tếbào cơ vân[r]
gồm:+ Vi ống: là ống rỗng hình trụ dài+ Vi sợi: là những sợi dài mảnh+ Sợi trung gian: các sợi bền nằm giữa vi ống vàvi sợiBài 10: Tế bào nhân thựcIX. Màng tế bào1. Cấu trúc của màng sinh chấtABCKDEFGHBài 10: Tế bào nhân thựcIX. Màng tế bào1. Cấu trúc của mà[r]
KIỂM TRA BÀI CŨCâu 1: Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ? Cấutạo đơn giản và kích thước nhỏ đã đem lại cho vikhuẩn những ưu thế gì?Câu 2: Cấu tạo và chức năng của thành tế bào?Câu 3: Vùng nhân có cấu tạo như thế nào và cóchức năng gì?Bài 8. TẾ BÀO N[r]
Ở bài trước các em đã được biết là dựa vào cấu trúc nhân TB người ta chia ra làm 2 loại tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực và ta cũng đã được tìm hiểu về đặc điểm cũng như cấu trúc của tế bào nhân sơ. Ở bài hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục cùng tìm hiểu tế bào nhân thực có cấu tạo như thế nào? Chúng có[r]
I. TẾ BÀO NHÂN SƠ1. Kích thước: từ 01 đến 10 micromet.2. Hình dạng: rất đa dạng.3. Cấu tạo rất đơn giản:+ Ngoài cùng là màng sinh chất+ Khối chất tế bào không có các bào quan được bao bọc bởi màng, chỉ có ribôxôm, chất nhân chưa có màng bao bọc.