Tổng hai lập phương A. Kiến thức cơ bản: 6. Tổng hai lập phương: A3 + B3 = (A + B)(A2 – AB + B2) 7. Hiệu hai lập phương: A3 – B3 = (A – B)(A2 + AB + B2) Ta có bảy hằng đẳng thức đáng nhớ: 1. (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 2. (A – B)2 = A2 – 2AB + B2 3. A2 – B2 = (A + B)(A – B) 4. (A + B)3 = A3 + 3A2B +[r]
Trường THCS Phổ ThạnhĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂMMôn: Toán - Lớp: 9Năm học: 2015 - 2016Thời gian: 90 phútI. Lý thuyết (3đ):Câu 1: Viết dạng khai triển của các hằng đẳng thức (a + b)2? (a – b)2?Câu 2: Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn? Cho ví dụ một phương trình bậc nhấtmột ẩn ?Câu 3:[r]
chương trình học toán lớp 9 phần chương một chủ yếu Vận dụng hằng đẳng thức √a2 = |a| để rút gọn biểu thức – Vận dụng hằng đẳng thức √a2 = |a| để tìm x – Xác định điều kiện có nghĩa của căn bậc hai.
hay(q − 3)(7q 2 − 27q + 27) ≤ 0.Dễ thấy bất đẳng thức trên đúng. Kết hợp 2 trường hợp lại ta suy ra được điều phải chứngminh.Đẳng thức xảy ra khi a = b = c = 3.Nhận xét.Chúng ta cũng có thể giải theo phương pháp pqr, ngoài ra ta còn có một lời giải đẹp sau,lần đầu tiên mình thấy nó là do anh Tăng Hả[r]
Câu 13. Trong bảng tính MS Excel 2007, để chèn hình ảnh, ta thực hiện:A: Thẻ Fumulas – PictureB: Thẻ Data – PictureC: Thẻ Insert – PictureD: Thẻ Review – Picture14. Trong bảng tính MS Excel 2007, để tách dữ liệu trong một ô thành hai hoặc nhiều ô, ta thựchiện:A: Thẻ Insert – Text to Columns – Delimi[r]
Lý thuyết một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông Lý thuyết một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông Nếu ∆ABC vuông tại A (hình bên) thì: b2=ab’; c2=ac’ (1) h2=b’c’ (2) bc = ah (3) (4) a2= b2+ c2 (5).
-Nhiệm vụ:+ Làm cho tâm của nửa khớp trục và các mặt đầu mút song song với nhau trong đócác khe hở a và b trên 4 vị trí đối nhau theo đường kính tương ứng sẽ bằng nhau .1: roto tuabin; 2: roto máy phát. Số đo a là chỉ số hướng kính, b là chỉ số hướng trục-Trước khi chỉnh tâm roto theo nửa khớp trục[r]
Nhằm đáp ứng ước tính của IPCC về các kịch bản phát thải khí nhà kính 1994, phiên họp IPCC 1996 yêu cầu phát triển một báo cáo đặc biệt về phát thải khí nhà kính (SRES). SRES được chấp thuận bởi Nhóm làm việc III (WGIII) vào tháng 032000. Bản chất tự nhiên trong thời gian dài và tính bất định của bi[r]
Nhắc lại hệ thức lượng trong tam giác vuông. Nhắc lại hệ thức lượng trong tam giác vuông. Cho tam giác ABC vuông góc tại đỉnh A ( = 900), ta có: 1. b2= a.b’; c2 = a.c’ 2. Định lý Pitago : a2 = b2 + c2 3. a.h = b.c 4. h2 = b’.c’ 5. = + 1. Định lý cosin Định lí: Trong một tam giác bất kì, bình[r]
Bộ đề thi tuyển tin học công chức gồm 138 câu chọn lọc trong Ngân hàng đề thi công chức 10000 câu. Review đề thi 1). Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi TINHOC. Tại ô B2 gõ công thức =LEFT(A2,3) thì nhận được kết quả ? a). Tinhoc b ). 3 c). HOC d). TIN
1. Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng. 1. Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng. * Cho mặt phẳng (P) , vectơ mà giá của nó vuông góc với mặt phẳng (P) thì được gọi là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P). * Cho mặt phẳng (P) , cặp vectơ , không cùng phương mà giá của chúng là hai đường thẳng song song ha[r]
Giúp bạn có bài tập hay và cách giải nhanh và chính xác nhấtNắm chính xác các mẹo làm trắc nghiệm cũng như hiểu chi tiết chống quên mauGiúp phục hồi kiếm thức, giành cho người mất gốc..............................................................
Phương trình chính tắc đường Ellipse:sửa | sửa mã nguồn Cho hình elip (E) như trong định nghĩa trên. Ta chọn hệ trục tọa độ Oxy có gốc là trung điểm đoạn thằng F1F2. Trục Oy là đường trung trực của F1F2 và F2 nằm trên tia Ox.
Đường elipse E Giả sử điểm M(x; y) nằm trên elipse (E). Tính MF21 MF22[r]
Hệ tọa độ Đề-các trong không gian. 1. Trong không gian cho ba trục tọa độ chung gốc O, đôi một vuông góc với nhau x'Õ ; y'Oy ; z'Oz. Hệ ba trục tọa độ như vậy được gọi là hệ trục tọa độ Đề-các vuông góc Oxyz; O là gốc tọa tọa độ. Giả sử lần lượt là các vectơ đơn vị trên các trục x'Ox, y'Oy, z'Oz[r]
Bài 1 Nguyen Minh Hai Với mọi a, b, c dương. CMR: ∑ ab a2 + ab + b2 6 ∑ 2a a + b Lời giải (hoanglong2k) Áp dụng BĐT CauchySchwarz ta có : ∑ a 2a + b ≥ (a + b + c)2 2 ∑ a2 + ∑ ab Nên ta cần chứng minh (a + b + c)2 2 ∑ a2 + ∑ ab ≥ ∑ a2 + ab ab + b2 ⇔ (a + b + c)2 2 ∑ a2 + ∑ ab − 1 ≥ ∑ a2 + ab ab + b[r]
Bình phương của một tổng A. KIến thức cơ bản: 1. Bình phương của một tổng: (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 2. Bình phương của một hiệu: (A – B)2 = A2 – 2AB + B2 3. Hiệu của hai bình phương: A2 – B2 = (A + B)(A – B)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 44. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:a) x3 + ; b) (a + b)3 – (a – b)3 c) (a + b)3 + (a – b)3 ; d) 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3 e) - x3 + 9x2 – 27x + 27. Bài giải: a) x3 + = x3 + ()3 = (x +[r]
1. Định nghĩa 1.Định nghĩa Cho hai vectơ và khác vectơ . Tích vô hướng của và là một số được ký hiệu là ., được xác định bởi công thức sau : . = ||.||cos(, ) 2. Các tính chất của tích vô hướng Người ta chứng minh được các tính chất sau đây của tích vô hướng : Với ba vectơ , , bất kì và mọ[r]
6. Tam giác ABC có các cạnh a = 8cm, b = 10cm, c = 13cm. 6. Tam giác ABC có các cạnh a = 8cm, b = 10cm, c = 13cm a) Tam giác đó có góc tù không? b) Tính độ dài đường trung tuyến MA của tam giác ABC đó. Hướng dẫn: a) Xét tổng a2 + b2 - c2 = 82 + 102 - 132 = -5 < 0 Vậy tam giác này có góc C[r]
Viết các biểu thức sau dưới 16. Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu; a) x2 + 2x + 1; b) 9x2 + y2 + 6xy; c) 25a2 + 4b2 – 20ab; d) x2 – x + . Bài giải: a) x2 + 2x + 1 = x2+ 2 . x . 1 + 12 = (x + 1)2 b) 9x2 + y2+ 6xy = (3x)2 + 2[r]