[ a + (-b)]3( với a,b là các số tùy ý).5. Lập phương của một hiệu(A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3Lập phương của một hiệu hai biểu thức bằngLập phương biểu thức thứ nhấtTrừ ba lần tích của bình phương biểu thức thứ nhất với biểu thức thứ haiCộng ba lần tích của biểu thức thứ nhất với bình phươ[r]
33= A 3 +3A 2 B +3AB2 +B3= A 3 -3A 2 B +3AB2 -B3Dạng 6. Biểu diễn đa thức dưới dạng bìnhphương, lập phương của một tổng (một hiệu)Bài 1: Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng tổng củahai bình phương:a) x2 + 10x + 26 + y2 +2yb) x2 - 2xy + 2y2 +2y +1c) z2 - 6z + 13 + t2 +4td) 4x2 -4xz + 1 + 2z2 -2zD[r]
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phítrong khi biến đổi lượng giác, chứng minh đẳng thức, bất đẳng thức,...8. Tổng hai bình phươnga2 + b2 = (a + b)2 - 2ab9. Tổng hai lập phươnga3 + b3 = (a + b)3 - 3ab(a + b)10. Bình phương của tổng 3 số hạng(a + b + c)2 = a2 + b2 + c2 + 2(ab + b[r]
Giải bài tập trang 16 SGK Toán lớp 8 tập 1: Những hằng đẳng thứcđáng nhớA. Kiến thức cơ bản về hằng đẳng thức đáng nhớ phần tiếp theo:6. Tổng hai lập phương: A3 + B3 = (A + B)(A2 – AB + B2)7. Hiệu hai lập phương: A3 – B3 = (A – B)(A2 + AB + B2)Ta có bảy hằng đẳng thức đán[r]
10 điểm100%IV. BẢNG MÔ TẢ KIẾN THỨC:Câu 1.a) Nhân đa thức với đa thức đơn giản với các hệ số nguyên (đa thức khôngquá ba hạng tử)b) Chia đa thức một biến đã sắp xếp (chia hết), đa thức bị chia không quá 4 hạngtử và đa thức chia không quá 2 hạng tử.Câu 2. a) Vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn[r]
Giải bài tập trang 16 SGK Toán lớp 8 tập 1: Những hằng đẳng thứcđáng nhớA. Kiến thức cơ bản về hằng đẳng thức đáng nhớ phần tiếp theo:6. Tổng hai lập phương: A3 + B3 = (A + B)(A2 – AB + B2)7. Hiệu hai lập phương: A3 – B3 = (A – B)(A2 + AB + B2)Ta có bảy hằng đẳng thức đán[r]
=a3+2a2b+2ab2+a2b+ab2+b3b, Tính : (a- b) (a - b)2= a3+3a2b+3ab2+b3GV cho HS cả lớp làm bài vào phiếu học tập b. (a- b) (a - b)2= =(a - b)( a2- 2ab+b2)cùng HS3.= a3-3a2b+3ab2-b3GV nhận xét và cho điểm và từ bài kiểm trađể giới thiệu bài mới.3. Bài mớiĐVĐ: GV vào bài trực tiếp: ta đã học ba hằng đẳ[r]
Tiết 8: Luyện tập những hằng đẳng thức đáng nhớI/ Kiến thức:Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ7 hằng đẳng thức đáng nhớ2221. (A+B) = A +2AB+B3 322 34. (A+B) = A +3A B +3AB +B2 222. (A – B) = A – 2AB+ B3322 35. (A – B) = A - 3A B+ 3AB - B2 23. A – B = (A-B)(A+B)3 3226. A + B = (A+B[r]
1. Vấn đề đặt raĐể phân tích được đa thức thành nhân tử thì học sinh cần phải nắm vững cácphương pháp cơ bản như: Đặt nhân tử chung; dùng hằng đẳng thức; nhóm cáchạng tử; phối hợp nhiều phương pháp. Ngoài ra, đối với học sinh khá, giỏi cóthể giới thiệu thêm hai phương pháp phân tích (nâng cao[r]
tích đa thức thành nhân tử.Nâng cao được tính chủ động và sáng tạo của học sinh trong học toán.Khi tính toán các phép tính đối với đa thức, nhiều khi cần thiết phải biếnđa thức đó trở thành một tích.Việc phân tích đa thức thành nhân tử được áp dụng vào: Rút gọn biểuthức, giải phương trình, quy đồng[r]
xHai phân thức sau đây bằng nhauvà9y + 93Sai(x +2)2 = x2 +2x + 4Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng đi qua trung điểmhai cạnh của tam giác.B. Câu hỏi trắc nghiệm :Mỗi câu hỏi dưới đây có kèm theo các câu trả lời A, B ,C ,D .Em hãy khoanh tròn chữ đứngtrước câu trả lời đúng :16và.1/ Tìm mẫu t[r]
- HS: Máy tính bỏ túi, ôn tập các quy tắc câu 1 và 2, các phương pháp phân tích đathức thành nhân tử; . . .III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:1. Ổn định lớp:KTSS (1 phút)2. Kiểm tra bài cũ: (6 phút)Tính nhanh:HS1: (8x3 + 1) : (4x2 – 2x + 1)HS2: (x2 – 3x + xy – 3y) : (x + y)3. Bài mới:HOẠT ĐỘNG CỦAHOẠT ĐỘNG CỦA[r]
B. 1 m 1 .C. 0 m 1 .D. x 2có đúng k 2 .2nghiệmD. 1 m 0 .Hàm tan: Dùng công thức nhân đôi, hạ bậc, các hằng đẳng thức lƣợng giác.Hàm cot: Dùng công thức nhân đôi, hạ bậc, các hằng đẳng thức lƣợng giác. Hàm mở rộng hỗn hợp giữa các hàm (1 câu).3. Mối quan hệ giữa ngh[r]
Giải bài tập trang 24, 25 SGK Toán lớp 8: Phân tích đa thức thànhnhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương phápA. Kiến thức cơ bản1. Phương pháp: Ta tìm hướng giải bằng cách đọc kỹ đề bài và rút ra nhận xét để vậndụng các phương pháp đã biết: đặt nhân tử chung, dùng hằng đẳng thức, nhóm nhiềuhạ[r]
Bài 1: Từ dạng hằng đẳng thức thứ nhất, kết hợp với bất đẳng thức CauchySchwarz để được các kết quả mới và các áp dụng của nó trong đại số và lượng giác.1Bài 2: Từ dạng hằng đẳng thức thứ hai, kết hợp với bất đẳng thức CauchySchwarz để được các kết quả mới và một số áp dụng của nó tron[r]
1=x − y ( x − y ) .( x + y )-Hai phân thức vừa tìm được có -Hai phân thức vừa tìm được cómẫu giống nhau (hay có mẫumẫu như thế nào với nhau?bằng nhau).-Ta nói rằng đã quy đồng mẫu -Phát biểu quy tắc ở SGK.của hai phân thức. Vậy làm thếnào để quy đồng mẫu của hai haynhiều phân thức?-Đọc yêu cầu ?1-Tr[r]
PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP NHÓM HẠNG TỬ NHÓM THÍCH HỢP _XUẤT HIỆN _ _NHÂN TỬ CHUNG_ _CỦA CÁC NHÓM_ _XUẤT HIỆN _ _HẰNG ĐẲNG THỨC_ _SAU KHI PHÂN TÍCH ĐA THỨC _ _THÀNH[r]