Tiết 8: Luyện tập những hằng đẳng thức đáng nhớI/ Kiến thức:Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ7 hằng đẳng thức đáng nhớ2221. (A+B) = A +2AB+B3 322 34. (A+B) = A +3A B +3AB +B2 222. (A – B) = A – 2AB+ B3322 35. (A – B) = A - 3A B+ 3AB - B2 23. A – B = (A-B)(A+B)3 3226. A + B = (A+B[r]
HẰNG ĐẲNG THỨC VÀ ÁP DỤNG Nguyễn Bá Đang Hội THHN 1 Hằng đẳng t hức cơ bản Hằng đẳng thức có trong chương trình Toán 8 (Tập một). ( a ± b ) 2 = a 2 ± 2 a b + b 2. (1) a2 − b2 = ( a − b)( a + b). (2) ( a ± b) 3 = a3 ± 3 a b( a ± b) ± b3. (3) a3 ± b3 = ( a ± b)( a2 ∓ a b + b2). (4)
tính giá trị biểu thứcPhương pháp giải: * Áp dụng các hằng đẳngthức đáng nhớ để khai triển và rút gọn*Thay giá trị của biến vào biểu thức đã rút gọnBài 1: Rút gọn rồi tính giá trị biểu thứca) ( x - 10)2 - x(x+ 80) với x= 0,98b) ( 2x + 9)2 - x(4x+ 31) với x = -16,2c) 4x2 - 28x + 49 với x = 4d) x3 - 9[r]
Giải bài tập trang 16 SGK Toán lớp 8 tập 1: Những hằng đẳng thứcđáng nhớA. Kiến thức cơ bản về hằng đẳng thức đáng nhớ phần tiếp theo:6. Tổng hai lập phương: A3 + B3 = (A + B)(A2 – AB + B2)7. Hiệu hai lập phương: A3 – B3 = (A – B)(A2 + AB + B2)Ta có bảy hằng đẳng thức đáng nhớ:1. (A +[r]
Giải bài tập trang 16 SGK Toán lớp 8 tập 1: Những hằng đẳng thứcđáng nhớA. Kiến thức cơ bản về hằng đẳng thức đáng nhớ phần tiếp theo:6. Tổng hai lập phương: A3 + B3 = (A + B)(A2 – AB + B2)7. Hiệu hai lập phương: A3 – B3 = (A – B)(A2 + AB + B2)Ta có bảy hằng đẳng thức đáng nhớ:1. (A +[r]
Những hằng đẳng thức đáng nhớ1. Bình ph ơng của 1 tổng: - Bình phơng của 1 tổng bằng bình phơng số thứ nhất cộng với 2 lần tích số thứ nhất với số thứ hai rồi cộng với bình phơng của số thứ hai.2222)( BABABA++=+2. Bình ph ơng của 1 hiệu: - Bình phơng của 1 hiệu bằng bình phơng số thứ nhất trừ[r]
Áp dụng phương pháp dùng hằng đẳng thức A. Kiến thức cơ bản: Áp dụng phương pháp dùng hằng đẳng thức cần lưu ý: - Trước tiên nhận xét xem các hạng tử của đa thức có chứa nhân tử chung không ? Nếu có thì áp dụng phương pháp đặt thành nhân tử chung. - Nếu không thì xét xem có thể áp dụng hằng đẳng[r]
Ngày soạn: 22/10/2009Tiết 18: LUYỆN TẬP A.MỤC TIÊU: Qua bài này, HS cần đạt được một số yêu cầu tối thiểu sau: 1. Kiến thức: - Học sinh củng cố phép chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức cho đa thức. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kĩ năng chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức đã sắp xếp. -[r]
toàn rất tự nhiên và cơ bản. Nói khái quát, khi đứng trước một bất đẳng thức bấtkì của 3 biến a, b, c, ta sẽ tìm cách đưa chúng về dạng tổng của các bình phương kíhiệuSc (a − b)2 + Sb (a − c)2 + Sa (b − c)2 ≥ 0Phần đưa về dạng chính tắc trên là bước đầu tiên trong cách sử dụng phương phápS.O.S. Nếu[r]
Sc (a − b)2 + Sb (c − a)2 + Sa (b − c)2 ≥ 0.Phần đưa về dạng chính tắc trên là bước đầu tiên trong cách sử dụng phươngpháp S.O.S. Nếu ta đã khá quen với bất đẳng thức thì việc lập công thức trên làtương đối đơn giản, chỉ cần biết qua một số phép biến đổi và hằng đẳng thức, cònnếu chưa quen, t[r]
Tiết 6: những hằng đẳng thức đáng nhớ Soạn : Giảng:A. Mục tiêu:- Kiến thức: HS nắm đợc các hằng đẳng thức: Lập phơng của một tổng, lập phơng của một hiệu.- Kĩ năng : Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải bài tập.- Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS.B. chuẩn bị của GV và[r]
TUẦN 2 ÔN TẬP VỀ CĂN BẬC HAI. LUYỆN TẬP VỀ CĂN BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC. A. MỤC TIÊU HS được ôn tập về khái niệm căn bậc hai, kí hiệu CBH. HS nắm vững điều kiện xác định của , vận dụng các hằng đẳng thức vào giải các dạng bài tập. B. CHUẨN BỊ. GV: SGK, SGV. HS: Ôn tập lý thuyết, làm BT SGK.[r]
chương trình học toán lớp 9 phần chương một chủ yếu Vận dụng hằng đẳng thức √a2 = |a| để rút gọn biểu thức – Vận dụng hằng đẳng thức √a2 = |a| để tìm x – Xác định điều kiện có nghĩa của căn bậc hai.
Tiết 1, 2: CĂN BẬC HAI.HẰNG ĐẲNG THỨC I MỤC TIÊU: 1 Kiến thức: Học sinh nắm vững khái niệm căn bậc hai của một số, một biểu thức và hằng đẳng thức 2 Kĩ năng: Có kỹ năng so sánh các căn bậc hai, tính căn bậc hai của một số, một biểu thức; Tìm điều kiện để căn thức có nghĩa 3 Thái đ[r]
Việc phân tích đa thức thành nhân tử đòi hỏi người học phải tư duy, có kiến thức tổng quát, sáng tạo, nhanh trí, vận dụng kiến thức toán học một cách nhuần nhuyễn, hợp lý. Để làm được việc này ít nhất là người học sử dụng thành thạo các tính chất, quy tắc phép tính, thành thạo trong việc nhân chia đ[r]
Tiết 1: LUYỆN TẬP CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC A. Mục tiêu: Củng cố lại cho học sinh các khái niệm về căn bậc hai , định nghĩa , kí hiệu và cách khai phương căn bậc hai một số . áp dụng hằng đẳng thức vào bài toán khai phương và rút gọn biểu thức có chứa căn bậc hai đơn giản. Cách tìm đi[r]
Giáo án chuẩn giá trị lượng giác của 1 cung Tính được các giá trị lượng giác của các góc. Vận dụng linh hoạt các hằng đẳng thức lượng giác. Biết áp dụng các hằng đẳng thức, công thức lượng giác để giải bài tập.