1212112211112....aaaakakaAkakax−−== và Tính chất của định thức: a. Giá trị của định thức bằng 0 nếu: - Tất cả các phần tử của hàng hoặc cột bằng 0. - Các phần tử của 2 hàng (cột) tương ứng bằng nhau. - Một hàng (cột) là tương ứng tỉ lệ của 1 hoặc nhiều hàng (cột). b. Nếu ta đổi chổ 2 hàng[r]
(2.1)ở đây {E, F } là cặp ma trận vuông cỡ m × m giá trị thực. Với các hàmq : I → Rm là liên tục trên đoạn I ⊆ R, ta tìm các nghiệm liên tụcx : I → Rm có thành phần Ex khả vi liên tục. Ta sử dụng kí hiệu Ex (t)thay cho (Ex) (t). Trước tiên, ta xét phương trình thuần nhấtEx (t) + F x(t)[r]
ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNHMA TRẬN KHẢ NGHỊCHPhiên bản đã chỉnh sửaPGS TS Mỵ Vinh QuangNgày 6 tháng 12 năm 20041 Ma trận khả nghịch1.1 Các khái niệm cơ bảnCho A là ma trận vuông cấp n, ma trận A gọi là ma trận khả nghịch nếu tồn tại ma trậnB vuông cấp n sao choAB = BA[r]
1212112211112....aaaakakaAkakax−−== và Tính chất của định thức: a. Giá trị của định thức bằng 0 nếu: - Tất cả các phần tử của hàng hoặc cột bằng 0. - Các phần tử của 2 hàng (cột) tương ứng bằng nhau. - Một hàng (cột) là tương ứng tỉ lệ của 1 hoặc nhiều hàng (cột). b. Nếu ta đổi chổ 2 hàng[r]
MA TRẬN – ĐỊNH THỨC Ma trận cấp là một bảng số hình chữ nhật với dòng, cột, phần tử
1.Định nghĩa quan trọng: Ma trận vuông: ; khi đó đường chéo chính là đường chéo đi từ góc trên bên trái xuống dưới góc dưới bên, đường chéo phụ đi từ góc dưới bên trái lên góc trên bên phải. Ma trận ta[r]
đảob. Tính chất:Cho A, B là các ma trận khả nghịch và mộtsố k≠0. Khi đó, AB, kA và A-1 là các ma trận khảnghịch và1( i) AB B 1 A11 1(ii) kA Ak1 1(iii) (A ) A17§3:Matrậnnghịchđảoc. Ma trận phụ hợpCho A [aij ] là ma trận vuông cấp n. Ma[r]
MỤC LỤCCHƯƠNG I1HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ THỰC GIỚI HẠN SỰ LIÊN TỤC CỦA HÀM.1BÀI 1 : HÀM SỐ1Các khoảng hữu hạn :1Các khoảng vô hạn :1Cho các tập hợp X, Y, Z R và các hàm số g: X Y, f : Y Z3Xét các hàm số: ; 3Chú ý4II. Các hàm số sơ cấp5Ví dụ :5Đồ thị:5BÀI 2 : GIỚI HẠN HÀM SỐ81. Các định nghĩa về gi[r]
VD3.1.10a bc d=acb d.⇒ Mọi tính chất của định thức đã phát biểu với cộtcũng có thể phát biểu cho hàngSử dụng những tính chất trên, ta có thể biến đổi matrận vuông A về một ma trận tam giác để đơn giản hóaviệc tính detA.VD3.1.11 Tính định thứcGiải1+ 2a41+ 2b − 51+ 2c
Bài giảng Toán cao cấp: Chương 1 Ma trận, định thức được biên soạn nhằm trang bị cho các bạn những kiến thức về định nghĩa ma trận, ma trận vuông, các phép toán trên ma trận, phép biến đổi sơ cấp trên dòng của ma trận; ma trận bậc thang, tính chất của định thức, ứng dụng của định thức tìm ma trận n[r]
3.7. Vẽ mảng vuôngLệnh: linear Step and RepeatDùng để tạo các đối tợng theo mảng có dạng ma trận hàng cột tròn từ mộtđối tợng cơ sở, Để sử dụng lệnh này ta kích chuột vào biểu tợng trênthanh công cụ Skecth Tool hoặc từ menu lệnh Tools\SketchTools\ linearStep and RepeatThao tác: Trớc hết phải[r]
1. Ma trậnTính chất. Với A ∈ Mm×n (K), B, B1 , B2 ∈ Mn×p (K), C ∈ Mp×q (K),PDFtaMergeand Split Unregistered Version - http://wD1 , D2 ∈SimpoMq×n (K),cói) Im A = A và AIn = A. Đặc biệt, với A ∈ Mn (K), ta cóIn A = AIn = A.ii) 0p×m A = 0p×n và A0n×q = 0m×q . Đặc biệt, với A ∈ Mn (K), ta có0n×n A = A0n[r]
Khái niệm và tính chất của định thức. Các cách tính định thức. Ứng dụng của định thức trong giải hệ phương trình và tìm ma trận nghịch đảo. Kiểm tra một tập hợp cùng với các phép toán cộng và nhân đã cho có phải là một không gian con hay không? Bốn không gian con chủ yếu của một ma trận.
Đại số tuyến tính Các phương pháp tính định thức cấp n Định thức được định nghĩa khá phức tạp, do đó khi tính các định thức cấp cao (cấp lớn hơn 3) người ta hầu như không sử dụng định nghĩa định thức mà sử dụng các tính chất của định thức và thường dùng các phương pháp sau. 1 Phương pháp biến đổi đị[r]
3.7. Vẽ mảng vuôngLệnh: linear Step and RepeatDùng để tạo các đối tợng theo mảng có dạng ma trận hàng cột tròn từ mộtđối tợng cơ sở, Để sử dụng lệnh này ta kích chuột vào biểu tợng trênthanh công cụ Skecth Tool hoặc từ menu lệnh Tools\SketchTools\ linearStep and RepeatThao tác: Trớc hết phải[r]
Đại học Đà NẵngKhoa ToánĐỀ THI GIỮA KỲDuyệt đềMôn thi: Đại sốThời gian: 60 phútĐề 1.--------------------------------------------------------------------------------------Câu 1. Giải và biện luận theo m nghiệm hệ phương trình sau: x1 + x2 − 2 x3 + x4 = −12 x − x + x + 2 x = 1 1 2 34 x1 − x2 + x3[r]
3.7. Vẽ mảng vuôngLệnh: linear Step and RepeatDùng để tạo các đối tợng theo mảng có dạng ma trận hàng cột tròn từ mộtđối tợng cơ sở, Để sử dụng lệnh này ta kích chuột vào biểu tợng trênthanh công cụ Skecth Tool hoặc từ menu lệnh Tools\SketchTools\ linearStep and RepeatThao tác: Trớc hết phải[r]
- Thước kẻ, phấn.- SGK, giáo án.2. Học sinh:- Ôn tập định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình bình hành, hình thang cân. Ôntập phép đối xứng trục, đối xứng tâm.- SGK, SBT, thước thẳng, compa.III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC1. Ổn định tổ chức lớp học (1 phút).2. Kiểm tra bài cũ (0 phút).3. Bài mới[r]