sau:(a) p = 2∗ , q ∈ (1, 2) (b) p ∈ (2, 2∗ ), q = 2∗b(c) p = 2∗ , q = 2∗b .Khi đó, luận văn trình bày chi tiết kết quả sau:Định lí (Zhang& Liu). Tồn tại một số dương λ∗ sao cho với mọi λ ∈ (0, λ∗ ), bàitoán (1) có ít nhất hai nghiệm dương.2. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứuMục đích chí[r]
(iii) Với mỗi a t b , ta có |K (s, t )|2ds .aĐịnh nghĩa 1.1.10. Số thỏa mãn phương trình (1.1.9) với (s ) khác không được gọi là giá trịriêng của nhân K (s, t ) . Hàm (s ) ứng với giá trị riêng thỏa mãn phương trình (1.1.9) được gọi làhàm riêng ứng với giá trị riêng của nhân K (s,[r]
lực trên thang thời gian. Ở đây, chúng tôi cũng trình bày một phương pháp giảitích mới để nghiên cứu bài toán tương đương tôpô trên thang thời gian. Kết quảlà mới ngay trong trường hợp T = R. Để đưa ra một cách đầy đủ các phươngpháp khác nhau nghiên cứu bài toán tương đương tôpô, chúng[r]
Chính vì vậy chúng tôi lựa chọn đề tài "Giới thiệu sơ lược về phương trìnhlaplace và phương trình poisson".Luận văn trình bày những kiến thức cô động nhất của phương trìnhLaplace và phương trình Poisson. Luận văn tập trung làm rõ một số vấnđề sau: Định nghĩa, định lý, tính chất của hàm[r]
Chương 1 Phương trình vi phân cấp 1 9 1.1 Các khái niệm cơ bản 1.1.1 Phương trình vi phân cấp 1 1.1.2 Nghiệm 1.1.3 Bài toán Cauchy 1.2 Sự tồn tại và duy nhất nghiệm 1.2.1 Điều kiện Lipschitz 1.2.2 Dãy xấp xỉ Picar 1.2.3 Định lý tồn tại và duy nhất nghiệm (Cauchy-Picar) 1.2.4 Sự thác triển n[r]
n−mh1 (t ,τ ) =∫ (s − a) [(−1) p1 (s)]+ dsτtn−2mhi (t ,τ ) =2,....., m)∫ (s − a) pi (s)ds (i =τ6CHƯƠNG 1: CÁC BỔ ĐỀ BỔ TRỢ.1.1. Giới thiệu bài toán.Trong chương này, chúng tôi trình bày các bổ đề bổ được trích dẫn từ bài báo [1] của hainhà toán học R.P.AGARWAL và I.KIGURADZE để trong chương 2[r]
Tóm tắt luận án tiến sĩ ứng dụng phương pháp biến phân để nghiên cứu sự tồn tại nghiệm của các bài toán biên đối với phương trình và hệ phương trình elliptic không tuyến tính Tóm tắt luận án tiến sĩ ứng dụng phương pháp biến phân để nghiên cứu sự tồn tại nghiệm của các bài toán biên đối với phương t[r]
gắn với nó là các bài toán bờ của lý thuyết hàm giải tích đã được đưa vàochương trình chính thống cho các sinh viên năm cuối bậc đại học, các họcviên cao học và nghiên cứu sinh chuyên ngành Giải tích. Chính vì vậy, tácgiả đã chọn đề tài"Phương trình tích phân Abel tổng quát trên trục t[r]
I. TỨ GIÁC LỒI Các ĐN của tứ giác – tứ giác lồi Định lí tổng các góc của một tứ giác bằng 3600 a. Kiến thức Hiểu ĐN tứ giác, tứ giác lồi b. Kỹ năng Vận dụng được định lí về tổng các góc của một tứ giác
II. HÌNH THANG – HÌNH THANG VUÔNG – HÌNH THANG CÂN –[r]
Sử dụng Định lí vầ dấu của Tam thức bậc hai để giải bài toán Bất đẳng thức, tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của một biểu thức. Hướng dẫn cách tạo ra một bài toán tìm giá trị lớn nhất, tìm giá trị nhỏ nhất...
Bài toán điều khiển được hệ phương trình rời rạc tuyến tính Bài toán điều khiển được hệ phương trình rời rạc tuyến tính Bài toán điều khiển được hệ phương trình rời rạc tuyến tính Bài toán điều khiển được hệ phương trình rời rạc tuyến tính Bài toán điều khiển được hệ phương trình rời rạc tuyến tính[r]
+) Nếu k = 1 thì:f (w(x)) = p · f (x) + q,⇒ f (w2 (x)) = p · f (w(x)) + q = p2 · f (x) + pq + q,···⇒ f (wk (x)) = pk · f (x) + (pk−1 + pk−2 + · · · + p + 1)q.Vì phương trìnhwk (x) =ak x + bk= x,ck x + dk8(với ak · dk − bk · ck = 0) có nghiệm. Nếu ck = 0 hoặc dk = 0 thì bài toán sẽ quayvề b[r]
Một số chuyên đề trong tài liệu: Phân tích đa thức thành nhân tử, khai triển lũy thừa bậc n của một nhị thức, các bài toán chia hết giữa các số, các đa thức, chữ số tận cùng, định lí Taletsl, tam giác đồng dạng ...Tài liệu bao quát hầu hết các kiến thức để bồi dưỡng học sinh giỏi Toán lớp 8
Chương 3 là nối tiếp của môn đại số tuyến tính 1, nghiên cứu các phương pháp giải hệ phương trình tuyến tính và cấu trúc tập nghiệm của nó. Chương 4 giới thiệu các khái niệm giá trị riêng, vectơ riêng phục vụ cho bài toán chéo hóa ma trận. Chương 5 xem xét không gian vectơ Euclid, phép biến đổi trực[r]
SƠ LƯỢC LÝ LỊCH KHOA HỌC I. THÔNG TIN CHUNG CÁ NHÂN 1. Họ và tên VÕ THANH LONG 2. Ngày tháng năm sinh: 02 01 1977. 3. Giới tính: Nam. 4. Địa chỉ: B910, Tổ 4, khu phố 1, Phường Tân Hiệp, Biên Hoà, Đồng Nai. 5. Điện thoại di động: 0918806566. 6. Email: thanhlong1977.bhgmail.com 7. Đơn vị cô[r]
_CH_ _−_ _ƠNG 1_ có thể dạy bổ sung vào sau giáo trình _QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH_ hay _QUY HOẠCH NGUYÊN_ ở bậc đại học để sinh viên có thể giải ngay trên máy tính các bài toán tối −u cỡ lớn [r]