AII. TỔNG HỢP LỰCIII. ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA CHẤT ĐIỂMIV. PHÂN TÍCH LỰCF11. Định nghĩaPhân tích lực là thay thế một lực bằngF3 yhai hay nhiều lực có tác dụng giống hệtnhư lực đó. Các lực thay thế này gọi làycác lực thành phần2. Quy tắcLực F3 trong thí nghiệm có hai tác dụng:F2OBF3[r]
Tiết 14: TỔNG HỢP VÀ PHÂN TÍCH LỰC . ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA CHẤT ĐIỂM. I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức. - HS nắm được cách tổng hợp và phân tích lực, nắm được điều kiện để một chất điểm đứng cân bằng. - HS nắm được kiến thức cơ bản về các tính chất đặc biệt[r]
hợp 2 lực thành 1 lực sau đó tổng hợp lực này vớilực thứ 3 cứ như thế chỉ còn một lực . Lực nàylàhợp lực của tất cả các lực Quy tắc đa giácF2F3F4FF1OMuốn cho một chất điểm đứng cân bằngthì hợp lực tác dụng lên nó phải bằngkhông. →F = F1 + F2 + ... + Fn = 0F1F2′
CHƯƠNG II. ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM BÀI TẬP VỀ TỔNG HỢP LỰC VÀ PHÂN TÍCH LỰC. ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA CHẤT ĐIỂM I. TÓM TẮT KIẾN THỨC: 1. Lực: Đại lượng đặc trưng cho tác dụng của vật này lên vật khác, kết quả là gây ra gia tốc cho vật hoặc làm vật bị biến dạng.[r]
TỔNG HỢP VÀ PHÂN TÍCH LỰC. ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA CHẤT ĐIỂM I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Phát biểu được: Định nghĩa lực, định nghĩa của phép tổng hợp lực và phép phân tích lực. - Nắm được quy tắc hình bình hành. - Hiểu được điều kiện cân bằng của một chất điểm<[r]
I. I. LỰC. CÂN BẰNG LỰCLỰC. CÂN BẰNG LỰC Vật nào tác dụng vào cung làm cung biến dạng ?Vật nào tác dụng vào mũi tên làm mũi tên bay đi ? 1. §Þnh nghÜa lùc:H·y quan s¸t: Một số ví dụ biểu diễn lực Lực là đại lượng véc tơ đặc trưng cho tác dụng của vật này lên vật khác mà kết quả là[r]
tốc không? 3. Gi¸ cña lùc: Lµ ®êng th¼ng mang vÐc t¬ lùcF• Hai lực cân bằng là hai lực:- Cùng t/d vào một vật- Cùng giá- Cùng độ lớn- Ngược chiều4. Đơn vị lực: Niu tơn (N)MPTNhận xét về giá của hai lực trong hình bênHai lực cân bằng
)cos(ϕω+=tAu6.Phương trình dao động điều hòa của một con lắc lò xo có dạng tAxωcos=(cm). Chọn góc thời gian vật qua vị trí nào ?a. x=0 b.x=A c.x= -A d.x= A/27.Chọn phát biểu đúng nhất:a. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đạib. Khi chất điểm q[r]
Cha đủ căn cứ để kết luậnB.Cơ năng của con lắc thứ nhất lớn hơnC.Cơ năng của con lắc thứ hai lớn hơnD.Cơ năng của hai con lắc bằng nhauCâu 23 : Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm?A.Khi qua vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc cực đạ[r]
(cm). Biên độ và pha ban đầu của dao động là bao nhiêu?ABCDπππ Tăng khi vận tốc tăng. Giảm khi vận tốc tăng. Tăng hay giảm tuỳ thuộc vào vận tốc ban đầu của vật lớn hay nhỏ. Không thay đổi. Câu 4: Gia tốc của một chất điểm dao động điều hoà sẽ:ABCD Lúc chất điểm đi qua vi trí cân bằ[r]
(cm). Biên độ và pha ban đầu của dao động là bao nhiêu?ABCDπππ Tăng khi vận tốc tăng. Giảm khi vận tốc tăng. Tăng hay giảm tuỳ thuộc vào vận tốc ban đầu của vật lớn hay nhỏ. Không thay đổi. Câu 4: Gia tốc của một chất điểm dao động điều hoà sẽ:ABCD Lúc chất điểm đi qua vi trí cân bằ[r]
= 2kπ D. φ2 – φ1 = π/4Câu 23: Trong những dao động tắt dần sau, trường hợp nào tắt dần nhanh là có lợi:A. Dao động của khung xe qua chỗ đường mấp môB. Dao động của đồng hồ quả lắcC. Dao động của con lắc lò xo trong phòng thí nghiệmD. Cả B và C đều đúngCâu 24: Chọn câu đúng trong các câu sau:A. Dao đ[r]
các kiến thức về + Điều kiện cân bằng của chất điểm: + Định luật I Niutơn: + Định luật II Niutơn: + Định luật III Niutơn: Hoạt động 2: Hướng dẫn giải bài tập về điều - Nhớ lại các kiến thức về: + Điều kiện cân bằng của chất điể[r]
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ THAO GIẢNG Chúng ta đều muốn biết vì sao vật này đứng yên, vật kia chuyển động? Vì sao vật này chuyển động thẳng đều, vật kia chuyển động có gia tốc? Để tìm câu trả lời, chúng ta sẽ xét mối liên quan giữa chuyển động và lực. CHƯƠNG II: ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM BÀI 9[r]
d (chia trong). 4. Các dạng cân bằng của một vật có mặt chân đế + có ba dạng cân bằng là cân bằng bền, cân bằng không bền và cân bằng phiếm định. + Khi kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một chút mà trọng lực của vật có xu hướng: - kéo nó về vị trí câ[r]
Câu 4: Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính quỹ đạo có chuyển động là dao độngđiều hòa. Phát biểu nào sau đây sai ?A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều.B. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đ[r]
KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC MÔN VẬT LÝ - LỚP 12 – CHƯƠNG TRÌNH CHUẨNThời gian: 45 phút - (không kể thời gian giao đề)Họ và tên học sinh:……………………………………SBD…………………Phòng:…………LÝ THUYẾT:Câu 1:(1,0 đ). Định nghĩa dao động điều hòa.Viết phương trình dao động điều hòa.Trong dao động điều hòa, vận tốc v biến[r]
DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒAI/LÝ THUYẾTCâu 1. Khi con lắc đi từ biên về vị trí cân bằng vật nặng chuyển động A. nhanh dần đều . C. chậm dần đều. B. thẳng đều. D. nhanh dầnCâu 2. Vận tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổiA. cùng pha với li độ C. ngược pha với li độ.B. sớm pha 2π so với li đ[r]
2sin(+= tAxGốc thời gian đã đợc chọn vào lúc nào?A) Lúc chất điểm có li độ x= +A B) Lúc chất điểm có li độ x= -AC) Lúc chất điểm qua vị tri cân bằng theo chiều dơngD) Lúc chất điểm qua vị tri cân bằng theo chiều âmCâu 34 : Phát biểu nào trong các phát biểu d[r]
• Nhận xét?• Chất điểm 0 chòu tác dụng 2lực 1F,2Fcân bằng không? Tại sao? Muốn chúng cân bằng ta phải làm sao?• Nêu khái niệm phân tích lực, lực thành phần.Yêu cầu HS phân tích lực tácdụng vào một vật• Phân tích cho học sinh nhận biết có hai lực.• Nhận xét câu trả lời.• Lực nà[r]