Năm học: 2009- 2010 BÀI 1: Đặt tính rồi tính: a)236 : 2 = ?236 : 2 = 118b)474 : 6 = ?2632103116804746754 90474 : 6 = 79 ToánChia số có bốn chữ số cho số có một chữ số Toán: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ sốa) 6369: 3 =[r]
CHIA SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ A-Mục tiêu: -Củng cố phép chia số có năm chữ số cho số có một chữ số -Rèn KN tính và giải toán cho HS -GD HS chăm học toán B-Đồ dùng: -Bảng phụ- Phiếu HT C-Các hoạt động dạy học ch[r]
Thứ năm ngày 14 tháng 4 năm 2011ToánChia số có năm chữ số cho số có một chữ số (TT)12485 : 3 = ?12485 3044 16 11805212 chia 3 được 4, viết 4.4 nhân 3 bằng 12; 12 trừ 1 bằng 0.Hạ 4, 4 chia 3 được 1, viết 1.1 nhân 3 bằng 3; 4 trừ 3 bằng 1.Hạ 8, được 18;[r]
c) 25260261442S551SThứ sáu ngày 18 tháng 2 năm 2011ToánChia số có bốn chữ số cho số có một chữ số ( tiếp theo)( Xem sách trang 119)Chuẩn bị bài sau: Luyện tập
Bài giảng môn Toán lớp 3: Ôn tập chia số có hai chữ số cho số có một chữ số là tư liệu tham khảo hữu ích cho các giáo viên, hỗ trợ quá trình giảng dạy môn Toán lớp 3. Mời các bạn cùng tham khảo bài giảng để nắm chi tiết hơn nội dung.
TRƯỜNG TIỂU HỌCNHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜTIẾT : TOÁNLỚP 3Giáo viên :84848 : 424693 : 3Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số(tiếp theo)* 12 chia 3 được 4, viết 4.12 485 : 3 = ?12 4854 nhân 3 bằng 12; 12 trừ 12 bằng 0.30 44 1 6 1
04 * Hạ 6 được 16, 16 chia 4 được 4, viết 4 08 4 nhân 4 bằng 16, 16 trừ 16 bằng 0 0 * Hạ 4, 4 chia 4 được 1, viết 1 1 nhân 4 bằng 4, 4 trừ 4 bằng 0 * Hạ 8, 8 chia 4 được 2, viết 2 2 nhân 4 bằng 8, 8 trừ 8 bằng 0 37648 : 4 = 9412 b) Thực hành Bài 1: Tính 84848 4 24693 3 23[r]
- Củng cố về bài toán giảm một số đi nhiều lần.BT1 a,b giảm cột 2 - Vận dụng và thực hiện thành thạo các phép chia số có ba chữ số cho số có một chữ số chia hết và chia có dư - HS ham th[r]
2* 12485 : 3 = 4161 (d 2)- Dựa vào đâu để biết phép chia có d và phép chia không d ?- Trong phép chia không có d thì số d bằng bao nhiêu?- Trong phép chia có d thì số d nh thế nào so với số chia?- Có nhận xét gì về chia số có 5 chữ số cho số có[r]
CHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ I) Mục tiêu - Giúp H : + Biết thựchiện phép chia số có bốn chữ số với số có một chữ số ( trường hợp chia hết ) + Áp dụng phép chia số có bốn chữ số với số<[r]
MÔN TOÁN LỚP 3Giáo viên: Nguyễn Thị Hồng ThuỷBµi: chia sè cã ba ch÷ sè cho sè cã mét ch÷ sè To¸n * KiÓm tra bµi còĐặt tính rồi tính:78 : 6 42 : 5- Khi chia sè cã hai ch÷ sè cho sè cã mét ch÷ sè, ta chia nh thÕ nµo?78 61361818042 58402 Thø ba ngµy 30 th¸ng 12 n¨m 2010To¸[r]
Trường tiểu học Thị Trấn GV : Võ Thi Hui Tuần 14 (1) Thứ hai , ngày 18 tháng 11 năm 2013 Chia một tổng cho một sốI Mục tiêu : -Biết chia một tổng cho một số- Vận dung quy tắt này vào biểu thưc có liên quan*KNS : Lắng nghe tich cực, giải quyêt vấn đề ,[r]
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I : 2010 - 2011 MƠN : TỐN LỚP 3A . MỤC TIÊU. T ập trung vào đánh giá Kiểm tra kó năng nhân chia nhẩm trong phạm vi các bảng nhân 6,7 ; bảng chia 6,7. Kó năng thực hiện nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số, chia số có <[r]
. Ta tìm đợc a = 24.Vậy ta tìm đợc a = 8, b = 1 và a = 24, b = 2.Bài toán 3. Cho số có hai chữ số. Nếu lấy số đó chia cho 6 thì đợc thơng là tích của chữ số hàng chục nhân với chính nó. Tìm số đã cho. Giải: Gọi số phải tìm là ab (a 0 ; a, b &a[r]
LỊCH BÁO GIẢNGTUẦN: 14Thứ / Ngày Môn Tiết Tên bài dạy Ghi chúHai…../…../20SHĐT 14 Sinh hoạt đầu tuần 14Toán 66 Luyện tậpTập đọc-KC 27 Người liên lạc nhỏTập đọc-KC 27 Người liên lạc nhỏBa…../…../20Chính tả 27 Người liên lạc nhỏTập đọc 28 Nhớ Việt BắcMó thuật 14 GV chuyênThể dục 27 GV chuyênToán 67 Bả[r]
Trên nơng, mỗi ngời một việc. Ngời lớn thì đánh trâu ra cày. Các bà mẹ cúi lom khom tra ngô. các cụ già nhặt cỏ, đốt lá. Mấy chú bé đi bắc bếp thổi cơm .- Hs nhận xét .Thứ năm ngày 29 tháng 10 năm 2009ToánHoàng Thị Hồng Nhung11Trờng Tiểu học Xuân Ngọc Kế hoạch dạy học lớp 3Tiết 49: KIểM TRA Đ[r]