một môn đặc biệt quan trọng vì nó cung cấp cho học sinh những kiến thức cơbản về Toán học để học sinh học lên các lớp trên. Kiến thức của môn Toán cótính chất kế thừa và xâu chuỗi. Kế thừa từ bài học này đến bài học khác, từ lớphọc dưới đến lớp học trên. Nếu các em bị mất căn bản về kiến thức[r]
TínhTính::14729 20773441209116538 31555120308225295 412632309153Thứ năm ngày 14 tháng 4 năm 2011ToánChia số có năm chữ số cho số có một chữ số (TT)Thực hành :
KIỂM TRA BÀI CŨ:1.Đặt tính rồi tính:2. Tìm x3207 x 3= ?x : 4 = 18233207x 3x = 1823 x 49621x = 7292ToánCHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐToán : CHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐa. 6369 : 3 = ?6369033
4 nhân 4 bằng 16; 16 trừ 16 bằng 0.Hạ 4; 4 chia 4 được 1, viết 1.1 nhân 4 bằng 4; 4 trừ 4 bằng 0.Hạ 8; 8 chia 4 được 2, viết 2.2 nhân 4 bằng 8; 8 trừ 8 bằng 037648 : 4 = 9412www.themegallery.comChia số có năm chữ số cho số có một chữ sốThực hành :1TínhTính::[r]
…m? (m)= 810Đáp số : 810 m đườngThứ sáu ngày 18 tháng 2 năm 2011ToánChia số có bốn chữ số cho số có một chữ số ( tiếp theo)Thực hành :Đ , S3a) 215605560b) 160800807308Đ
Thứ ba ngày 10 tháng 10 năm 2017ToánViết số thích hợp vào chỗchấm:1của 18 kg 6là…3 kg1 của 35 m là…75 m1 của 36 phút 9là…4 phútThứ ba ngày 10 tháng 10 năm 2017ToánTiết 27: Chia số có hai chữ số cho số có mộtchữ số.96 : 3 = ?96 39 320660
TRƯỜNG TIỂU HỌCNHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜTIẾT : TOÁNLỚP 3Giáo viên :84848 : 424693 : 3Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số(tiếp theo)* 12 chia 3 được 4, viết 4.12 485 : 3 = ?12 4854 nhân 3 bằng 12; 12 trừ 12 bằng 0.30 44 1 6 1
NhiÖt liÖt chµo mõngc¸c thÇy c« gi¸o vÒ dùGiêtiÕt to¸n líp 3Thứ sáu, ngày 15 tháng 4 năm 2011To¸nChia số năm chữ số cho sốcó một chữ số (tt)12485 : 3 = ?12485041805234161 12 chia 3 được 4, viết 4 4 nhân 3 bằng 12; 12 trừ 12 bằng 0 Hạ 4;4 chia 3 được 1, vi[r]
a) Ví dụ 1: Một thanh sắt dài 6,2dm a) Ví dụ 1: Một thanh sắt dài 6,2dm cân nặng 23,56 kg. Hỏi 1dm của thanh sắt đó cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Ta phải thực hiện phép chia: 23,56 : 62 = ? Ta có: 23,56 : 6,2 = (23,56 x 10) : (6,2 x 10) 23,56 : 6,2 = 235,6 : 62 Thông thường ta đặt tính rồ[r]
Dấu hiệu chia hết 1. Dấu hiệu chia hết cho 2 : Các chữ số tận cùng là : 0;2;4;6;8 thì chia hết cho 2. Hoặc : Các số chẵn thì chia hết cho 2 Chú ý : Các số tận cùng là 1;3;5;7;9 thì không chia hết cho 2. Hoặc các số lẻ thì không chia hết cho 2. 2. Dấu hiệu chia hết cho 3 : Là các số có tổng các chữ[r]
Đề khảo sát Câu 1: a, cho A = 4 + 22 + 23 + 24 + … + 220 Hỏi A có chia hết cho 128 không?b, Tính giá trị biểu thức + Bài 2 : a, Cho A = 3 + 32 + 33 + …+ 32009Tìm số tự nhiên n biết rằng 2A + 3 = 3nb, Tìm số tự nhiên có ba chữ số chia hết cho 5 và 9 biết rằng chữ số hàng chục bằng[r]
Bài 5 : Với 8 chữ số 8,hãy lập các sao cho tổng các số đó bằng 1000.Bài 6: Tìm 1 số có 4 chữ số ,biết rằng rằng chữ số hàng trăm gấp 3 lần chuĩư số hàng chục và gấp đôi chữ số hang nghìn đồng thời số đó là số lẻ chia hết cho 5.Bài 7 : Tìm số có 2 chữ số ,biết rằng nếu viết các chữ s[r]
Cộng Các Số Có 3 Chữ Số (có nhớ 1 lần)I. MỤC TIÊU:1. Kiến thức : Biết cách thực hiện các phép cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lầnsang hàng chục hoặc hàng trăm). Tính được độ dài đường gấp khúc.2. Kĩ năng : Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1 (cộ[r]
mỗib)a)c)d)Bài 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :a) 2 ; 4 ; 6 ; … ; … ; … ; … ; … ; … ; …b) 20 ; 18 ; 16 ; … ; … ; … ; … ; … ; …Bài 7. Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó nhân với 2 rồi cộng thêm 5thì được kết quả là 21?Bài giải………………………………………………………………………………[r]
Phát biểu mỗi mệnh đề sau, bằng cách sử dụng khái niệm "điều kiện cần và đủ" Bài 4. Phát biểu mỗi mệnh đề sau, bằng cách sử dụng khái niệm "điều kiện cần và đủ" a) Một số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 và ngược lại. b) Một hình bình hành có các đường chéo vuông góc là một hì[r]
Bài 1 : Số có 1995 chữ số 7 khi chia cho 15 thì phần thập phân của thương là bao nhiêu? Giải : Gọi số có 1995 chữ số 7 là A. Ta có: Một số chia hết cho 3 khi tổng các chữ số của số đó chia hết cho 3. Tổng các chữ số của A là 1995 x 7. Vì 1995 chia hết cho 3 nên 1995 x 7 chia hết cho[r]
- HS chữa bài, bạn nhận xét,bổ sung.- HS trả lời.* Bài 2 : SGK/98 : Hoạt động cá nhân.- Gọi HS đọc đề- Cả lớp làm vào phiếu học tập.- Để làm được bài tập này em vận dụng dấuhiệu gì ?- GV thu phiếu học tập chấm nhận xét.- GV chốt ý.* Bài 3 : SGK/98 : Tổ chức trò chơi tiếpsức.- Gọ[r]