Giáo viên : Đặng Bá CôngThứ ba ngày 26 tháng 11 năm 2013Toán*Tìm yy : 80 = 3200y= 3200 : 80y= 40Thứ ba ngày 26 tháng 11 năm 2013ToánCHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ ( S.81)a) 672 : 216 7263213Chia theo thứ tự từ trái qua phải:* 67 chia 21 bằng 3, viết 3.3 nhân 1 bằng 3, v[r]
Phát biểu mỗi mệnh đề sau, bằng cách sử dụng khái niệm "điều kiện cần và đủ" Bài 4. Phát biểu mỗi mệnh đề sau, bằng cách sử dụng khái niệm "điều kiện cần và đủ" a) Một số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 và ngược lại. b) Một hình bình hành có các đường chéo vuông góc là một hì[r]
Xem Đồng Hồ (tiết 1)I. MỤC TIÊU:1. Kiến thức : Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào các số từ 1 đến 12.2. Kĩ năng : Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1; Bài 2; Bài 3; Bài 4.3. Thái độ: Yêu thích môn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:1. Giáo v[r]
Dấu hiệu chia hết 1. Dấu hiệu chia hết cho 2 : Các chữ số tận cùng là : 0;2;4;6;8 thì chia hết cho 2. Hoặc : Các số chẵn thì chia hết cho 2 Chú ý : Các số tận cùng là 1;3;5;7;9 thì không chia hết cho 2. Hoặc các số lẻ thì không chia hết cho 2. 2. Dấu hiệu chia hết cho 3 : Là các số có tổng các chữ[r]
a) Ví dụ 1: Một thanh sắt dài 6,2dm a) Ví dụ 1: Một thanh sắt dài 6,2dm cân nặng 23,56 kg. Hỏi 1dm của thanh sắt đó cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Ta phải thực hiện phép chia: 23,56 : 62 = ? Ta có: 23,56 : 6,2 = (23,56 x 10) : (6,2 x 10) 23,56 : 6,2 = 235,6 : 62 Thông thường ta đặt tính rồ[r]
Muốn nhân một số thập phân với 10; 100; 1000; .... ta chỉ việc dịch chuyển dấu phẩy của số thập phân đó sang bên phải lần lượt một, hai, ba, .... chữ số. Muốn nhân một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001; .... ta chỉ việc dịch chuyển dấu phẩy của số thập phân đó sang bên trái lần lượt một, hai, ba, ..[r]
1) Quy tắc cộng : Nếu hiện tượng 1 có m cách xảy ra, hiện tượng 2 có n cách xảy ra và hai hiện tượng này không xảy ra đồng thời thì số cách xảy ra hiện tượng này hay hiện tượng kia là : m + n cách. 2) Quy tắc nhân : Nếu hiện tượng 1 có m cách xảy ra, ứng với mỗi cách xảy ra hiện tượng[r]
đay là toàn bộ giáo án cả năm học của chương trình thcs lớp 6. SỐ HỌC Chương I:ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN Tiết 1: tập hợp .Phần tử của tập hợp. Tiết 2: tập hợp các số tự nhiên. Tiết 3: ghi số tự nhiên. Tiết 4:Số phân tử của tập hợp. Tiết 5:luyện tập. Tiết 6:Phép cộng và phép nhân. Tiết 7,8:luy[r]
Bài 110:Biết tích 18 x 19 x 20 x 21 x a có kết quả dạng 3*91000. hãy tìm giá trịchữ số *.Bài giải:Kết quả của dãy số 18 x 19 x 20 x 21 là :18 x 19 x 20 x 21 = 143640Vì:143640 x a = 3*91000Nên giá trị chữ số * là 5ĐS : giá trị chữ số * là 5***********Bài 111:Trong một tháng nào đ[r]
a) Tính rồi so sánh kết quả tính: a) Tính rồi so sánh kết quả tính: 25 : 4 và (25 x 5) : (4 x 5) 4,2 : 7 và ( 4,2 x 10) : (7 x 10) 37,8 : 9 và (37,8 x 100) : (9 x 10) Khi nhân số bị chia và số chia cùng một số khác 0 thì thương không thay đổi. b) Ví dụ 1: Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích[r]
Đề khảo sát Câu 1: a, cho A = 4 + 22 + 23 + 24 + … + 220 Hỏi A có chia hết cho 128 không?b, Tính giá trị biểu thức + Bài 2 : a, Cho A = 3 + 32 + 33 + …+ 32009Tìm số tự nhiên n biết rằng 2A + 3 = 3nb, Tìm số tự nhiên có ba chữ số chia hết cho 5 và 9 biết rằng chữ số hàng chục bằng[r]
lẻ và tổng các chữ số đứng ở vị trí chẵn (kể từ phải sang trái) chia hết chia 11.2.2.1.4 Bổ sung kiến thức về ƯCLN và BCNN :a) Thuật toán Ơclit :+ Nếu a⋮b thì ƯCLN(a,b) = b.+ Nếu a⋮b thì ƯCLN(a,b) = ƯCLN(b,r).(r là số dư trong phép chia a cho b)b) ƯCLN(a,b). BCNN(a,b) = ab.2.2 T[r]
Số học: phép cộng, phép trừ có nhớ không liên tiếp và không quá hai lần trong phạm vi 10 000 và 100 000; Nhân, chia số có đến năm chữ số với 9 cho) số có một chữ số. Làm quen với số La Mã và bảng thống kê số liệu đơn giản.
Câu 5Bài 3Câu 1:Tìm một số biết số đó chia 8 dư 5,chia 12 dư 1, hai thương hơn kém nhau 13 đơn vị.325Trả lời: Số phải tìm làCâu 2:Mỗi buổi sáng, bác Mai tập thể dục bằng cách cứ đi tiến 9 bước rồi lại lùi 1 bước.Hỏi sau khi điđược tất cả 2016 bước thì bác Ma[r]
Viết số tự nhiên nhỏ nhất có năm chữ số sao cho số đó: 106. Viết số tự nhiên nhỏ nhất có năm chữ số sao cho số đó:a) Chia hết cho 3;b) Chia hết cho 9. Bài giải: a) Muốn viết số nhỏ nhất có năm chữ số thì số đầu tiên phải là chữ số nhỏ nhất có thể được, chữ số đó phải là 1. Chữ số thứ hai là chữ s[r]
1276 : 4 = 319Thứ tư ngày 15 tháng 2 năm 2017ToánChia số có bốn chữ số cho số có một chữ sốBài 1 : Tính4862 2082431060203369 3031123060902896 40 9 724160Thứ tư ngày 15 tháng 2 năm 2017
KIỂM TRA BÀI CŨ:1.Đặt tính rồi tính:2. Tìm x3207 x 3= ?x : 4 = 18233207x 3x = 1823 x 49621x = 7292ToánCHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐToán : CHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐa. 6369 : 3 = ?6369033
Bảng căn bậc hai được chia thành các hàng và các cột. Lý thuyết về: Căn bậc hai Tóm tắt lý thuyết: 1. Giới thiệu bảng: Bảng căn bậc hai được chia thành các hàng và các cột. Ta quy ước gọi tên của các hàng (cột) theo số được ghi ở cột đầu tiên (hàng đầu tiên) của mỗi trang. Căn bậc hai của các số[r]
1Đáp số : a = 3 và b = 5Bài 4. Cho số có hai chữ số mà chữ số hàng chục chia hết cho chữ số hàng đơn vị. Tìm số đã cho biết rằng khi chia số đó cho thơng của chữ số hàng chục và hàng đơn vị thì đ-ợc thơng là 20 và d 2.Đáp số : 62[r]
Trong thực tế giảng dạy và trong quá trình nghiên cứu chúng tôi rút ra bàihọc kinh nghiệm đó là:a. Đối với Ban giám hiệu:- Thường xuyên dự giờ thăm lớp để có biện pháp uốn nắn kịp thời nhằmnâng cao tay nghề cho giáo viên, giúp học sinh đạt kết quả cao trong học tập.- Mở các chuyên đề cho giáo viên d[r]