CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ":

CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ

CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ

Thứ ba ngày 10 tháng 10 năm 2017ToánViết số thích hợp vào chỗchấm:1của 18 kg 6là…3 kg1 của 35 m là…75 m1 của 36 phút 9là…4 phútThứ ba ngày 10 tháng 10 năm 2017ToánTiết 27: Chia sốhai chữ số cho số có mộtchữ số.96 : 3 = ?96 39 320660

11 Đọc thêm

CHIA SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ

CHIA SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ

vải?2Tóm tắt:3 m vải : 1 bộ quần áo10250 m vải : … bộ quần áo?, thừa:….m vải?Thứ năm ngày 14 tháng 4 năm 2011ToánChia số có năm chữ số cho sốmột chữ số (TT)Thực hành :2BàiBài giải:giải:ThựcThực hiệnhiện phépphép chia,chia, tata có:có:1025010250 ::[r]

6 Đọc thêm

 CHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ

CHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ

ToánCHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐMỘT CHỮ SỐBài 1 : Tính4862 233690803062 4 3 1060200903112 32 896 40916

12 Đọc thêm

CHIA SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (TIẾP THEO)

CHIA SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (TIẾP THEO)

 1 nhân 3 bằng 3; 4 trừ 3 bằng 1. Hạ 8, đươc 18; 18 chia 3 được 6, viết 6 6 nhân 3 bằng 18; 18 trừ 18 bằng 0. Hạ 5; 5 chia được 1, viết 1. 1 nhân 3 bằng 3; 5 trừ 3 bằng 212485: 3 = 4161 (dư 2)• Bíc 1: §Æt tÝnh.• Bíc 2: Chia theo thø tù tõ tr¸isang ph¶i.*L­u­ý:­ lần 1 nếu lấ[r]

8 Đọc thêm

CHIA SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (TIẾP THEO)

CHIA SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (TIẾP THEO)

TRƯỜNG TIỂU HỌCNHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜTIẾT : TOÁNLỚP 3Giáo viên :84848 : 424693 : 3Chia số có năm chữ số cho sốmột chữ số(tiếp theo)* 12 chia 3 được 4, viết 4.12 485 : 3 = ?12 4854 nhân 3 bằng 12; 12 trừ 12 bằng 0.30 44 1 6 1

8 Đọc thêm

SKKN KINH NGHIỆM GIÚP HỌC SINH HỌC TỐT MÔN TOÁN LỚP 3 DẠNG PHÉP CHIA SỐ CÓ BỐN NĂM CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ

SKKN KINH NGHIỆM GIÚP HỌC SINH HỌC TỐT MÔN TOÁN LỚP 3 DẠNG PHÉP CHIA SỐ CÓ BỐN NĂM CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ

5thực hiện được các phép chia số có bốn, năm chữ số cho sốmột chữ số thìgiáo viên cần có những giải pháp phù hợp trong quá trình giảng dạy.b. Giải pháp, chứng minh vấn đề được giải quyết:* Đối với Ban giám hiệu:Trên cơ sở nghiên cứu lý thuyết và kiểm tra tìm hi[r]

22 Đọc thêm

CHIA SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (TIẾP THEO)

CHIA SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (TIẾP THEO)

www.themegallery.comĐặtĐặttínhtínhrồirồitínhtính::1215 : 32051 : 4www.themegallery.comwww.themegallery.comChia số có năm chữ số cho sốmột chữ số37648 : 4 = ?648 43764819 4 1200037 chia 4 được 9, viết 9.9 nhân 4 bằng 36; 37 trừ 36 bằng 1.Hạ 6, được 16; 16[r]

14 Đọc thêm

CHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (TIẾP THEO)

CHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (TIẾP THEO)

Thứ sáu ngày 18 tháng 2 năm 2011ToánChia số có bốn chữ số cho sốmột chữ số ( tiếp theo)Thực hành :2Một đội công nhân phải sửa quãng đườngdài 1215 m. Đội đã sửa được 1/ 3 quãng đường.Hỏi đội công nhân đó còn phải sửabao nhiêumét đường nữa ?Bài giảiTómtắt[r]

9 Đọc thêm

CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ

CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ

Giáo viên : Đặng Bá CôngThứ ba ngày 26 tháng 11 năm 2013Toán*Tìm yy : 80 = 3200y= 3200 : 80y= 40Thứ ba ngày 26 tháng 11 năm 2013ToánCHIA CHO SỐHAI CHỮ SỐ ( S.81)a) 672 : 216 7263213Chia theo thứ tự từ trái qua phải:* 67 chia 21 bằng 3, viết 3.3 nhân 1 bằng 3, v[r]

12 Đọc thêm

CHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ

CHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ

ToánChia số có bốn chữ số cho sốmột chữ sốBài 2: Có 1648 gói bánh chia đều vào 4 thùng. Hỏimỗi thùng có bao nhiêu gói bánh?Tóm tắt4 thùng : 1648 gói.1 thùng : … gói?Bài giảiMỗi thùng có số gói bánh là:1648 : 4 = 424 (gói)Đáp số: 424 gói bánh.Thứ tư ngày[r]

8 Đọc thêm

CHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (TIẾP THEO)

CHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (TIẾP THEO)

2074010038033Có 5 thùng sách, mỗi thùngđựng 306 quyển sách. Số sách đóchia đều cho 9 thư viện trườnghọc. Hỏi mỗi thư viện được chiabao nhiêu quyển sách?Có: 5 thùng sách1 thùng: 306 quyển5 thùng: 9 thư viện1 thư viện: ? quyển5 thùng có số sách là:306x 5 = 1530(quyển)Mỗi thư viện được

19 Đọc thêm

CHIA SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ

CHIA SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ

5số xi măng đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lôgam xi măng?36 550kgTóm tắt:Đã bán? kgThứ tư ngày 23 tháng 4 năm 2014Toán:36 550kgTóm tắt:Đã bán? kgGiải:Số xi măng đã bán:36 550 : 5 = 7310 (kg)Số xi măng còn lại:36 550 – 7310 = 29 240 (kg)Đáp số: 29[r]

18 Đọc thêm

DẠY TOÁN KHÓ TIỂU HỌC

DẠY TOÁN KHÓ TIỂU HỌC

. Ta tìm đợc a = 24.Vậy ta tìm đợc a = 8, b = 1 và a = 24, b = 2.Bài toán 3. Cho sốhai chữ số. Nếu lấy số đó chia cho 6 thì đợc thơng là tích của chữ số hàng chục nhân với chính nó. Tìm số đã cho. Giải: Gọi số phải tìm là ab (a 0 ; a, b &a[r]

4 Đọc thêm

ĐỀ VÀ LỜI GIẢI LUYỆN THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 5 – PHẦN 3

ĐỀ VÀ LỜI GIẢI LUYỆN THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 5 – PHẦN 3

Bài 110:Biết tích 18 x 19 x 20 x 21 x a có kết quả dạng 3*91000. hãy tìm giá trịchữ số *.Bài giải:Kết quả của dãy số 18 x 19 x 20 x 21 là :18 x 19 x 20 x 21 = 143640Vì:143640 x a = 3*91000Nên giá trị chữ số * là 5ĐS : giá trị chữ số * là 5***********Bài 111:Trong một thán[r]

25 Đọc thêm

LÝ THUYẾT CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN CHO 10, 100, 1000,...

LÝ THUYẾT CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN CHO 10, 100, 1000,...

a) Ví dụ 1: 213,8: 10 = ? a) Ví dụ 1: 213,8: 10 = ? Nhận xét: Nếu chuyển dấu phẩy của số 213,8 sang bên trái một chữ số ta cũng được 21,38. b) Ví dụ 2: 89,13 : 100= ? 89,13 : 100= 0,8913 Nhận xét: Nếu chuyển dấu phẩy của số 89,13 sang bên trái hai chữ số ta cũng được 0,8913 Muốn chia một số thậ[r]

1 Đọc thêm

LÝ THUYẾT CHIA SỐ THẬP PHÂN CHO MỘT SỐ THẬP PHÂN

LÝ THUYẾT CHIA SỐ THẬP PHÂN CHO MỘT SỐ THẬP PHÂN

a) Ví dụ 1: Một thanh sắt dài 6,2dm a) Ví dụ 1: Một thanh sắt dài 6,2dm cân nặng 23,56 kg. Hỏi 1dm của thanh sắt đó cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Ta phải thực hiện phép chia:  23,56 : 62 = ? Ta có: 23,56 : 6,2 = (23,56 x 10) : (6,2 x 10)        23,56 : 6,2 = 235,6 : 62 Thông thường ta đặt tính rồ[r]

1 Đọc thêm

DẤU HIỆU CHIA hết cho 2,3,4,5,6,7,8,9,11,12,15,18

DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2,3,4,5,6,7,8,9,11,12,15,18

Dấu hiệu chia hết
1. Dấu hiệu chia hết cho 2 : Các chữ số tận cùng là : 0;2;4;6;8 thì chia hết cho 2. Hoặc : Các số chẵn thì chia hết cho 2 Chú ý : Các số tận cùng là 1;3;5;7;9 thì không chia hết cho 2. Hoặc các số lẻ thì không chia hết cho 2.
2. Dấu hiệu chia hết cho 3 : Là các số có tổng các chữ[r]

3 Đọc thêm

LÝ THUYẾT CHIA MỘT SỐ TỰ NHIÊN CHO MỘT SỐ THẬP PHÂN

LÝ THUYẾT CHIA MỘT SỐ TỰ NHIÊN CHO MỘT SỐ THẬP PHÂN

a) Tính rồi so sánh kết quả tính: a) Tính rồi so sánh kết quả tính: 25 : 4 và (25 x 5) : (4 x 5) 4,2 : 7 và ( 4,2 x 10) : (7 x 10) 37,8 : 9 và (37,8 x 100) : (9 x 10) Khi nhân số bị chia và số chia cùng một số khác 0 thì thương không thay đổi. b) Ví dụ 1: Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích[r]

1 Đọc thêm

BÀI 99 TRANG 39 SGK TOÁN 6 TẬP 1

BÀI 99 TRANG 39 SGK TOÁN 6 TẬP 1

Tìm số tự nhiên có hai chữ số, các chữ số giống nhau, biết rằng số đó chia hết cho 2 và chia cho 5 thì dư 3. 99. Tìm số tự nhiên có hai chữ số, các chữ số giống nhau, biết rằng số đó chia hết cho 2 và chia cho 5 thì dư 3. Bài giải: Muốn cho số có hai chữ số giống nhau và chia hết cho 2 thì số đó[r]

1 Đọc thêm

BÀI 104 TRANG 42 SGK TOÁN 6 TẬP 1

BÀI 104 TRANG 42 SGK TOÁN 6 TẬP 1

Điền chữ số vào dấu * để: 104. Điền chữ số vào dấu * để: a)  chia hết cho 3; b)  chia hết cho 9; c)  chia hết cho cả 3 và 5; d)  chia hết cho cả 2, 3, 5, 9. (Trong một số có nhiều dấu *, các dấu * không nhất thiết thay bởi các chữ số giống nhau). Bài giải: a) Hãy điền chư số vào dấu * để tổng 5 +[r]

1 Đọc thêm