ToánChia số có bốn chữ số cho số có một chữ sốBài 2: Có 1648 gói bánh chia đều vào 4 thùng. Hỏimỗi thùng có bao nhiêu gói bánh?Tóm tắt4 thùng : 1648 gói.1 thùng : … gói?Bài giảiMỗi thùng có số gói bánh là:1648 : 4 = 424 (gói)Đáp số: 424 gói bánh.Thứ tư ngày[r]
vải?2Tóm tắt:3 m vải : 1 bộ quần áo10250 m vải : … bộ quần áo?, thừa:….m vải?Thứ năm ngày 14 tháng 4 năm 2011ToánChia số có năm chữ số cho số có một chữ số (TT)Thực hành :2BàiBài giải:giải:ThựcThực hiệnhiện phépphép chia,chia, tata có:có:1025010250 ::[r]
KIỂM TRA BÀI CŨ:1.Đặt tính rồi tính:2. Tìm x3207 x 3= ?x : 4 = 18233207x 3x = 1823 x 49621x = 7292ToánCHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐToán : CHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐa. 6369 : 3 = ?6369033
Thứ ba ngày 10 tháng 10 năm 2017ToánViết số thích hợp vào chỗchấm:1của 18 kg 6là…3 kg1 của 35 m là…75 m1 của 36 phút 9là…4 phútThứ ba ngày 10 tháng 10 năm 2017ToánTiết 27: Chia số có hai chữ số cho số có mộtchữ số.96 : 3 = ?96 39 320660
5thực hiện được các phép chia số có bốn, năm chữ số cho số có một chữ số thìgiáo viên cần có những giải pháp phù hợp trong quá trình giảng dạy.b. Giải pháp, chứng minh vấn đề được giải quyết:* Đối với Ban giám hiệu:Trên cơ sở nghiên cứu lý thuyết và kiểm tra tìm hiểu thực[r]
Giáo viên : Đặng Bá CôngThứ ba ngày 26 tháng 11 năm 2013Toán*Tìm yy : 80 = 3200y= 3200 : 80y= 40Thứ ba ngày 26 tháng 11 năm 2013ToánCHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ ( S.81)a) 672 : 216 7263213Chia theo thứ tự từ trái qua phải:* 67 chia 21 bằng 3, viết 3.3 nhân 1 bằ[r]
37648 41694120408037648 : 4 = 941237 chia 4 được 9, viết 9.9 nhân 4 bằng 36; 37 trừ 36 bằng 1.Hạ 6, được 16; 16 chia 4 được 4,viết 4.4 nhân 4 bằng 16; 16 trừ 16 bằng 0.Hạ 4; 4 chia 4 được 1, viết 1.1 nhân 4 bằng 4; 4 trừ 4 bằng 0.Hạ 8; 8 chia 4 được 2, viết[r]
số chia hết cho 3, do đó số nhân viên phải bằng 15. Số con mang theo là : 15 : 3 = 5 (con)3Số cây mà nhân viên trồng là : 216 6 x 5 = 186 (cây)Giả sử 15 nhân viên toàn là nam thì số cây trồng đợc là : 13 x 15 = 195 (cây)Số nhân viên nữ là : (195 186[r]
Đề khảo sát Câu 1: a, cho A = 4 + 22 + 23 + 24 + … + 220 Hỏi A có chia hết cho 128 không?b, Tính giá trị biểu thức + Bài 2 : a, Cho A = 3 + 32 + 33 + …+ 32009Tìm số tự nhiên n biết rằng 2A + 3 = 3nb, Tìm số tự nhiên có ba chữ số chia hết cho 5 và 9 biết rằng chữ số hàng chục bằng[r]
Tìm số tự nhiên có hai chữ số, các chữ số giống nhau, biết rằng số đó chia hết cho 2 và chia cho 5 thì dư 3. 99. Tìm số tự nhiên có hai chữ số, các chữ số giống nhau, biết rằng số đó chia hết cho 2 và chia cho 5 thì dư 3. Bài giải: Muốn cho số có hai chữ số giống nhau và chia hết cho 2 thì số đó[r]
1) Quy tắc cộng : Nếu hiện tượng 1 có m cách xảy ra, hiện tượng 2 có n cách xảy ra và hai hiện tượng này không xảy ra đồng thời thì số cách xảy ra hiện tượng này hay hiện tượng kia là : m + n cách. 2) Quy tắc nhân : Nếu hiện tượng 1 có m cách xảy ra, ứng với mỗi cách xảy ra hiện tượng[r]
a) Ví dụ 1: Một thanh sắt dài 6,2dm a) Ví dụ 1: Một thanh sắt dài 6,2dm cân nặng 23,56 kg. Hỏi 1dm của thanh sắt đó cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Ta phải thực hiện phép chia: 23,56 : 62 = ? Ta có: 23,56 : 6,2 = (23,56 x 10) : (6,2 x 10) 23,56 : 6,2 = 235,6 : 62 Thông thường ta đặt tính rồ[r]
Họ tên: ……………………… Lớp: …… Thứ …… ngày …. tháng …. năm ……CHUYÊN ĐỀ : SỐ THẬP PHÂN1, Cấu tạo: Số thập phân gồm 2 phần (ngăn cách bằng dấu phẩy): phần nguyên (bên trái dấu phẩy) và phần thập phân (bên phải dấu phẩy). Khi viết thêm (bớt đi) các chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân thì giá trị số[r]
a) Ví dụ 1: 213,8: 10 = ? a) Ví dụ 1: 213,8: 10 = ? Nhận xét: Nếu chuyển dấu phẩy của số 213,8 sang bên trái một chữ số ta cũng được 21,38. b) Ví dụ 2: 89,13 : 100= ? 89,13 : 100= 0,8913 Nhận xét: Nếu chuyển dấu phẩy của số 89,13 sang bên trái hai chữ số ta cũng được 0,8913 Muốn chia một số thậ[r]
Viết số tự nhiên nhỏ nhất có năm chữ số sao cho số đó: 106. Viết số tự nhiên nhỏ nhất có năm chữ số sao cho số đó:a) Chia hết cho 3;b) Chia hết cho 9. Bài giải: a) Muốn viết số nhỏ nhất có năm chữ số thì số đầu tiên phải là chữ số nhỏ nhất có thể được, chữ số đó phải là 1. Chữ số thứ hai là chữ s[r]
Dấu hiệu chia hết 1. Dấu hiệu chia hết cho 2 : Các chữ số tận cùng là : 0;2;4;6;8 thì chia hết cho 2. Hoặc : Các số chẵn thì chia hết cho 2 Chú ý : Các số tận cùng là 1;3;5;7;9 thì không chia hết cho 2. Hoặc các số lẻ thì không chia hết cho 2. 2. Dấu hiệu chia hết cho 3 : Là các số có tổng các chữ[r]
Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 A. Tóm tắt kiến thức: 1. Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 và chỉ những số đó mới chia hết cho 9. 2. Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 và chỉ những số đó mới chia hết cho 3.
Bảng căn bậc hai được chia thành các hàng và các cột. Lý thuyết về: Căn bậc hai Tóm tắt lý thuyết: 1. Giới thiệu bảng: Bảng căn bậc hai được chia thành các hàng và các cột. Ta quy ước gọi tên của các hàng (cột) theo số được ghi ở cột đầu tiên (hàng đầu tiên) của mỗi trang. Căn bậc hai của các số[r]
Muốn nhân một số thập phân với 10; 100; 1000; .... ta chỉ việc dịch chuyển dấu phẩy của số thập phân đó sang bên phải lần lượt một, hai, ba, .... chữ số. Muốn nhân một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001; .... ta chỉ việc dịch chuyển dấu phẩy của số thập phân đó sang bên trái lần lượt một, hai, ba, ..[r]
Bài toán1. Viết các tập hợp sau rồi tìm số phần tử của tập hợp đó. a) Tập hợp A các số tự nhiên x mà 8:x =2. b) Tập hợp B các số tự nhiên x mà x+3<5. c) Tập hợp C các số tự nhiên x mà x2=x+2. d)Tập hợp D các số tự nhiên mà x+0=x Bài toán 2. Cho tập hợp[r]