Ví dụ: một công ty có 3 loại nhân viên khác nhau: làm theo giờ, theo tháng và lương theo hợp đồng. Thể hiện quy tắc nghiệp vụ này trên ER như thế nào?? Cách 1: Tạo 1 kiểu thực thể EMPLOYEE có 3 thuộc tính HOURLY, SALARY, CONTRACT mỗi thực thể chỉ có giá trị thu[r]
L ớ p con: Qu ả n lý, k ế toán, th ư ký…. L ớ p cha: Nhân viên L ớ p cha: là lo ạ i th ự c th ể bao g ồ m m ộ t s ố các th ự c th ể riêng bi ệ t đượ c th ể hi ệ n trong mô hình d ữ li ệ u
Quá trình thi ế t k ế mô hình d ữ li ệ u ý ni ệ m Quá trình thi ế t k ế mô hình d ữ li ệ u ý ni ệ m B ướ c 1: Nh ậ n d ạ ng các ki ể u th ự c th ể B ướ c 2: Nh ậ n d ạ ng các ki ể u liên k ế t (m ộ t s ố
Ký hiệu của các kiểu thuộc tính: 16 Student_ID Teacher Thuộc tính xác định TRANG 17 NN NN GI GIÁÁ TRTRỊỊ CCỦỦA THUA THUỘỘC TC TÍÍNHNH KIỂU DỮ LIỆU data type và MIỀN GIÁ TRỊ của thuộc[r]
Nhập môn Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 23 Thuộc tính trên mối quan hệ Thuộc tính trên mối quan hệ mô tả tính chất cho mối quan hệ đó Thuộc tính này không thể gắn liền với những thực thể tham gia vào mối quan hệ
Các phương pháp thiết kế cơ sở dữ liệu logic Phương pháp Top-down Tiếp cận theo hướng mô hình liên kết thực thể, sau đó áp dụng các quy tắc chuyển đổi mô hình liên kết thực thể sang mô hình quan hệ.
Quá trình thi ế t k ế mô hình d ữ li ệ u ý ni ệ m Quá trình thi ế t k ế mô hình d ữ li ệ u ý ni ệ m B ướ c 1: Nh ậ n d ạ ng các ki ể u th ự c th ể B ướ c 2: Nh ậ n d ạ ng các ki ể u liên k ế t (m ộ t s ố
Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Chương 1: Các khái niệm cơ bản phần tiếp theo cung cấp cho người đọc các kiến thức về Mô hình thực thể liên kết (ER) bao gồm: Phát triển hệ thống và mô hình quan niệm dữ liệu, các khái niệm của mô hình thực thể-liên kết,... Mời các bạn cùng tham khảo.
Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Chương 1: Các khái niệm cơ bản phần tiếp theo cung cấp cho người đọc các kiến thức về Mô hình thực thể liên kết (ER) bao gồm: Phát triển hệ thống và mô hình quan niệm dữ liệu, các khái niệm của mô hình thực thể-liên kết,... Mời các bạn cùng tham khảo.
Bài giảng CSDL: Chương 2 - Ngôn ngữ thao tác dữ liệu trình bày sơ đồ thực thể liên kết gồm sơ đồ thực thể, sơ đồ thực thể liên kết, quan hệ, mô hình thực thể quan hệ, mô hình dữ liệu quan hệ, mô hình dữ liệu mạng, mô hình dữ liệu phân cấp, mô hình hướng đối tượng. Mời bạn đọc tham khảo.
Thể hiện (instance) của một kiểu thực thể là một trường hợp cụ thể của kiểu thực thể đĩ. Biểu diễn: bằng hình chữ nhật. Ví dụ: kiểu thực thể KhachHang cĩ các điển hình là Lan và Minh. Mỗi KhachHang đều cĩ mã khách khác nhau, và cĩ thể thực hiện các dịch vụ[r]
Ràng buộc trên kiểu liên kết Thể hiện CSDL còn chứa các mối quan hệ cụ thể - Cho mối quan hệ R kết nối n tập thực thể E 1 , E 2 , …, E n - Thể hiện của R là tập hữu hạn các danh sách (e 1 , e 2 , …, e n )
Trong mô hình có sử dùng hai kí pháp sau: Thực thể Bểu diễn các thực thể của hệ thống Liên kết Biểu diễn mối liên kết giữa các thực thể TRANG 17 Nhà cung cấp N cung cấp M Vật tư N lưu 1 [r]
Trong mô hình có sử dùng hai kí pháp sau: Thực thể Bểu diễn các thực thể của hệ thống Liên kết Biểu diễn mối liên kết giữa các thực thể TRANG 17 Nhà cung cấp N cung cấp M Vật tư N lưu 1 [r]
CÁCH BIỂU DIỄN DỮ LIỆU • Mô hình quan hệ: cả hai đối tượng thực thể và liên kết thực thểđều biểu diễn dưới dạng bảng • Mô hình mạng: các đối tượng thực thể biểu diễn dưới dạng bản ghi, l[r]
■ Mỗi thuộc tính đơn của một kiểu thực thể được kết hợp với một miền giá trị ■ Một thuộc tính A của kiểu thực thể E có tập giá trị V có thể được định nghĩa là một hàm từ E vào tập hợp lực