ĐẠI TỪ CHỈ ĐỊNH THIS, THAT, THESE. THOSE

Tìm thấy 676 tài liệu liên quan tới tiêu đề "ĐẠI TỪ CHỈ ĐỊNH THIS, THAT, THESE. THOSE":

ÔN TẬP NGỮ PHÁP TIẾNG ANH

ÔN TẬP NGỮ PHÁP TIẾNG ANH

tắt nêu trên) thì other trở thành others. Không bao giờ được dùng others + danh từ sốnhiều:I Don 't want this book. Please give me another.(another = any other book - not specific)I Don 't want this book. Please give me the other.(the other = the other book, specific)This chemical is poisonous. Othe[r]

189 Đọc thêm

GRAMMAR GRADE 8 TERM 2

GRAMMAR GRADE 8 TERM 2

Note:- Cấu trúc enough và too:+ nếu 2 chủ từ khác nhau thì dùng for + O+ không sử dụng các đại từ it, her, him, them để chỉ danh từ phía trướcThe house is very expensive. We can’t buy it.- The house is too expensive for us to buy.- Cấu trúc so và such: phải dùng đại từ it, her, him, th[r]

11 Đọc thêm

CÁC CÁCH TƯỜNG THUẬT TỪ CÂU NÓI TRỰC TIẾP SANG CÂU NÓI GIÁN TIẾP (REPORTED SPEECH)

CÁC CÁCH TƯỜNG THUẬT TỪ CÂU NÓI TRỰC TIẾP SANG CÂU NÓI GIÁN TIẾP (REPORTED SPEECH)

2. Khi trong dấu ngoặc kép là một câu trần thuật (là một câu khẳng định và mangnghĩa kể lại, trần thuật lại điều gì đó).- Ta cần biến đổi các đại từ cho phù hợp với ý nghĩa của câu- Các động từ giới thiệu thường dùng là: say (that), tell sb (that)* Nếu động từ giới thiệu chia ở các thì hiện t[r]

7 Đọc thêm

TAI LIEU ANH VAN LOP 9 2015 2016

TAI LIEU ANH VAN LOP 9 2015 2016

REVIEW 01 TIẾT
• Đại từ nhân xưng (Personal Pronoun)
• Đại từ tân ngữ
• Đại từ sở hữu
• Đại từ phản thân
Dưới đây là bảng tổng quan về 4 loại đại từ trong tiếng Anh:
Đại từ nhân xưng Đại từ tân ngữ Đại từ sở hữu Đại từ phản thân
I ME MINE MYSELF
WE US OUR OURSELVES
YOU YOU YOUR YOURSELF
YOU YOU[r]

83 Đọc thêm

ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG TRONG TIẾNG ANH

ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG TRONG TIẾNG ANH

Those are their motorbikes: Kia là những chiếc xe gắn máy của họ.Doc24.vn4. Đại từ sở hữuMineOursYoursTheirsHisHersItsCác đạiCái của tôi, taChỉ người nói số ít.Cái của chúng tôi, chúng ta Chỉ người nói số nhiều.Cái của bạn, các bạnChỉ người nghe số ít hoặc số nhiều.Cái của họ, chúng nó,…Chỉ n[r]

4 Đọc thêm

SMILE assessment user guide v final

SMILE ASSESSMENT USER GUIDE V FINAL

...http://vtcb.org.vn th ẩm đị nh Lễ tâ n Arrival List Tà il iệ u củ a VT C B ph ục v Departure List http://vtcb.org.vn www .smile. vn III Hớng dẫn sử dụng Smile cho thc tập viên Khởi động SMILE đăng... http://vtcb.org.vn www .smile. vn Reservation 1.1 Tạo đặt phòng v th ẩm đị nh Lễ tâ n Press This[r]

22 Đọc thêm

BAI 12 CO CHE XAC DINH GIOI TINH

BAI 12 CO CHE XAC DINH GIOI TINH

CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ PHÂN HỂA GIỚI TÍNH TIEỎT 13 -TIEỎT 13 -TIEỎT 13 - BAỨI 12BAỨI 12 : C CH XAÙC NH GI I TÍNH : C CH XAÙC NH GI I TÍNH Ơ Ơ Ế Ế ĐỊ ĐỊ Ớ Ớ TIEỎT 13 - BAỨI 12 BAỨI 1[r]

22 Đọc thêm

SOẠN BÀI : ĐẠI TỪ

SOẠN BÀI : ĐẠI TỪ

Hướng dẫn soạn văn, soạn bài, học tốt bài ĐẠI TỪ I. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Đại từ là gì? Đọc những câu dưới đây, chú ý các từ in đậm và trả lời câu hỏi. (1) Gia đình tôi khá giả. Anh em tôi rất thương nhau. Phải nói em tôi rất ngoan. Nó lại khéo tay nữa. (Khánh Hoài) (2) Chợt con gà trống[r]

2 Đọc thêm

TỔNG HỢP CÁC CHUYÊN ĐỀ TIẾNG ANH BỒI DƯỠNG HỌC SINH THI VÀO 10

TỔNG HỢP CÁC CHUYÊN ĐỀ TIẾNG ANH BỒI DƯỠNG HỌC SINH THI VÀO 10

Khi chủ ngữ của mệnh đề chớnh là cỏc đại từ bất định như: _EVERYBODY, EVERYONE, _ _SOMEBODY, SOMEONE, ANYONE, ANYBODY, NOONE, NOBODY, NEITHER thỡ cõu hỏi đuụi ta dựng _ đại từ “THEY” nhữ[r]

118 Đọc thêm

ỨNG DỤNG TIẾN BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG MÔ HÌNH THÂM CANH LÚA VÀ SỬ DỤNG CÓ HIỆU QUẢ ĐẤT DỐC TẠI XÃ HOÀ PHÚ, HOÀ VANG, TP ĐÀ NẴNG

ỨNG DỤNG TIẾN BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG MÔ HÌNH THÂM CANH LÚA VÀ SỬ DỤNG CÓ HIỆU QUẢ ĐẤT DỐC TẠI XÃ HOÀ PHÚ, HOÀ VANG, TP ĐÀ NẴNG

37,0N hận xét: Từ kết quả bảng ố cho thấy: Tương tự như vụ Đồng Xuân,giống lúa NX30 Irong vụ Hè Thu cổ thời gian sinh trưởng chỉ í 10 ngày,nhưng đo tiềm năng của giống cũng như qui liình canh tác phù hợp, cho nônnăng suất thực tha của giứng NX30 đạl 55 tạ/ha cao hơn sản xuất đại Irà là48,65%.N hư vậ[r]

75 Đọc thêm

BÀI GIẢNG VỀ ĐẠI TỪ

BÀI GIẢNG VỀ ĐẠI TỪ

TIẾT 15: ĐẠI TỪI. Thế nào là đại từ?c) Mẹ tôi giọng khản đặc, từ trong màn nói vọng ra:- Thôi, hai đứa liệu mà đem chia đồ chơi ra đi.Vừa nghe thấy thế, em tôi bất giác run lên bần bật,kinh hoàng đưa cặp mắt tuyệt vọng nhìn tôi.(Khánh Hoài)d) Nước non lận đận một mình,Thân cò lên thác xuống g[r]

29 Đọc thêm

BÁO CÁO TÌNH HÌNH SẢN XUẤTKINH DOANH NĂM 2015PHƯƠNG HƯỚNG SẢN XUẤT KINH DOANHNĂM 2016 VÀ NHỮNG NĂM TIẾP THEO

BÁO CÁO TÌNH HÌNH SẢN XUẤTKINH DOANH NĂM 2015PHƯƠNG HƯỚNG SẢN XUẤT KINH DOANHNĂM 2016 VÀ NHỮNG NĂM TIẾP THEO

NHẬN ĐỊNH ĐƯỢC TÌNH HÌNH KINH TẾ VẪN CÒN KHÓ KHĂN NÊN NGAY TỪ LÚC ĐẦU, HĐQT VÀ BAN GIÁM ĐỐC ĐÃ CHỦ ĐỘNG ĐỀ RA NHỮNG CHÍNH SÁCH HỢP LÝ ĐỂ TỔ CHỨC SXKD VÌ VẬY CÁC CHỈ TIÊU CƠ BẢN VẪN ỔN ĐỊ[r]

10 Đọc thêm

Ôn thi ngữ pháp TOEFL

ÔN THI NGỮ PHÁP TOEFL

Grammar Review________________________________________________7Quán từ không xác định a và an _________________________________8Quán từ xác định The ___________________________________________9Cách sử dụng another và other. ___________________________________12Cách sử dụng little, a little, few, a f[r]

114 Đọc thêm

KHÓA ĐÀO TẠO CÁN BỘ MỚI TUYỂN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG VIETIN BANK

KHÓA ĐÀO TẠO CÁN BỘ MỚI TUYỂN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG VIETIN BANK

- Các ch tiêu báo cáo ỉ được phân t thành các nhóm ch tiêu.[r]

49 Đọc thêm

Đại từ quan hệ và các dạng bài tập thường gặp trong tiếng anh

ĐẠI TỪ QUAN HỆ VÀ CÁC DẠNG BÀI TẬP THƯỜNG GẶP TRONG TIẾNG ANH

Đại từ quan hệ: Lý thuyết và cách làm bài tập về đại từ quan hệ
Who, Which, Whom trong tiếng anh. Đại từ quan hệ (relative
pronouns) có thể được dùng trong những mệnh đề xác định
(defining clause) hay những mệnh đề không xác định (non
defining clause).
Đại từ quan hệ 3 chức năng ngữ pháp trong câu:[r]

5 Đọc thêm

LUYỆN TỪ VÀ CÂU: ĐẠI TỪ XƯNG HÔ TRANG 105 SGK TIẾNG VIỆT LỚP 5

LUYỆN TỪ VÀ CÂU: ĐẠI TỪ XƯNG HÔ TRANG 105 SGK TIẾNG VIỆT LỚP 5

Bài 1 tìm các đại từ xưng hô và nhận xét về thái độ tình cảm bài 2 chọn từ xưng hô tôi, nó, chứng ta LUYỆN TỪ VÀ CÂU:         Đại từ xưng hô NHẬN XÉT Bài tập 1: Lời giải - Những từ chỉ người nói: chúng tôi, ta -  Những từ chì người nghe: chị, các ngươi -  Từ chỉ người hay vật mà câu chuyện hướng[r]

2 Đọc thêm

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH CƠ BẢN

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH CƠ BẢN

English Grammar Review!Copyright Hp Group (www.hp-vietnam.com)Với danh từ không đếm được, dùng the nếu nói đến một vật cụ thể, không dùng the nếu nói chung.Sugar is sweet. (Chỉ các loại đường nói chung)The sugar on the table is from Cuba. (Cụ thể là đường ở trên bàn)Với danh từ đếm được số nhiều, kh[r]

132 Đọc thêm

GIỚI THIỆU CAPTIVE PORTAL

GIỚI THIỆU CAPTIVE PORTAL

Dynamic Host Configuration Protocol (DHCP - gi o thức cấu hình độngmáy chủ) là một gi o thức cấu hình tự động đị chỉ IP. Máy tính được cấuhình một cách tự động vì thế sẽ giảm việc c n thiệp vào hệ thống mạng. Nócung cấp một d t b se trung tâm để theo dõi tất cả các máy tính trong hệthống mạng[r]

42 Đọc thêm

TỪ VỰNG TIẾNG ANH CƠ BẢN

TỪ VỰNG TIẾNG ANH CƠ BẢN

ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG TIẾNG ANHĐại từNghĩaNgôi sốTiếng Anh chuẩnITôi, tao, ta, tớ, mìnhNgôi thứ nhất số ítWeChúng tôi, chúng taNgôi thứ nhất số nhiềuYouBạn, các bạnNgôi thứ hai số ít và số nhiềuHeAnh ấy (con trai)Ngôi thứ ba số ít, chỉ giống đực

5 Đọc thêm