THÔNG TIN VỀ LUẬN ÁN TIẾN SĨ1. Họ và tên nghiên cứu sinh: Lê Thục Anh2. Giới tính: Nữ3. Ngày sinh: 081219754. Nơi sinh: Nghệ An5.Quyết định công nhận NCS: QĐ số 240 ngày 1710 2011 của Viện trưởng Viện Khoa học giáo dục Việt Nam 6. Các thay đổi trong quá trình đào tạo: Không có7. Tên đề tài luận[r]
ContentsGiới thiệu2Phần 1: VÀI NÉT VỀ KHÁNG SINH21.Khái niệm kháng sinh:22.Cơ chế sinh tổng hợp chất kháng sinh ở vi sinh vật:2Phần 2: TÌM HIỂU VỀ RIFAMYCIN31.Lịch sử phát triển:32.Phân loại về Streptomyces mediterranei33.Cơ chế sinh tổng hợp rifamycin.44.Cơ chế tác động của rifamycin đến vi sinh vậ[r]
Phân loại polyposphate Cấu trúc các loại polyphosphate Ứng dụng Các phương pháp sản xuất polypohsphate Cơ chế hình thành các liên kết trong cấu trúc tạo gel Cơ chế kháng khuẩn tác động lên tế bào vi sinh vật Ứng dụng thực tế trong sản xuất trên thế giới
MỤC LỤCTrangPHẦN 1: MỞ ĐẦU11.1. Tính cấp thiết của đề tài11.2. Mục tiêu nghiên cứu21.3. Yêu cầu của đề tài21.4. Ý nghĩa của đề tài2PHẦN 2: TỔNG QUAN TÀI LIỆU42.1. Cơ sở pháp lý của đề tài42.2. Giới thiệu chung về thuốc BVTV42.2.1. Khái niệm về thuốc BVTV42.2.2. Phân loại thuốc BVTV52.2.2.1. Phân loạ[r]
Lời Mở Đầu31.Tổng quan về enzyme pectinase41.1.Khái niệm41.2.Phân loại41.3.Cơ chế tác động 41.4.Nguồn thu nhận enzyme pectinase 61.5.Giới thiệu về cơ chất pectin61.6.Ứng dụng của enzyme pectinase 72.Tổng quan về chủng Aspergillus niger92.1.Giới thiệu chung92.2.Phân loại khoa học 92.3.Đặc điểm cấu tạ[r]
Lời Mở Đầu31.Tổng quan về enzyme pectinase41.1.Khái niệm41.2.Phân loại41.3.Cơ chế tác động 41.4.Nguồn thu nhận enzyme pectinase 61.5.Giới thiệu về cơ chất pectin61.6.Ứng dụng của enzyme pectinase 72.Tổng quan về chủng Aspergillus niger92.1.Giới thiệu chung92.2.Phân loại khoa học 92.3.Đặc điểm cấu tạ[r]
Lời Mở Đầu31.Tổng quan về enzyme pectinase41.1.Khái niệm41.2.Phân loại41.3.Cơ chế tác động 41.4.Nguồn thu nhận enzyme pectinase 61.5.Giới thiệu về cơ chất pectin61.6.Ứng dụng của enzyme pectinase 72.Tổng quan về chủng Aspergillus niger92.1.Giới thiệu chung92.2.Phân loại khoa học 92.3.Đặc điểm cấu tạ[r]
ContentsGiới thiệu2Phần 1: VÀI NÉT VỀ KHÁNG SINH21.Khái niệm kháng sinh:22.Cơ chế sinh tổng hợp chất kháng sinh ở vi sinh vật:2Phần 2: TÌM HIỂU VỀ RIFAMYCIN31.Lịch sử phát triển:32.Phân loại về Streptomyces mediterranei33.Cơ chế sinh tổng hợp rifamycin.44.Cơ chế tác động của rifamycin đến vi sinh vậ[r]
DƯỢC LÂM SÀNG ÔN TẬP A. LÝ THUYẾT: I. LOÉT DẠ DÀY: 1. Căn nguyên gây bệnh: sự mất cân bằng của yếu tố bảo vệ và yếu tố gây loét a) Yếu tố bảo vệ: Chất nhầy (tạo lớp màng che chở niêm mạc) Tế bào biểu mô niêm mạc: tái tạo nhanh + tiết NaHCO3 (trung hoà acid dịch vị) Prostaglandin Sự tưới máu c[r]
MỤC LỤC I. MỞ ĐẦU 5 II. NỘI DUNG 5 Chương 1: Tổng quan về thuốc bảo vệ thực vật 5 1.1 Khái niệm 5 1.2. Phân loại 5 1.2.1. Phân loại theo mục đích sử dụng 5 1.2.2. Phân loại theo nguồn gốc sản xuất và cấu trúc hoá học 6 1.2.3. Phân loại nhóm độc theo tổ chức Y tế thế giới (TCYTTG) 7 1.2[r]
Vi khuẩn Ralstonia solanacearum là vi khuẩn gây bệnh mạch dẫn gây hại trên 200 loài thực vật. Halted đã nghiên cứu bệnh này năm 1892, năm 1896 E.F.Smith nghiên cứu, mô tả và định tên là Pseudomonas solanacearum. Những năm sau đó, bệnh héo rũ được nhiều nhà khoa học trên thế giới đi sâu, nghiên cứu m[r]
window.onload = function () {resizeNewsImage("news-image", 500);} Nghiên cứu của các nhà khoa học Mỹ tại ĐH Colorado mở ra khả năng bào chế loại thuốc mới trị ung thư từ hoạt tính tổng hợp giống chất chiết xuất trong hạt nho được gọi là B2G2 - chất mới được nhóm nghiên cứu phát hiện. TS. Alpna Ty[r]
Đề thi cuối kì hóa dược 2 1Các thuốc trị cao huyết áp gây hội chứng nảy bật khi ngưng đột ngột : ALosatan, Enalapril, Clonidin. B Metoprolol, Enalapril, Captopril. C Propranolol, Amlodipin, Methyldopa. D Methyldopa, Renitec, Quinapril. E Propranolol, Clonidin,[r]
MỤC LỤC DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT DANH MỤC CÁC BẢNG ĐẶT VẤN ĐỀ ...................................................................................................... 1 Chƣơng 1. TỔNG QUAN ................................................................................... 3 1.1. Khái niệm và phân[r]
THUỐC CHỈ KHÁI 1ĐẠI CƯƠNG 1.1ĐỊNH NGHĨA Ôn phế, thanh phế, nhuận phế, giáng khí nghịch và hóa đàm để chỉ khái thấu Khái = ho có tiếng mà không có đờm Thấu = ho có đờm mà không có tiếng Khái thấu = Có cả tiếng và đờm Ho và suyễn đi với nhau, thuốc trị ho có tác dụng bình ổn suyễn và ngược lại.[r]
ĐẶT VẤN ĐỀ Ngày nay, nhờ những thành tựu của sinh học phân tử, chúng ta đã tìm ra nhiều enzym và protein receptor trong cơ thể. Các nhà khoa học đã và đang làm sáng tỏ nhiều cơ chế hoạt động cũng như vai trò của các enzym, protein receptor đối với các căn bệnh ở người. Đi[r]
ĐẠI CƯƠNG VỀ BỆNH, NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ VÀ PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ a. . ĐẠI CƯƠNG VỀ NHÓM THUỐC Các đặc điểm về cấu trúc của nhóm: Vitamin là các chất hữu cơ, cơ thể hầu như không tự tổng hợp được mà phải đưa từ ngoài vào, với một lượng nhỏ so với khẩu phần ăn hàng ngày có tác dụng duy trì các hoạt động[r]
1.Tìm hiểu về phương pháp sắc ký2a.Định nghĩa:2b.Phân loại:2Dựa trên cơ chế tách:3Dựa trên hình thức tách:3Dựa trên trạng thái vật lý của hệ:32.Tìm hiểu về sắc ký khí ghép khối phổ (GCMSGas Chromatography Mass Spectometry)3a.Sắc ký khí (GC Gas chromatography)5Hình 1: Sắc đồ của sắc ký khí6b.Khối[r]