CAU BI DONG DAC BIET TRONG TIENG ANH

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "CAU BI DONG DAC BIET TRONG TIENG ANH":

Cau bi dong dac biet

Cau bi dong dac biet

PART I. LISTENING
You are going to listen to a talk about telephone services. Listen carefully and fill the missing words in the blanks. You should write NO MORE THAN THREE WORDS in each blank.
You will hear the talk TWICE.
Alarm calls, to (1)________ you up in the morning, should be booked before[r]

Đọc thêm

BAI TAP CAU BI DONG TRONG TIENG ANH

BAI TAP CAU BI DONG TRONG TIENG ANH

PASSIVE VOICEI. Passive voice: The simple present tenseExample: The secretary opens the mail every morning. The mail is opened every morning by the secretary.1. People don’t use this road very often.  This road.................................................................................2. I wa[r]

5 Đọc thêm

CHUYEN DOI CAU CHU DONG THANH CAU BI DONG (tt)

CHUYEN DOI CAU CHU DONG THANH CAU BI DONG (TT)

Tiết 99. chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động (tiếp theo)I- Cách chuyển đổi câu chủ độngthành câu bị động1. Ví dụ2. Nhận xét* Chuyển câu chủ động thành câubị động: + Cách 1 :- Chuyển từ (cụm từ) chỉ đốitợng của hoạt động lên đầu câu- Thêm từ bị (đợc) vào sau từ (cụm từ) chỉ đối tợng + Cách 2 :-[r]

11 Đọc thêm

CAU DAC BIET

CAU DAC BIET

Câu đặc biệt dùng để gọi đáp.Câu đặc biệt dùng để gọi đáp. 12 13Bài tập 1: Xác định câu đặc biệt, câu rút gọn. Nêu tác dụng?a. Đứng trước tổ dế, ong xanh khẽ vỗ cánh, uốn mình,giương cặp răng rộng và nhọn như đôi gọng kìm, rồi thoắt cái lao nhanh xuống hang sâu. Ba giây Bốn giây Năm giây Lâu quá!b.[r]

27 Đọc thêm

cau dieu kien dac biet

CAU DIEU KIEN DAC BIET

IV/ mệnh đề điêuù kiện có thể bắt đàu bằng các từ t ơng đ ơng với if Nh : - Suppose/ Suposing ( giả sử) - Provided( that)/ On condition ( that)/ As long as/ so long as( miễn là, với ĐK là) = If - In case( trong trờng hợp) - Even if ( ngay cả khi, dù cho) Eg: - Suposing you won the lottery ti[r]

2 Đọc thêm

CAU DAC BIET HAY

CAU DAC BIET HAY

b.Nhận xét: TRANG 6 *L ƯU Ý:PHÂN BIỆT 2 KIỂU CÂU: Câu rút gọn Cấu tạo theo mô hình C/V,nhưng lược bỏ đi một số thành phần.Có thể dựa vào ngữ cảnh và hoàn cảnh giao tiếp dễ khôi phục lại [r]

19 Đọc thêm

chuyen doi cau chu dong - cau bi dong

CHUYEN DOI CAU CHU DONG - CAU BI DONG

-Tinh thần yêu nước cũng như các thứ của quý. Có khi được trưng bày trong tủ kính, trong bình pha lê, rõ ràng dễ thấy. Nhưng cũng có khi cất giấu kín đáo trong rương, trong hòm. (Hồ Chí Minh)-Tinh thần yêu nước cũng như các thứ của quý. Có khi được trưng bày trong[r]

15 Đọc thêm

Soạn bài Chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động

SOẠN BÀI CHUYỂN ĐỔI CÂU CHỦ ĐỘNG THÀNH CÂU BỊ ĐỘNG

đến ở đây là tinh thần yêu nước chứ không phải chủ thể của tinh thần yêu nước. Câu đầu đoạn văn thể hiện rõ điều này.- b: Người đầu tiên chịu ảnh hưởng của thơ Pháp rất đậm là Thế Lữ. Những bài thơ có tiếng của Thế Lữ ra đời từ đầu năm 1933 đến 1934. Giữa lúc người thanh niên Việt Nam lúc bấy giờ ng[r]

2 Đọc thêm

PROS CAU CHU DONG BI DONG P3

PROS CAU CHU DONG BI DONG P3

Moon.vnCô VŨ MAI PHƯƠNG – KHÓA NGỮ PHÁPPASSIVE VOICE – PHẦN 3I. Tóm tắt bài giảng1. Bị động đặc biệt:Một số động từ quy định: say, believe, think, consider, report, know, expect, understand, allege,acknowledge, estimate, rumour, explain, assume, presume, suppose, announce có thể dùng với mộttrong ha[r]

6 Đọc thêm

Bi dong va cau truc tiep gian tiep

BI DONG VA CAU TRUC TIEP GIAN TIEP

27.They have taught math at this school for a long time.. 28.They can repair all kinds of cars.[r]

4 Đọc thêm

DAY HE CAU BI DONG HAY

DAY HE CAU BI DONG HAY

Change these sentences into passive form simple present 1 People play soccer all over the world.. 4 Mai’s aunt eats cucumbers for dinner Cucumbers………..[r]

3 Đọc thêm

CHUYÊN ĐỀ CÂU BỊ ĐỘNG TRONG TIẾNG ANH (PASIVE VOICE)

CHUYÊN ĐỀ CÂU BỊ ĐỘNG TRONG TIẾNG ANH (PASIVE VOICE)

10. These old pictures won’t be hung in the living room(by me).11. This factory wasn’t built by the German during the Second World War.12. This house and these cars are going to be painted by the Greens for Chrismasday 13. The cats had been fed by Ann before she went to the cinema.14. The pollution[r]

23 Đọc thêm

MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT CỦA CÂU BỊ ĐỘNG (Passive Voice) ppt

MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT CỦA CÂU BỊ ĐỘNG PASSIVE VOICE 1

MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT CỦA CÂU BỊ ĐỘNG (Passive Voice) 1. Bị /Thụ động cách là cách đặt câu trong đó chủ ngữ đứng vai bị động. Ví dụ: 1. Chinese is learnt at school by her. 2. A book was bought by her. Chú ý: Điều kiện để có thể chuyển câu chủ động sang bị động: Thứ 1: Câu chủ động[r]

7 Đọc thêm