Tiết 57. Bài 34. Luyện tập: OXI VÀ LƯU HUỲNH I. Mục tiêu tiết học 1. Về kiến thức: HS biết so sánh: Đặc điểm về cấu tạo nguyên tử và giá trị độ âm điện của oxi, lưu huỳnh. Tính chất hóa học của oxi, lưu huỳnh (Oxi và lưu huỳnh đều có tính oxi hóa mạnh, nhưng oxi có tính oxi hóa mạnh hơn lưu huỳnh;[r]
1.2. Học sinh hiểu:- Vì sao cấu tạo phân tử và tính chất vật lý của lưu huỳnh biến đổi theo nhiệt độ.- Vì sao lưu huỳnh vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.- So sánh được những điểm giống nhau và khác nhau về tính chất hóa học giữa O2 và S. 2. Kỹ năng:- Rèn luyện kỹ năng quan s[r]
bài kiểm tra 45 phút chương oxi lưu huỳnh. Là các dạng bài tập cơ bản nhất, đặc trưng nhất của nhóm oxi, lưu huỳnh..........................................................................................................................................................................................[r]
Tiết 57. Bài 34. Luyện tập: OXI VÀ LƯU HUỲNH I. Mục tiêu tiết học 1. Về kiến thức: HS biết so sánh: Đặc điểm về cấu tạo nguyên tử và giá trị độ âm điện của oxi, lưu huỳnh. Tính chất hóa học của oxi, lưu huỳnh (Oxi và lưu huỳnh đều có tính oxi hóa mạnh, nhưng oxi có tính oxi hóa mạnh hơn lưu huỳnh;[r]
Thực vật luôn phải chịu ảnh hưởng của sự biến đổi các điều kiện môi trường. Các đáp ứng đó sinh ra các gốc oxy hóa tự do (ROS) quá mức sẽ làm tổn hại đến mô thực vật. Để tồn tại, chúng phải có các cơ chế đáp ứng phòng vệ, chống lại sự hư tổn đó. Các hợp chất trong các đáp ứng phòng vệ thì hợp chất l[r]
Giáo án lên lớp GVHD: Cô giáo Trần Thị Thanh Vân Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảngHoạt động 1: (10 phút)GV:- Viết cấu hình electron của nguyên tử O và S? - Cho biết độ âm điện của O và S? GV: - So sánh tính chất hoá học của O và S? - Lấy ví dụ minh hoạ?A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNGI. Cấ[r]
nóngNước nóngHình 6.10: Thiết bi khai thác lưu huỳnh (phương pháp Frasch)Lưu huỳnh nóng chảyBài tập củng cốCâu 1. Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất hóa học của lưu huỳnh:a. Lưu huỳnh chỉ có tính oxi hóa.b. Lưu huỳnh chỉ có tính khử.c. Lưu huỳnh v[r]
LƯU HUỲNHLưu huỳnh có những tính chất hóa học nào?Ứng dụng của lưu huỳnh trong cuộc sống?Làm thế nào để khai thác lưu huỳnh? NHÓM TH C HI NỰ ỆNguyễn Thành Thiên KimHoàng Kim Phước LâmVăn Phát Hoàng TrangNguyễn Hải TriềuNguyễn Đoàn Ngọc Vân TÍNH CH T HÓA H[r]
III. ỨNG DỤNG CỦA LƯU HUỲNHAxit sunfuricDược phẩmSản phẩmkhácIV. SẢN XUẤT LƯU HUỲNH1.Khai thác lưu huỳnh.Phương pháp Frasch: sử dụng hệ thốngothiết bị siêu nóng (170 C) vào mỏ lưu huỳnh dểlưu huỳnh nóng chảy.IV. SẢN XUẤT LƯU HUỲNH2.Sản xuất lưu huỳnh từ hợp chấtNh[r]
* CÊu h×nh electron:[Ne]3s23p44 II-Tính chất vật lí 1. Hai dạng thù hình của lưu huỳnhTính chấtvật líTinh thể lưu huỳnh tà phương (S)Tinh thể lưu huỳnh đơn tà (S)Tiết 31 Bài 30: Lưu huỳnhKhối lượng riêngNhiệt độ nóng chảy2,07 g/cm3Bền ở nhiệt độ 1130C1190
nóngchảychất vật lý của 2 dạng thù-Chúng có thể biến đổi qua lại với nhau tùyNhiệtđộbềnhình.vào điều kiện nhiệt độSα SβGV: Phát phiếu học tập số 1GV: Biểu diễn thí nghiệm đunnóng lưu huỳnh trong ống nghiệmtrên ngọn lửa đèn cồn.GV: Bằng sự quan sát của mình,kết hợp với sách giáo khoa, cácem[r]
Đây là tài liệu tổng hợp 68 bài tập hóa hữu cơ hay, khó và phân loại cao có giải chi tiết khá hay của tác giả Lưu Huỳnh Vạn Long khá hay dành cho các bạn học sinh đang ôn thi đại học môn hóa cũng như có mục tiêu 9 – 10 điểm môn học này. Tài liệu này bao gồm các câu hỏi hóa hữu cơ hay, khó và có giải[r]
2- Tính khử 2- Tính khử IV- Ứng dụng IV- Ứng dụng I-Trạng thái tự nhiênI-Trạng thái tự nhiên * Dạng tự do trong mỏ lưu huỳnh* Dạng tự do trong mỏ lưu huỳnh* Dạng hợp chất:* Dạng hợp chất: +Pirit( FeS+Pirit( FeS22 ) )+Xfalerit( SnS )+Xfalerit( SnS ) +Galen( PbS )+Galen( PbS )+Thạnh ca[r]
Sn + O2 = MeNixOy + SO2 + QNhiệt lượng Q toả ra là do lưu huỳnh tồn tại dạng sufua trong quặng bị cháy toả nhiệt và phản ứng oxy hóa kim loại cũng tỏa nhiệt, nhiệt lượng này càng lớn nếu hàm lượng lưu huỳnh trong quặng càng lớn, và nó có thể đủ điều kiện để phản ứng cháy tự xảy[r]
Oxi và lưu huỳnh là những nguyên tố phi kim có tính oxi hóamạnh, trong đó oxi là chất oxi hóa mạnh hơn lưu huỳnh.Tính chất hóa học :1. Oxi và lưu huỳnh là những nguyên tố phi kim có tính oxi hóa mạnh, trong đó oxi là chất oxi hóa mạnhhơn lưu huỳnh.- O[r]
GV:-Nêu tính chất vật lí của SO2? (Trạng thái, mùi đặc trưng, độc tính)?- Tỷ khối so với KK? Tính tan trong nước?Hoạt động 2: (12 phút)GV:-Nêu tính chất hoá học của SO2?GV: SO2 là oxít axít - Gọi tên axít thu được khi SO2 tan trong nước? Tính axít mạnh hay yếu?- SO2 phản ứng với dung dịch bazơ có th[r]
Tuần: 30Tiết : 59, 60, 61Chương : 6Bài : Tiết 53, 54 Bài 34: LUYỆN TẬP: OXI VÀ LƯU HUỲNHI. MỤC TIÊU:1. Kiến thức: * Học sinh nắm vững:- Oxi và lưu huỳnh là những nguyên tố phi kim có tính oxi hóa mạnh, trongđó có oxi là chất oxi hóa mạnh hơn lưu huỳnh.- Hai[r]