HÌNH VUÔNG – HÌNH TRÒN – HÌNH TAM GIÁC – HÌNH CHỮ NHẬT I.MUC TIÊU : Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau: Nhận biết được hình vuông, hình tròn, hình tam giác, hình chữ nhật. Gọi đúng tên các hình. Nhận ra hình vuông, hình tròn, hình tam giác, hình chữ nhật từ các vật thật. Ghép được các hình[r]
h61 G v : Võ thò Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . . Tiết : 1 6 Ngày dạy : . . . . . . . . I/- Mục tiêu : • Học sinh hiểu đònh nghóa hình chữ nhật, các tính chất của hình chữ nhật, các dấu hiệu nhận biết một tứ giác là hình chữ nhật .• Học sinh biết vẽ hình chữ nh[r]
. . . . . . . . . . . . . . . . . . HĐ 3 : Tìm hiểu các cách chứng minh khác về diện tích tam giác (10 phút)- Gv đưa hình 127 trang 121 SGK trên bảng .- Xem hình 127, có nhận xét gì về tam giác và hình chữ nhật trên hình ?-Vậy diện tích của hai hình[r]
0sin.5sin .cos 2cos=+∫xdxIx x x Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B. Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. G
. . HĐ 2 : Chứng minh đònh lí về diện tích tam giác (17 phút) - Phát biểu đònh lí về diện tích tam giác - Gv vẽ hình và yêu cầu hs cho biết GT, KL của đònh lí . A- Hs phát biểu đònh lí trang 120 SGK - Hs nêu GT, KL của đònh lí . * Đònh lí : ( SGK ) . . . . .. . . . . . .[r]
Mời các bạn học sinh cùng tham khảo Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Ngô Mây. Đây là tài liệu hữu ích giúp các bạn học sinh ôn tập, hệ thống kiến thức môn Toán lớp 7 học kì 2, luyện tập làm bài để đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO …TRƯỜNG THPT ……, ngày 05 tháng 09 năm 2020.KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN HỌCMÔN: TOÁN LỚP 11PHẦN HÌNH HỌC TTTuầnChươngBàiChủ đềMạch nội dung kiến thức Yêu cầu cần đạt(theo chương trình môn học)Thời lượng (số tiết)Hình thức tổ chứcdạy họcGhi chúHỌC KÌ I (24 tiết)Tuần 1 – 12: 1[r]
Toán lớp 9 | Các bài tập Toán hình 9 cực hay có lời giải chi tiết Ôn thi vào lớp 10 môn Toán Tuyển tập các bài tập chuyên đề góc với đường tròn lớp 9 cực hay
Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu để nắm chi tiết các bài tập Toán lớp 9 về biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai, hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông.
độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại A ngoại tiếp đường tròn có bán kính bằng 2 2. Đường cao kẻ từ A và đường phân giác trong của góc B lần lượt là x – y + 1 = 0 ; 2x + y – 4 = 0. Tìm các
2 – 2m = 0 (ẩn x). Tìm m để phương trình có hai nghiệm phânbiệt x1, x2 thỏa mãn điều kiện : 2 21 2x x 7+ =)*+(3,5 điểm)Cho đường tròn (O; R) có đường kính AB. Bán kính CO vuông góc với AB, M là một điểm bất kỳ trêncung nhỏ AC (M khác A, C); BM cắt AC tại H. Gọi K là hình chiếu của H trên[r]
h121 G v : Võ thò Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . . Tiết : 3 1 Ngày dạy : . . . . . . . . I/- Mục tiêu : • Hs nắm vững công thức tính diện tích tam giác .• Hs biết chứng minh đònh lí về diện tích tam giác một cách chặt chẻ gồm ba trường hợp .• Hs vận dụng được công thức tính[r]
.- Gv yêu cầu hs hoạt động nhóm làm phiếu học tập .1. Cho hình chữ nhật có diện tích 16 cm2 và hai kích thước của hình là x (cm) và y (cm) .Hãy điền vào ô trống trong bảng sau:- Trường hợp nào hình chữ nhật là hìnhvuông ?- Tính diện tích tam giác vuông có hai cạnh góc vuô[r]
ACB = 55o Câu3(2đ). Cho hình thang vuông ABCD ( vuông tại A và D ), AB = 6cm, CD = 12cm, AD = 17cm. Điểm E thuộc cạnh AD sao cho AE = 8cm. Chứng minh rằng :a) Tam giác BAE đồng dạng tam giác EDCb)·BEC = 90o c) ( Dành cho HS giỏi ) Tính BE , EC , BC . Hết Trường THPT Nguyễn Văn Nguyễn[r]
TUẦN: 1 LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú, bài tập cần làm BA 1 Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số (tr3) Biết cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số. Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 2 Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ) ([r]
Bài 8 : a) Điền từ thích hợp vào câu sau: - Trong phép cộng nếu ta thêm bao nhiêu đơn vị vào một số hạng và bớt đi bấy nhiêu đơn vị ở số hạng đó thì tổng hai số hạng đó .............................................................................................. Ví dụ : 97 + 55 = 100 + 5[r]
Ngày soạn:2482018 Ngày dạy: 7A1: 2882018 7A2: 3082018 7A3: 2882018
Tiết 1. Bài 1: MỞ ĐẦU
I. ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC Năng lực tự học (là năng lực quan trọng nhất) Năng lực giải quyết vấn đề Năng lực tư duy, sáng tạo Năng lực tự quản lí Năng lực giao tiếp Năng lực hợp tác I[r]
h129 G v : Võ thò Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . . Tiết : 3 3 Ngày dạy : . . . . . . . . I/- Mục tiêu : • Ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức về các tứ giác đã học . • Ôn tập các công thức tính toán diện tích hình chữ nhật, tam giác, hình thang, hình bình hành .• Vận[r]
2) Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân 3) Hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thì hai cạnh bên song song .4) Hình thang cân có một góc vuông làhình chữ nhật .5) Tam giác đều là hình có tâm đối xứng . 6) Tam giác đều là một đa giác đều .7)[r]
h61 G v : Võ thò Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . . Tiết : 1 6 Ngày dạy : . . . . . . . . I/- Mục tiêu : • Học sinh hiểu đònh nghóa hình chữ nhật, các tính chất của hình chữ nhật, các dấu hiệu nhận biết một tứ giác là hình chữ nhật .• Học sinh biết vẽ hình chữ nh[r]