A. MỞ ĐẦUXét xử sơ thẩm vụ án hình sự là giai đoạn của tố tụng hình sự trong đó tòa án có thẩm quyền tiến hành xem xét, giải quyết vụ án, ra bản án, quyết định tố tụng theo quy định của pháp luật.Quá trình tiến hành giải quyết vụ án hình sự trải qua nhiều giai đoạn khác nhau, trong đó có thể nói việ[r]
A. MỞ ĐẦUXét xử sơ thẩm vụ án hình sự là giai đoạn của tố tụng hình sự trong đó tòa án có thẩm quyền tiến hành xem xét, giải quyết vụ án, ra bản án, quyết định tố tụng theo quy định của pháp luật.Quá trình tiến hành giải quyết vụ án hình sự trải qua nhiều giai đoạn khác nhau, trong đó có thể nói việ[r]
Giáo án đại số lớp 10: TIẾT 24 : ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH A. MỤC TIÊU BÀI DẠY : Qua bài học , học sinh cần nắm được: 1.Về kiến thức: Hiểu khái niệm phương trình, tập xác định (điều kiện xác định) và tập nghiệm của phương trình. Hiểu các khái niệm và định lí về phư[r]
Giáo án đại số lớp 10: TIẾT 24 : ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH A. MỤC TIÊU BÀI DẠY : Qua bài học , học sinh cần nắm được: 1.Về kiến thức: Hiểu khái niệm phương trình, tập xác định (điều kiện xác định) và tập nghiệm của phương trình. Hiểu các khái niệm và định lí về phư[r]
Tuy nhiên, định lí Ostrowski đã chứng minh được rằng, các chuẩn trên trường số hữu tỉ Q hoặc tương đương với chuẩn là giá trị tuyệt đối thông thường, hoặc tương đương với chuẩn p-adic vớ[r]
) lim 0xdx→−∞= 1. Giới hạn của hàm số tại một điểma) Giới hạn hữu hạn2. Giới hạn của hàm số tại vô cựcb) Giới hạn vô cực3. Một số định lí về giới hạn hữu hạn. ĐỊNH LÍ 1 (sgk tr 149)Giả sử và . Khi đó0lim ( )x xf x L→=0lim ( )
• Sơ đồ kết nối , các vòng ring của hệ thống băng rộng tại VNPT Nam Định• Modem khách hàng , chủng loại – tham số. *.QuyÓn báo cáo thực tập gồm hai phần : • Phần thực tập cơ sở báo cáo tổng quan về các phương thức kết nối , các vòng RING , các đường tín hiệu số của[r]
- Vận dụng công thức tính thể tích của khối hộp chữ nhật, khối lăng trụ, khối chóp vào các bài toán tính thể tích.3. Tư duy, thái độ: - Có tinh thần hợp tác, tích cực tham gia bài học, rèn luyện tư duy logic - Cẩn thận, chính xác trong tính toán, vẽ hìnhII. Chuẩn bị phương tiện dạy học.1. Thực tiễn:[r]
TÝnh gãc C cđa tø gi¸c ABCD . +/ Tø gi¸c ABCD cã ¢ + D = 1800 +/ AB // CD ( chøng minh trªn ) = > C = B = 500 ( hai gãc ®ång vÞ )( NhËn xÐt bµi lµm - ®¸nh gi¸ - cho ®iĨm ) 3/ Bµi gi¶ng : H§1 H×nh Thµnh ®Þnh nghÜa. Cho HS quan sát hình 13 SGK và nhận xét vò trí hai cạnh đối AB và CD của tứ[r]
MD NC = MD NCMA MD NC NB=+ + MD NChayDA CB=4. Hớng dẫn học ở nhàHọc bài cũ theo tài liệu SGK, nắm vững cách c/m một định lí trong hình học, xem lại cách phân tích một bài toán hình học. Đọc trớc bài: Định lí đảo và hệ quả của đ/l Talet
6cm10KIFEDABCEFK khi E, F, K thẳng hàng+ Để chứng minh IA=IM ta dựa vào định lí 1 đường trung bình trong tam giác nào ? + Ta phải tạo ra tam giác để có D là trung điểm của AE và ID//ME. Tức là tam giác nào ? (∆AME)+ Để ID//ME thì ta chứng minh ME là đường trung bình của tam giác BDCB. EDAM C[r]
2/ 3lim→xxx6332+3/ 1lim→x1652−−+xxxD. CỦNG CỐ BÀI TẬP HĐ5 : Gọi HS phát biểu định nghĩa, định lýTrắc nghiệm khách quanLUYỆN TẬPI. Mục tiêu bài dạy1> Về kiến thức: + Hiểu định nghĩa giới, giới hạn một bên, giới hạn hữu hạn của hàm số tại vô cựccủa hàm số+ Nắm các định và[r]
b/ Tính tổng và hiệu của hai đa thức trên. Câu 4 : Cho hai đa thức P( x) = 2x2+ 3x+ 5x-7x2+ 3và Q(x) =x3+ x2 -3x2+x-3a/ Thu gọn và sắp xếp hai đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến. Chỉ rõ bậc? Hệ số cao nhất? Hệ số tự do?b/ Tính tổng và hiệu của hai đa thức P(x)và Q(x)c/Tính P(3); Q(-5)d/ x=-1có[r]
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (2’)§4. ĐƯỜNG TRUNG BÌNHCỦA HÌNH THANG- GV giới thiệu trực tiếp và ghi bảng: chúng ta đã học về đtb củatam giác và t/c của nó. Trong tiếthọc này, ta tiếp tục nghiên cứu về đtb của hthang. - HS nghe giới thiệu, ghi tựa bài vào vở Hoạt động 3 : Tìm kiến t[r]
h61 G v : Võ thò Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . . Tiết : 1 6 Ngày dạy : . . . . . . . . I/- Mục tiêu : • Học sinh hiểu đònh nghóa hình chữ nhật, các tính chất của hình chữ nhật, các dấu hiệu nhận biết một tứ giác là hình chữ nhật .• Học sinh biết vẽ hình chữ nhật, bước đầu biết cách chứng[r]
- Vận dụng tính chất 6 1/ Giả sử 2 3 ≤ 3 , 6 ≤ 4 . Vôlý Vậy 2 3 > 3 2. Làm rõ phương pháp chứng minh bđt bằng cách biến đổi tương đương và gợi ý hs tiếp tục vận dụng - Giải tại chổ và trình bày cách giải bằng lời 2/ x2 > 2( x - 1) x2 - 2x + 1 ≥ 0 ( x - 1)2 ≥ 0 ( Hiể[r]
TiÕt 36 LuyÖn tËp Kiểm tra bài cũ :a. Phát biểu định nghĩa tam giác cân , định lý 1 và định lý 2 về tính chất của tam giác cân .b.Nêu cách vẽ tam giác cân ABC ( AB = AC) bằng thước và compa. BAC. TiÕt 36 LuyÖn tËpI. Ch÷a bµi tËp* Bµi 49 (SGK)-Trang 127 Bµi 49 ( SGK / trang 127)a. TÝnh[r]
Và BIÂF = BIÂC (2 góc tương ứng)Mà BIÂF + BIÂC = 1800 (kề bù)Nên BIÂF = BIÂC = 900Vậy BD là trung trực CFd) So sánh AD và DC∆DEC vuông tại E có DC > DEMà AD = ED (cmt)⇒ DC > ADe) AE // CF∆ABE và ∆FBC là 2 tam giác cân có chung góc ở đỉnh A ⇒ BÂE = BFÂC Mà 2 góc này ở vò trí đồng vòDo đ[r]