có tính khử mạnh hơn Cu) Tính oxi hoá: Mg2+ < Fe2+< H+ <Cu2+Hoạt động 3: Giáo viên hớng dẫn HS đọc SGK - Dãy điện hóa đã nêu giống với dãy nào đã học trong chơng trình các lớp trớc đây?- Dãy HĐHH của kim loại đã học trớc đây cho biết điều gì?HS: + KL đứng tr[r]
Hoá học 8 KIỂM TRA BÀI CŨ :Hoàn thành các phương trình phản ứng sau?Cho biết phản ứng nào là phản ứng phân hủy, phản ứng nào là phản ứng hóa hợp?Phản ứng nào có xảy ra sự oxi hóa?a/ Fe2O3 + H2 Fe + H2Ob/ CaCO3 CaO + CO2c/ CuO + H2 Cu + H2Od/ P + O2
Cân bằng các phản ứng oxi hóa- khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron và cho biết chất oxi hóa, chất khử, sự oxi hóa, sự khử ở mỗi phản ứng: a. Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO + H2O b. NH3 + O2 NO + H2O Câu 5: (2 điểm) Cho 2,7 g kim loại R th[r]
ĐIỆN HÓA HỌCA. MỞ ĐẦUTrong chương trình giảng dạy môn Hóa học ở phổ thông chuyên, điện hóa làmột phần rất quan trọng vì đó là những kiến thức liên quan đến nhiều nội dung kháccủa môn học. Đó là một nội dung phong phú trong đề thi chọn học sinh giỏi quốc giavà quốc tế. Vì vậy việc nghiê[r]
red= Zn2++ 2e-(sự oxi hóa)2Slide 3PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ OXI HÓA KHỬĐiện cực và thế i ện cực:Khi nhúng thanh kim loại vào dung dịch muối của nó thìtrên bề mặt phân chia giữa pha rắn và pha lỏng xuất hiện một hiệu số thế gọi là thế i ện cực.Thanh kim loại nhúng vào du[r]
Câu 6 : NH3 đóng vai trò gì trong phản ứng : 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2OA. Là chất oxi hóa B. Là chất khử C. Là bazơ D. Là axitCâu 7 : Theo quan niệm mới, quá trình khử làA. Quá trình thu electron. C. Quá trình kết hợp với oxi.B. Quá trình nhường eletron. D. Quá trình khử<[r]
3H2O c) 4H2 + Fe3O4 3Fe + 4H2O d) H2 + PbO Pb + H2O a : phản ứng hóa hợp b, c, d : phản ứng thế a, b, c, d : PƯ oxi hóa – khử 2/ Dùng que đóm đang SGK cháy 3/ Câu C là đúng 4/ Lập PTHH 1, 2, 4 : phản ứng hóa hợp
+ Zn(OH)2 Ba(OH)2 + Zn(OH)2 BaZnO2 + 2H2O 19. Đáp án D Giải thích: mỗi đồng vị của C có thể tạo ra 6 loại phân tử cacbonic, 2đồng vị của C tao ra 12 loại phân tử cacbonic. 20. Đáp án D Giải thích: các phản ứng tự oxi hóa -tự khử là các phản ứng oxi hóa khử[r]
có oxi hóa được Zn hay không trong phản ứng: Pb2+(dd) + Zn(r) → Pb(r) + Zn2+(dd)Nếu phản ứng hóa học trên xảy ra giữa 2 cặp oxi hóa – khử Pb2+/Pb và Zn2+/Zn, ta viết các cặp oxi hóa – khử trên theo trình tự: cặp nào có giá trị Eo lớn hơn ở bên[r]
A. +1 và +1. B. –4 và +6. C. –3 và +5. D. –3 và +6.Câu 10: Trong phản ứng: 2NO2 + 2NaOH --> NaNO3 + NaNO2 + H2O thì nguyên tử nitơA. chỉ bị oxi hoá. B. chỉ bị khử.C. không bị oxi hóa, không bị khử. D. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử.Dùng cho[r]
Nguyên tố clo:A. bị oxi hoáB. bị khửC. không bị oxi hoá, cũng không bị khửD. vừa bị oxi hoá, vừa bị khử-HS làm bài.có sự chuyển electron giữa các chất phản ứng.IV. Dặn dò- Về nhà học bài và làm các BT 1, 2, 3, 4 SGK trang 82, 83V. Nhận xét của GVHD Giáo sinh thực hiện[r]
trong bình giảm 0,3mol, X là : A. Mg B. Al C. Fe D. Cu BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT PHẦN PHẢN ỨNG ÔXI HÓA – KHỬ ; CÂN BẰNG HÓA HỌC; SỰ ðIỆN LI – CHẤT ðIỆN LI Giáo viên: PHẠM NGỌC SƠN Tài liệu học tập chia sẻ PƯ Ôxi hóa khử - Cân bằng HH - Sự ñiện li Hocmai.vn – Ngô[r]
2S + 6HNO3(đ) → H2SO4 + 6NO2 + 2H2OP + 5HNO3(đ) → H3PO4 + 5NO2 + H2OAl + 6HNO3(đ, nóng) → Al(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O- HNO3 loãng thường bị khử thành NO (khí nitơ oxit). Các chất khử thường gặp là: các kim loại, cácoxit kim loại hay hợp chất kim loại có số oxi hóa trung gian (FeO, Fe[r]
Chuyên đề: Đại cương về kim loại (3) Câu 1: Mệnh đề nào sau đây không đúng. A. Hầu hết các nguyên tử có từ 1 - 3e lớp ngoài cùng là kim loại. B. Hầu hết các nguyên tử có từ 3 - 7e lớp ngoài cùng là phi kim. C. Nguyên tử có 4e lớp ngoài cùng có thể là kim loại hoặc phi kim. D. Tất cả các nguyên t[r]
+ 5PyHCl + 3CO +3H24. Tổng hợp các phức chất dựa vào phản ứng oxi hoá - khửQuá trình điều chế nhiều phức chất kim loại thường kèm theo phản ứng oxi hóa-khử, nghĩa là chuyển sang trạng thái oxi hóa trong đó phức chất có tính bền cao hơn. Ví dụ trong dung dịc[r]
Tiết 57. Bài 34. Luyện tập: OXI VÀ LƯU HUỲNH I. Mục tiêu tiết học 1. Về kiến thức: HS biết so sánh: Đặc điểm về cấu tạo nguyên tử và giá trị độ âm điện của oxi, lưu huỳnh. Tính chất hóa học của oxi, lưu huỳnh (Oxi và lưu huỳnh đều có tính oxi hóa mạnh, nhưng oxi có tính oxi hóa mạnh hơn lưu huỳnh;[r]
Tiết 57. Bài 34. Luyện tập: OXI VÀ LƯU HUỲNH I. Mục tiêu tiết học 1. Về kiến thức: HS biết so sánh: Đặc điểm về cấu tạo nguyên tử và giá trị độ âm điện của oxi, lưu huỳnh. Tính chất hóa học của oxi, lưu huỳnh (Oxi và lưu huỳnh đều có tính oxi hóa mạnh, nhưng oxi có tính oxi hóa mạnh hơn lưu huỳnh;[r]
2 ↑CuO + H2 Cu + H2Oa. Lập PTHH những phản ứng trên và cho biết chúng thuộc loại phản ứng gì?b. Nếu là phản ứng oxi hóa – khử hãy chỉ rõ chất khử, chất oxi hóa, sự khử, sựoxi hóa ngay trên phương trình.2. Trong phòng thí nghiệm có những chất sau : A[r]
Đường glucoza 0,5% (w/v)NaÓH 5%; 2,5N HCl 5%CCl3CÓÓH 10%Mểthyl rểd 1%Mểthylển blủể 0,04%III. Tiến hánh:1. Xử ly nguyên liệu:■ Nguyên liệu không chứa nhiều tinh bột hoặc inulinDủng nước nong trích ly đường. Can 1-2g mau nếu la nguyên liểủ kho (cay, la hoặcqua kho) hoặc 5 - 10g nếu la ng[r]