+ H2Phản ứng xảy ra trong ống khử Vandel:-e + AgCl→ AgHClTùy theo nồng độ của Cl-mà thế oxi hóa của ống khử sẽ có các giá trị khác nhau.9Slide 17PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ OXI HÓA KHỬChất khử SnCl2:Khử Fe3+→ Fe2+, lượng dư SnCl2 được lo[r]
đặc biệt nghiên cứu các phương pháp phân tích định lượng dựa vào các phản ứng hóa học cụ thể là phản ứng oxi hóa khử. H. Mục đích nghiên cứu Nghiên cứu phương pháp chuẩn độ oxi hóa khử này nhằm tập hợp hệ[r]
1. Giới thiệu và mục tiêu bài thí nghiệm 1 2. Nguyên tắc 2 3. Dụng cụ 2 4. Hóa chất 2 5. Quy trình thực hiện 3 5.1. Quy trình xử lý mẫu 3 Nguyên liệu không chứa nhiều tinh bột hoặc inulin 3 Nguyên liệu giàu protein (mô động vật, đậu) 3 Nguyên liệu chứa nhiều tinh bột hay inulin (khoai lang, sắn, kho[r]
Hóa đại cương - chuẩn độ oxihoakhu bằng pp pemanganat PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ OXIHOAKHU BẰNG PP PEMANGANAT. Phương pháp chuẩn độ pemanganat hay còn gọi là phép đo pemanganat là phương pháp được sử dụng khá p[r]
MỤC LỤCMỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT .............................................................. 61.1 Nguyên tắc chung....................................................................[r]
, Cl2, NO2, H2S, NH3-Phương pháp chuẩn độ axit-bazơ-Phương pháp chuẩn độ oxi hóa-khử-Các bài thực hành nhằm củng cố kiến thức và kĩ năng phân biệt các chất. 3. MỘT SỐ ĐIỂM CẦN LƯU Ý 3.3 Phương pháp dạy học chủ yếu 3.3.1 Chương 8•Khai thác triệt[r]
Khóa học LTĐH đảm bảo môn Hóa –Thầy Ngọc Phương pháp sử dụng phương trình ion thu gọn Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 - PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG PHƯƠNG TRÌNH ION THU GỌN TÀI LIỆU BÀI GIẢNG I. CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ ĐẶC ĐIỂM
-Số oxi hóa của nguyên tố trong các đơn chất bằng không.-Trong một phân tử (hợp chất) tổng số oxi hóa các nguyên tố bằng không.-Số oxi hóa của các ion đơn nguyên tử (kim loại, phi kim…) bằng điện tích của ion đó. Trong ion đa nguyên tử ([r]
)3 + 3SO2 + 6H2Od. 2KClO3 2KCl + 3O2tototo Bài 2. Cân bằng phản ứng oxi hóa khử sau theo phương pháp thăng bằng electron:Bài 2. Cân bằng phản ứng oxi hóa khử sau theo phương pháp thăng bằng electron:a. FeO + Al Al2O3 + Fe b. KNO3 KNO
cầu muối. Vai trò của cầu muối là trung hòa điện tích của 2 dung dịch: các ion dương Na+ hoặc K+ và Zn2+ di chuyển qua cầu muối đến cốc đựng dung dịch CuSO4. Ngược lại , các ion âm SO42- hoặc NO3- di chuyển qua cầu muối đến dung dịch ZnSO4- Ở mạch ngoài (dây dẫn), dòng electron đi từ cực Zn sang cực[r]
Fe + ZnSO4 Câu 4: Cân bằng phương trình hóa học của các phản ứng oxi hóa–khử sau bằng phương pháp cân bằng electron và cho biết chất khử, chất oxi hóa ở mỗi phản ứng 1. SO2 + H2S S + H2O ***********************************************************[r]
HNO3 với cường độ 1A. Sau 48 phút 15 giây thì ngừng điện phân. Để yên bình điện phân để các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 200 ml dung dịch có pH bằng: A. 2 B. 0,15 C. 0,6 D. 1,3 8. Cho hỗn hợp khí CO và H2 đi qua hỗn hợp bột gồm các oxit: Al2O3, ZnO, CuO, Fe2O3, Ag2O đốt nóng, sau mộ[r]
BÀI TOÁN SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN ELECTRON- Giải nhanh các bài toán có nhiều phản ứng oxi hóa - khử phức tạp.- Giải nhanh các bài toán có phản ứng oxi hóa – khử khó cân bằng.- Giải nhanh các bài toán có nhiều phản ứng oxi hóa – kh[r]
5626, xác định số eletron, proton, nơtron của nguyên tử Xvà ion X3+ .Câu 7 : Có các nguyên tố A (Z = 12), B (Z = 20), C (Z = 7), D (Z = 19), E (Z = 9). Sắp xếpcác nguyên tử các nguyên tố theo chiều (không giải thích) :a. Bán kính nguyên tử giảm dần b. Tính kim loại tăng dần.Câu 8 : Nguyên tử khối tr[r]
của CuO với H2 tạo thành H2O. → sự oxi hóa H2 - Sự oxi hóa là sự tác dụng của oxi với một chất.b/ Sự khử - Quá trình tách nguyên tử oxi ra khỏi CuO để tạo thành Cu. → sự khử CuO- Sự khử là sự tách oxi ra khỏi hợp chất.Kết luận:Ngo[r]
Phép đo huỳnh quang cũng có thể được dùng trong phân tich dịnh lượng vì cường độhuỳnh quang tỉ lệ thuận với nồng độ của hợp chất phát quang. Tuy nhiên mối liên quantrực tiếp này chỉ đúng với dung dịch rất loãng vì ánh sáng phát ra từ những chất phátquang đều phải di qua dung dịch trước khi đến máy đ[r]