MỞ ĐẦU 1 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN 3 1.1 Một số phép chuẩn độ Ni2+, Zn2+ trong tài liệu tham khảo.3 3 1.1.1 Định lượng hỗn hợp Zn2+ và Mg2+. 3 1.1.2 Định lượng Ni2+ 3 5 1.2 Sơ lược về chuẩn độ thể tích 3 6 1.3 Phân loại 2, 3 7 1.3.1 Chuẩn độ axit – bazơ 7 1.3.2 Chuẩn độ oxi hóa – khử 8 1.3.3[r]
MỞ ĐẦU 1 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT 3 1.1 Sơ lược về chuẩn độ thể tích 3 1.2 Phân loại 4 1.2.1 Chuẩn độ axit – bazơ 4 1.2.2 Chuẩn độ oxi hóa – khử 4 1.2.3 Chuẩn độ kết tủa 5 1.2.4 Chuẩn độ tạo phức 5 1.3 Chuẩn độ complexon 5 1.3.1 Sự tạo phức của kim loại – EDTA 5 1.3.2 Đường chuẩn độ 6 1.3.[r]
Hóa học là môn khoa học thực nghiệm. Thực nghiệm giúp người học củng cố lý thuyết, hình thành và phát triển các kĩ năng thực hành, khả năng tư duy sáng tạo. Thực nghiệm kiểm chứng lý thuyết, tạo niềm tin khoa học, từ đó giúp người học thêm hứng thú học tập và nghiên cứu. Trong dạy và học Hóa học ở p[r]
Ví dụ đối với pin Zn-Cu ở trên, ở 25 C: E = E0 lg2[Cu 2 + ]0• Để xác định thế điện cực của một điện cực người ta quy ước chọn điện cực chuẩnhiđro, là điện cực gồm một tấm Pt được phủ muội Pt và hấp phụ khí H2 tại áp suất H2bằng 1atm, nhúng trong dung dịch axit có nồng độ H+ bằng 1M, làm gốc.Trên bề[r]
Câu 29: hai hợp chất hữu cơ X, Y tạo bởi 3 nguyên tố C, H, O và đều có 34,78% oxi về khối lượng. Nhiệt độ sôi củaX và Y tương ứng là 78,3oC và -23oC. CTCT của X và Y là:A. C2H6O và C4H12O2B. CH3CH2CH2OH và CH3OCH3C. C2H5OH và CH3OCH3D. HCHO và C2H4O2Câu 30: X là hợp chất thơm có CTPT C8H10O.[r]
(F = 1,602.10-19.6,022.1023 ≈ 96500 C.mol-1)ĐIỆN HÓA HỌCII. Bài tập1. KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA VIỆT NAM2002 (BẢNG A)1. Biết thế oxi hóa-khử tiêu chuẩn :EoCu2+/Cu+ = +0,16V, EoCu+/Cu = +0,52V, Eo Fe3+/Fe2+ = +0,77V, EoFe2+/Fe =-0,44VHãy cho biết hiện tượng gì xảy[r]
Càn vào erlen co nut nhàm chính xàc khoảng 3 - 5 g chat beo. Hoa tan màu thư bàng10mL chloroform (CHCl3), them 15mL axit axetic hoàcHệ Đại Hochttp://www.ebook.edu.vn16TH HÓA HOC THựC PHAM____________________________________________________________2006-2007cho vào 15 - 30 mL hon hợp chloroform[r]
CHẤT OXI HOÁSỰ OXI HOÁSỰ KHỬPHẢN ỨNGOXI HOÁ – KHỬI. ĐỊNH NGHĨAII.LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC CỦAPHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ:(Phương pháp thăng bằng electron)* Nguyên tắc:* Các bước cân bằng:CácbướcNội dungBước1Xác định số oxi hoá của những nguyên tố có sốoxi[r]
Hoạt động chống oxy hóa của các chiết xuất bằng ethanol khô(ethanol không có nước) được đotrên cơ sở hoạt động loại bỏ của sự ổn định gốc 1,1-diphenyl-2- picrylhydrazyl (DPPH) (Cuendet,Hostettmann, & Potterat, 1997). Trong một đĩa thí nghiệm chứa 50 µl mẫu thử ở các nồng độ khác nhauđ[r]
MMỘTSỐ DẠNG PHẢN ỨNGNG OXI HÓA KHỬKH1. Dạng đơn giảnn (trong phảnph ứng có một chất oxi hóa, một chấtt khửkh rõ ràng)VD1: Cân bằngng các phương trìnhtrphản ứngng sau theo phương pháp thăng bằngbelectron.1.Al + 6HNO3 → Al(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O1x (Al0 – 3e → Al+3)3x (N[r]
Giả sử có hỗn hợp gồm chất oxi hóa Ox1 của cặpliên hợp Ox1/Kh1 và chất khử Kh2 của một cặp liênhợp khác Ox1/Kh2, ta có :Ox1 + be kh1 (1)Kh2 + ae Ox2 (2)PHẢN ỨNG OXI HÓA - KHỬNhân (1) với a, (2) với b rồi cộng 2 phương trình lại sẽđược phương trình phản ứng giữa ox1 và[r]
Chuẩn bị buret chứa MgSO4, đọc vạch ban đầu. Chuẩn độ dung dịch hỗn hợpcho đến khi dung dịch chuyển sang màu đỏ mận bền. Đọc vạch sau khi dùngchuẩn độ. Lặp lại phép chuẩn độ cho đến khi thu được kết quả lặp.Tính lượng Na2H2EDTA đã dùng để chuẩn độ Ni2+ dựa vào tổng lượngNa2H2EDT[r]
6BÀI 17:PHẢN ỨNG OXI HOÁ-KHỬPhiếu học tập 4 nhóm thực hiện 4 bài tậpLập pthh của các phản ứng oxihoa- khử sau đây theo phương pháp thăng bằng e:a.Cu + O2 →tb. NH3 +CuO0CuO → Cu + N2 + H2Oc. Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2Od. HNO3 + H2S → S + NO + H2OBÀI 17:PHẢN ỨNG OXI HOÁ[r]
I – KHÁI NIỆM Sự điện phân là quá trình oxi hóa – khử xảy ra ở bề mặt các điện cực khi có dòng điện một chiều đi qua chất điện li nóng chảy hoặc dung dịch chất điện li Sự điện phân là quá trình sử dụng điện năng để tạo ra sự biến đổi hóa học Trong quá trình điện phân, dưới tác dụng của điện trư[r]
đó xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử.Các phản ứng oxi hóa – khử thường xảy ra ởnhiệt độ cao.Bài 3:a. Phân loại các phản ứng hóa học sau (đánh dấu vàoô tương ứng )Các phương trìnhphản ứngtO1) Cu(OH)2 CuO + H2OHóahợptO2) Fe2O3+2Al 2Fe + Al2O33) CaO[r]
Phân tích : Ta thấy chỉ có Al tác dụng với dung dịch HCl còn Cu thì không nênnAl nH2 :1,5 0,1 mol →% khối lượng Al trong hỗn hợp ban đầu là 54%.Câu 27: Đáp án BPhân tích : Những kim loại có hoạt động trung bình như Zn, Fe, Sn, Pb,... thường được điều chếbằng phương pháp nhiệt luyệt, nghĩa[r]
Kiến thức cũ có liên quan Kiến thức mới trong bài cần hình thành Cấu hình electron nguyên tử Liên kết hoá học Phản ứng oxi hoá khử Vị trí, cấu hình e nguyên tử[r]